家庭で
消費するモノや
サービスの
値動きをみる
先月・3
月の
消費者物価指数は、
天候による
変動が
大きい生鮮食品を
除いた
指数が
去年の
同じ月より3。
Chỉ số giá tiêu dùng tháng trước, tháng 3, theo dõi biến động giá cả của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng trong gia đình, chỉ số trừ thực phẩm tươi sống có biến động lớn do thời tiết đã tăng 3 so với cùng tháng năm ngoái.
2%
上昇し、4
か月連続で3%
台となりました。
Tăng 2% và đạt mức trên 3% trong 4 tháng liên tiếp.
とりわけ
食料品の
値上がりが
目立っていて「
米類」の
上昇率は90%を
超え、
過去最高となっています。
Giá cả thực phẩm tăng đáng chú ý, đặc biệt là gạo với tỷ lệ tăng vượt quá 90%, đạt mức cao nhất từ trước đến nay.
総務省によりますと先月の消費者物価指数は、生鮮食品を除いた指数が2020年の平均を100として110。
Theo Bộ Nội vụ, chỉ số giá tiêu dùng của tháng trước, chỉ số không bao gồm thực phẩm tươi sống, là 110, lấy mức trung bình của năm 2020 là 100.
2となり、
去年の
同じ月より3。
2 và tăng 3 so với cùng tháng năm ngoái
2%
上昇しました。
上昇率は前の月から0。
Tỷ lệ tăng là 0 so với tháng trước.
2
ポイント高くなり、4
か月連続で3%
台となりました。
Tăng 2 điểm và đạt mức 3% trong 4 tháng liên tiếp
とりわけ食料品の値上がりが目立っていてこのうち「米類」は92。
Các mặt hàng nhu yếu phẩm tăng giá đáng chú ý, trong đó gạo tăng 92.
1%
上昇し、
上昇率は
記録が
残る1971
年以降、6
か月連続で
過去最高を
更新しています。
Tăng 1%, tỷ lệ tăng trưởng đã đạt mức cao kỷ lục trong 6 tháng liên tiếp kể từ năm 1971 khi bắt đầu có ghi chép.
コメに関連する品目では「おにぎり」が15。
Mặt hàng liên quan đến gạo là onigiri là 15.
0%、
外食の「すし」が4。
7%
上昇しました。
また「チョコレート」が29。
6%、「
コーヒー豆」が21。
1%の
大幅な
上昇となった
ほか、「
鶏卵」は
鳥インフルエンザの
発生が
相次いだ
影響で5。
1% tăng mạnh, ngoài ra, trứng gà do ảnh hưởng của dịch cúm gia cầm bùng phát liên tiếp đã tăng 5
6%の
上昇となりました。
一方、昨年度・2024年度の平均の消費者物価指数は生鮮食品を除いた指数が前の年度より2。
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân của năm ngoái và năm tài chính 2024, không bao gồm thực phẩm tươi sống, tăng 2 so với năm trước.
7%
上昇し、3
年連続で2%を
超えました。
Tăng 7%, vượt quá 2% trong 3 năm liên tiếp