大学 学生が教室で受ける授業を多くする

Hiện nay , thì hầu hết các trường đại học ở Nhật Bản đã cho phép học sinh đến trường trở lại

Hiện nay , thì hầu hết các trường đại học ở Nhật Bản đã cho phép học sinh đến trường trở lại
国によると、去年の4月から12月で、新型コロナウイルスの問題で大学をやめた人はおととしの同じときの1.4倍に増えました

Theo báo cáo thì từ tháng 4 đến tháng 12 năm 2021 thì tỷ lệ học sinh bỏ học ở các trường đại học ở Nhật bản đã tăng 1,4 lần so với năm 2020

Theo báo cáo thì từ tháng 4 đến tháng 12 năm 2021 thì tỷ lệ học sinh bỏ học ở các trường đại học ở Nhật bản đã tăng 1,4 lần so với năm 2020
学校の生活に慣れなかったり、勉強する気持ちが続かなかったりする学生が増えました

Lý do được đưa ra là do học sinh không thể quen với việc học trực tuyến, từ đó không còn cảm giác thích thú với việc học đã tăng lên rất nhiều.

Lý do được đưa ra là do học sinh không thể quen với việc học trực tuyến, từ đó không còn cảm giác thích thú với việc học đã tăng lên rất nhiều.
去年、大学ではオンライン授業がたくさんありました

Năm ngoái, hầu hết tất cả các trường đại học đều thực hiện giảng dạy trên nền tảng trực tuyến.

Năm ngoái, hầu hết tất cả các trường đại học đều thực hiện giảng dạy trên nền tảng trực tuyến.
国は大学などに、学生が学校で友達や先生と会って話すことも大切だと言いました

Chính phủ Nhật Bản cho rằng, việc học sinh được gặp bạn bè và thầy cô trực tiếp là rất quan trọng trong việc học tập và giảng dạy dù là đại học hay là cá trường trung học phổ thông nói chung

Chính phủ Nhật Bản cho rằng, việc học sinh được gặp bạn bè và thầy cô trực tiếp là rất quan trọng trong việc học tập và giảng dạy dù là đại học hay là cá trường trung học phổ thông nói chung
そして、教室での授業を多くすることなどを考えてほしいと言いました

Từ đó . Việc xem xét cho học sinh được đến trường học trực tiếp đã được đưa ra thảo luận rất nhiều.

Từ đó . Việc xem xét cho học sinh được đến trường học trực tiếp đã được đưa ra thảo luận rất nhiều.
明治大学は4月から、ウイルスがうつらないように気をつけながら全部の授業を教室で行うと決めました

Đối với trường đại học Meidai thì từ tháng 4 trở đi thì tất cả học sinh được phép đến trường học trực tiếp song song với việc tuân thủ các biện pháp phòng chóng vi rút.

Đối với trường đại học Meidai thì từ tháng 4 trở đi thì tất cả học sinh được phép đến trường học trực tiếp song song với việc tuân thủ các biện pháp phòng chóng vi rút.
慶應義塾大学は、50%ぐらいだった教室の授業を90%ぐらいに多くすることを考えています

Còn trường đại học Keioojyuku thì đang suy nghĩ đến việc tăng từ 50%các lớp học trực tiếp lên 90% trong thời gian tới.

Còn trường đại học Keioojyuku thì đang suy nghĩ đến việc tăng từ 50%các lớp học trực tiếp lên 90% trong thời gian tới.

Trên cả nước thì việc các trường đại học quyết định như về việc cho học sinh đi học lại sẽ được điều chỉnh và dự kiến sẽ phát biểu vào tháng 4 sắp tới.

Trên cả nước thì việc các trường đại học quyết định như về việc cho học sinh đi học lại sẽ được điều chỉnh và dự kiến sẽ phát biểu vào tháng 4 sắp tới.
大学 学生が教室で受ける授業を多くする

Tăng số tiết học mà sinh viên đại học tham gia trong lớp học

Tăng số tiết học mà sinh viên đại học tham gia trong lớp học
国によると、去年の4月から12月で、新型コロナウイルスの問題で大学をやめた人はおととしの同じときの1.4倍に増えました

Theo quốc gia này, trong khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái, số người bỏ học đại học do vấn đề của loại virus coronavirus mới đã tăng 1,4 lần so với cùng thời điểm ở người lớn.

