仕事をしながら会社に行く「オフィスバス」の実験

thực nghiệm vừa làm việc vừa đi đến công ty

thực nghiệm vừa làm việc vừa đi đến công ty
バスの中で仕事をしながら会社に行くことができる「オフィスバス」の実験が始まりました

bắt đầu thực hiện xe bus văn phong,trong xe bus có thể vừa làm việc vừa đến công ty

bắt đầu thực hiện xe bus văn phong,trong xe bus có thể vừa làm việc vừa đến công ty
電車やバスなどの会社の東急が4月28日まで行います

xe bus và tàu điện của công ty tokyu tiến hành đến ngày 28 tháng 4

xe bus và tàu điện của công ty tokyu tiến hành đến ngày 28 tháng 4
このバスは
予約が
必要で、
平日の
朝と
夕方に1
回ずつ
走ります

xe bus này thì cần đặt kịch, ngày thường vào buổi sáng và buổi chiều bắt đầu 1 chuyến liên tiếp

xe bus này thì cần đặt kịch, ngày thường vào buổi sáng và buổi chiều bắt đầu 1 chuyến liên tiếp
朝は、横浜市港北区を出発して、2つの駅を通って、渋谷駅と東京駅に行きます

buổi sáng, xuất phát ở yokohama yokuhoku,gé ngang 2 ga,đi đến ga sibuya và ga tokyo

buổi sáng, xuất phát ở yokohama yokuhoku,gé ngang 2 ga,đi đến ga sibuya và ga tokyo
夕方は、東京駅を出発して、同じ駅を通って戻ります

buổi chiều, xe xuất phát từ tokyo, và trở về ngang ga cùng tên

buổi chiều, xe xuất phát từ tokyo, và trở về ngang ga cùng tên
バスの
中では
無料でインターネットを
使うことができます

trong ce bus có thể sử dụng internet miễn phí

trong ce bus có thể sử dụng internet miễn phí

có thể dùng pin nào là máy tính nào là usb

có thể dùng pin nào là máy tính nào là usb
新しいコロナウイルスが広がって、客が少なくなったため、電車やバスの会社は新しいサービスを始めて客を増やしたいと考えています

virut chủng mới đang lan rộng,khách hàng càng ngày càng ít đi nên công ty xe bus và xe điện đã bắt đầu dịch vụ mới

virut chủng mới đang lan rộng,khách hàng càng ngày càng ít đi nên công ty xe bus và xe điện đã bắt đầu dịch vụ mới
JR東日本も
今月から、
新幹線の
中で
仕事が
できる特別な
車両の
実験を
始めています

từ tháng này JR phía đông nhật bản,bắt đầu thực hiện 2 chiều đặt biệt có thể làm việc trong tàu điện cao tốc

từ tháng này JR phía đông nhật bản,bắt đầu thực hiện 2 chiều đặt biệt có thể làm việc trong tàu điện cao tốc
仕事をしながら会社に行く「オフィスバス」の実験

Trải nghiệm dịch vụ OFFICE BUS, vẫn có thể làm việc trên đường đến công ty

Trải nghiệm dịch vụ OFFICE BUS, vẫn có thể làm việc trên đường đến công ty
バスの中で仕事をしながら会社に行くことができる「オフィスバス」の実験が始まりました

Bắt đầu trải nghiệm thực tế dịch vụ OFFICE BUS, người ta bây giờ có thể vừa làm việc trên xe bus trên đường đến sở làm.

Bắt đầu trải nghiệm thực tế dịch vụ OFFICE BUS, người ta bây giờ có thể vừa làm việc trên xe bus trên đường đến sở làm.
電車やバスなどの会社の東急が4月28日まで行います

Các chuyến tàu điện hya xe bus của cty Tokyu sẽ tiến hành dịch vụ này vào 28/4

Các chuyến tàu điện hya xe bus của cty Tokyu sẽ tiến hành dịch vụ này vào 28/4
このバスは
予約が
必要で、
平日の
朝と
夕方に1
回ずつ
走ります

Dịch vụ bus này yêu cầu phải đăng kí trước vào trước mỗi chuyến xe buổi sáng, buổi tối ngày thường trong tuần.

Dịch vụ bus này yêu cầu phải đăng kí trước vào trước mỗi chuyến xe buổi sáng, buổi tối ngày thường trong tuần.
朝は、横浜市港北区を出発して、2つの駅を通って、渋谷駅と東京駅に行きます

Chuyến buổi sáng khởi hành từ quận Kohoku thành phố Yokohama chạy qua 2 ga Shibuya và Tokyo.

Chuyến buổi sáng khởi hành từ quận Kohoku thành phố Yokohama chạy qua 2 ga Shibuya và Tokyo.
夕方は、東京駅を出発して、同じ駅を通って戻ります

Chuyến buổi tối thì khởi hành từ ga Tokyo và chạy ngược về các ga ở trên.