Theo quốc gia này, trong khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái, số người bỏ học đại học do vấn đề của loại virus coronavirus mới đã tăng 1,4 lần so với cùng thời điểm ở người lớn.
学校の生活に慣れなかったり、勉強する気持ちが続かなかったりする学生が増えました

Số học sinh không quen với cuộc sống ở trường hoặc không cảm thấy thích học đã tăng lên.

Số học sinh không quen với cuộc sống ở trường hoặc không cảm thấy thích học đã tăng lên.
去年、大学ではオンライン授業がたくさんありました

Năm ngoái có rất nhiều lớp học trực tuyến tại trường đại học

Năm ngoái có rất nhiều lớp học trực tuyến tại trường đại học
国は大学などに、学生が学校で友達や先生と会って話すことも大切だと言いました

Nước này nói với các trường đại học rằng điều quan trọng là sinh viên phải gặp gỡ và nói chuyện với bạn bè và giáo viên ở trường.

Nước này nói với các trường đại học rằng điều quan trọng là sinh viên phải gặp gỡ và nói chuyện với bạn bè và giáo viên ở trường.
そして、教室での授業を多くすることなどを考えてほしいと言いました

Do đó nhà trường đã được yêu cầu cân nhắc về việc tăng số tiết học trên lớp.

Do đó nhà trường đã được yêu cầu cân nhắc về việc tăng số tiết học trên lớp.
明治大学は4月から、ウイルスがうつらないように気をつけながら全部の授業を教室で行うと決めました

Từ tháng 4, Đại học Meiji quyết định tổ chức tất cả các tiết học trong lớp, cẩn thận để tránh lây nhiễm virus.

Từ tháng 4, Đại học Meiji quyết định tổ chức tất cả các tiết học trong lớp, cẩn thận để tránh lây nhiễm virus.
慶應義塾大学は、50%ぐらいだった教室の授業を90%ぐらいに多くすることを考えています

Đại học Keio đang nghĩ đến việc tăng số tiết học trên lớp từ khoảng 50% lên khoảng 90%.

Đại học Keio đang nghĩ đến việc tăng số tiết học trên lớp từ khoảng 50% lên khoảng 90%.

Quốc gia có kế hoạch tìm hiểu xem trường đại học sẽ làm gì với các lớp học bắt đầu vào tháng 4 và công bố kết quả.

Quốc gia có kế hoạch tìm hiểu xem trường đại học sẽ làm gì với các lớp học bắt đầu vào tháng 4 và công bố kết quả.
大学 学生が教室で受ける授業を多くする

Học sinh đại học sẽ có nhiều giờ học trên lớp hơn.

Học sinh đại học sẽ có nhiều giờ học trên lớp hơn.
国によると、去年の4月から12月で、新型コロナウイルスの問題で大学をやめた人はおととしの同じときの1.4倍に増えました

Theo nhà nước thì từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái vì vấn đề virus corona nên lượng sinh viên bỏ học so vs năm trước nữa cao hơn 1.4 lần.

Theo nhà nước thì từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái vì vấn đề virus corona nên lượng sinh viên bỏ học so vs năm trước nữa cao hơn 1.4 lần.
学校の生活に慣れなかったり、勉強する気持ちが続かなかったりする学生が増えました

Những học sinh không quen với cuộc sống trường học hay không có động lực học đã tăng lên .

Những học sinh không quen với cuộc sống trường học hay không có động lực học đã tăng lên .
去年、大学ではオンライン授業がたくさんありました

Năm ngoái, tại trường đại học tổ chức rất nhiều tiết học trực tuyến.

Năm ngoái, tại trường đại học tổ chức rất nhiều tiết học trực tuyến.
国は大学などに、学生が学校で友達や先生と会って話すことも大切だと言いました

Nhà nước nói rằng tại các trường đại học thì việc học sinh sinh viên nói chuyện trao đổi với bạn bè hay thầy cô là điều quan trọng.

Nhà nước nói rằng tại các trường đại học thì việc học sinh sinh viên nói chuyện trao đổi với bạn bè hay thầy cô là điều quan trọng.
そして、教室での授業を多くすることなどを考えてほしいと言いました

Vậy nên nhà nước nói mong muốn có thêm nhiều tiết học tại lớp hơn nữa.

Vậy nên nhà nước nói mong muốn có thêm nhiều tiết học tại lớp hơn nữa.
明治大学は4月から、ウイルスがうつらないように気をつけながら全部の授業を教室で行うと決めました

Trường đại học Meiji quyết định bắt đầu từ tháng 4 sẽ vừa thận trọng để không lây lan virus vừa mở hoàn toàn tiết học tại lớp học.

Trường đại học Meiji quyết định bắt đầu từ tháng 4 sẽ vừa thận trọng để không lây lan virus vừa mở hoàn toàn tiết học tại lớp học.
慶應義塾大学は、50%ぐらいだった教室の授業を90%ぐらいに多くすることを考えています

Trường đại học Keio đang dự định tăng số tiết học trên lớp từ 50% lên đến khoảng 90%.

Trường đại học Keio đang dự định tăng số tiết học trên lớp từ 50% lên đến khoảng 90%.

Nhà nước dự định sẽ công bố kết quả sau khi xem xét các trường sẽ làm như thế nào với các tiết học từ tháng 4 này.

Nhà nước dự định sẽ công bố kết quả sau khi xem xét các trường sẽ làm như thế nào với các tiết học từ tháng 4 này.
大学 学生が教室で受ける授業を多くする

Trường đại học Sẽ tăng thêm số tiết học mà học sinh có thể tham gia trên lớp

Trường đại học Sẽ tăng thêm số tiết học mà học sinh có thể tham gia trên lớp
国によると、去年の4月から12月で、新型コロナウイルスの問題で大学をやめた人はおととしの同じときの1.4倍に増えました

Theo như nhà nước, từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái, những học sinh dừng việc học bởi nguyên nhân do biến thể mới virus Corona đã tăng gấp 1,4 lần giống với tình trạng năm kia.

Theo như nhà nước, từ tháng 4 đến tháng 12 năm ngoái, những học sinh dừng việc học bởi nguyên nhân do biến thể mới virus Corona đã tăng gấp 1,4 lần giống với tình trạng năm kia.
学校の生活に慣れなかったり、勉強する気持ちが続かなかったりする学生が増えました

Những học sinh không còn quen với nếp sống trường học, không duy trì động lực học được nữa cũng đã tăng lên.

Những học sinh không còn quen với nếp sống trường học, không duy trì động lực học được nữa cũng đã tăng lên.
去年、大学ではオンライン授業がたくさんありました

Năm ngoái, đã có rất nhiều buổi học online tại trường đại học.

Năm ngoái, đã có rất nhiều buổi học online tại trường đại học.
国は大学などに、学生が学校で友達や先生と会って話すことも大切だと言いました

Nhà nước đã nói rằng ở trường học thì quan trọng nhất là việc học sinh có thể gặp và trò truyện với bạn bè và thấy cô giáo.

Nhà nước đã nói rằng ở trường học thì quan trọng nhất là việc học sinh có thể gặp và trò truyện với bạn bè và thấy cô giáo.
そして、教室での授業を多くすることなどを考えてほしいと言いました

Hơn nữa, nhà nước cũng nói là đang cân nhắc việc tăng thêm nhiều tiết học trên lớp.

Hơn nữa, nhà nước cũng nói là đang cân nhắc việc tăng thêm nhiều tiết học trên lớp.
明治大学は4月から、ウイルスがうつらないように気をつけながら全部の授業を教室で行うと決めました

Trường đại học Meiji từ tháng 4 đã nhất trí rằng mọi người sẽ vừa chú ý giữ gìn bản thân để không bị nhiễm virus và vừa tiến hành tổ chức toàn bộ tiết học trên lớp.

Trường đại học Meiji từ tháng 4 đã nhất trí rằng mọi người sẽ vừa chú ý giữ gìn bản thân để không bị nhiễm virus và vừa tiến hành tổ chức toàn bộ tiết học trên lớp.
慶應義塾大学は、50%ぐらいだった教室の授業を90%ぐらいに多くすることを考えています

Trường đại học tư thục Keio đang cân nhắc sẽ tăng các tiết học trên lớp hiện đang là khoảng 50% lên thành khoảng 90%.

Trường đại học tư thục Keio đang cân nhắc sẽ tăng các tiết học trên lớp hiện đang là khoảng 50% lên thành khoảng 90%.

Nước ta từ tháng 4 sẽ khảo sát các tiết học xem các trường học sẽ ra sao, và dự định sẽ công bố kết quả.

Nước ta từ tháng 4 sẽ khảo sát các tiết học xem các trường học sẽ ra sao, và dự định sẽ công bố kết quả.