Chuyến buổi tối thì khởi hành từ ga Tokyo và chạy ngược về các ga ở trên.
バスの
中では
無料でインターネットを
使うことができます

Trên xe bus, có thể sử dụng miễn phí dịch vụ internet

Trên xe bus, có thể sử dụng miễn phí dịch vụ internet

ngoài ra có thể sạc máy tính qua dây sạc bằng cổng Usb

ngoài ra có thể sạc máy tính qua dây sạc bằng cổng Usb
新しいコロナウイルスが広がって、客が少なくなったため、電車やバスの会社は新しいサービスを始めて客を増やしたいと考えています

Do lượng khách hàng sụt giảm bởi sự lây lan của chủng virus korona mới nên các doanh nghiệp tàu điện và xe bus đang phải cho ra các loại hình dịch vụ mới nhằm gia tăng lại lượng khách hàng thiếu hụt.

Do lượng khách hàng sụt giảm bởi sự lây lan của chủng virus korona mới nên các doanh nghiệp tàu điện và xe bus đang phải cho ra các loại hình dịch vụ mới nhằm gia tăng lại lượng khách hàng thiếu hụt.
JR東日本も
今月から、
新幹線の
中で
仕事が
できる特別な
車両の
実験を
始めています

Doanh nghiệp tàu điện JR Đông Nhật Bản vào tháng này cũng đã ra mắt dịch vụ làm việc trên một số chuyến tàu Shinkansen đặc biệt.

Doanh nghiệp tàu điện JR Đông Nhật Bản vào tháng này cũng đã ra mắt dịch vụ làm việc trên một số chuyến tàu Shinkansen đặc biệt.
仕事をしながら会社に行く「オフィスバス」の実験

Việc thí điểm xe buýt văn phòng vừa đi đến công ty vừa làm việc.

Việc thí điểm xe buýt văn phòng vừa đi đến công ty vừa làm việc.
バスの中で仕事をしながら会社に行くことができる「オフィスバス」の実験が始まりました

Việc thí điểm xe buýt văn phòngcó thể vừa đi đến công ty vừa làm việc ngay trên xe buýt đã được bắt đầu.

Việc thí điểm xe buýt văn phòngcó thể vừa đi đến công ty vừa làm việc ngay trên xe buýt đã được bắt đầu.
電車やバスなどの会社の東急が4月28日まで行います

Hãng xe điện, xe buýt Tokyu đã cho tổ chức tới ngày 28/4

Hãng xe điện, xe buýt Tokyu đã cho tổ chức tới ngày 28/4
このバスは
予約が
必要で、
平日の
朝と
夕方に1
回ずつ
走ります

Xe buýt này ngày thường chạy buổi sáng và buổi chiều, mỗi buổi một lần và cần phải đặt chỗ trước.

Xe buýt này ngày thường chạy buổi sáng và buổi chiều, mỗi buổi một lần và cần phải đặt chỗ trước.
朝は、横浜市港北区を出発して、2つの駅を通って、渋谷駅と東京駅に行きます

Buổi sáng xuất phát từ quận Kohoku, tp Yokohama và đi qua hai ga đó là Shibuya và Tokyo.

Buổi sáng xuất phát từ quận Kohoku, tp Yokohama và đi qua hai ga đó là Shibuya và Tokyo.
夕方は、東京駅を出発して、同じ駅を通って戻ります

Buổi chiều xuất phát từ ga Tokyo, chạy qua ga giống vậy và quay về.

Buổi chiều xuất phát từ ga Tokyo, chạy qua ga giống vậy và quay về.
バスの
中では
無料でインターネットを
使うことができます

Trong xe buýt có thể sử dụng Internet miễn phí

Trong xe buýt có thể sử dụng Internet miễn phí

Cũng có thể sạc máy tính bằng usb

Cũng có thể sạc máy tính bằng usb
新しいコロナウイルスが広がって、客が少なくなったため、電車やバスの会社は新しいサービスを始めて客を増やしたいと考えています

Với việc lan rộng của virus corona nên lượng khách giảm đi, do đó cty xe điện xe buýt nghĩ rằng muốn tăng lượng khách sau khi ra dịch vụ mới.

Với việc lan rộng của virus corona nên lượng khách giảm đi, do đó cty xe điện xe buýt nghĩ rằng muốn tăng lượng khách sau khi ra dịch vụ mới.
JR東日本も
今月から、
新幹線の
中で
仕事が
できる特別な
車両の
実験を
始めています

Cty JR higashi nihon cũng bắc đầu thí điểm toa tàu đặc biệt có thể vừa làm việc trong shinkansen từ tháng này.

Cty JR higashi nihon cũng bắc đầu thí điểm toa tàu đặc biệt có thể vừa làm việc trong shinkansen từ tháng này.