Báo tiếng Nhật
息子むすこ供養くよう
2023-10-31 15:01:14
Bản dịch
Anonymous 09:10 31/10/2023
0 0
Thêm bản dịch
息子むすこ供養くよう
label.tran_page Dịch vụ tưởng niệm con trai

むかしあるところに、なまもの大酒飲おおざけのみのおとこがいた

label.tran_page Trong một thời gian dài trước đây, có một người lười biếng lười biếng và say xỉn.
おとこには息子むすこ一人ひとりいたが、病気びょうきそのくしていた
label.tran_page Người đàn ông có một đứa con trai, nhưng anh ta đã mất con vì bệnh tật
しかし父親ちちおや息子むすこくなっても、相変あいかわらずなまものさけばかりみ、息子むすこそなものみずもあげようとはしなかった
label.tran_page Tuy nhiên, ngay cả khi con trai anh qua đời, anh vẫn uống rượu và không đưa con trai hoặc nước cho con trai mình.

あるよるのこと

label.tran_page Một đêm
父親ちちおやのもとに、んだはず息子むすこ姿すがたあらわした
label.tran_page Con trai tôi, người đáng lẽ đã chết, xuất hiện
息子むすこいえて、いずこかへあるいてので、父親ちちおやそのについてことにした
label.tran_page Con trai tôi rời khỏi nhà và đi đến Izukoka, vì vậy cha tôi quyết định theo dõi
息子むすこがとあるてらなかはいって
label.tran_page Con trai tôi bước vào một ngôi đền nào đó
父親ちちおやは、そっとなか様子ようすうかがってみた
label.tran_page Cha tôi nhẹ nhàng nhìn vào bên trong

てらなかでは死人達しにんたち宴会えんかいをしているようであった

label.tran_page Dường như người chết đã có một bữa tiệc trong đền
死人達しにんたちは、家族かぞくものそなえてくれたそなものべているらしく、どの死人しにん美味おいそうにおそなものべたり、さけんだりとにぎやかで、宴会えんかい和気藹わきあいあいとしていた
label.tran_page Người chết dường như đang ăn những món ăn được cung cấp bởi các thành viên gia đình của họ, và tất cả những người chết đều nhộn nhịp với những người hầu và uống rượu ngon, và bữa tiệc rất hài hòa.
そのうたげなかには息子むすこ姿すがたもあったが、なぜ息子むすこうたげなかはいろうとせず、部屋へやなかでうずくまり、ただほかもののドンチャンさわまいとするかのように、けていた
label.tran_page Có một đứa con trai trong bữa tiệc, nhưng vì một số lý do, con trai tôi đã không cố gắng bước vào bữa tiệc, Crouch trong phòng, nhưng không nghe thấy sự ồn ào của người khác.

どうやらあの世界せかいでは、死者ししゃ身内みうち友人ゆうじんなどそなえてくれたものべることが出来できのだが、ほかものそなえられたものべることが出来できないらしかった

label.tran_page Rõ ràng, trong thế giới của thế giới, người chết có thể được người thân và bạn bè của họ ăn, nhưng họ không thể ăn thực phẩm được cung cấp bởi người khác.
そのため、息子むすこほか死者ししゃからそなものけてもらうことができず、またかれ父親ちちおやんだくれてばかりで、そなものひとつもあげてこなかったから、息子むすこはあのべるものはおろか、みずにすらこまてて、くるしんでいたのであった
label.tran_page Do đó, con trai tôi không thể nhận được lời đề nghị từ những người chết khác, và cha nó chỉ uống rượu và không đưa ra một trong những lễ vật, vì vậy con trai uống, không ăn trên thế giới. Tôi đã đau khổ vì tôi gặp rắc rối với nước

そんなにつらおもをしているとった父親ちちおやは、なみだながしていままでのみずかおこないた

label.tran_page Người cha biết rằng con tôi rất đau đớn và hối hận vì hành động của chính mình bằng nước mắt.
それから父親ちちおや改心かいしんし、あのべるものにこまらぬよう、みずこまらぬよう、毎日水まいにちみずそなものかさずおこなようになったということだ
label.tran_page Sau đó, cha anh đã được chuyển đổi, và anh bắt đầu làm nước và lễ vật mỗi ngày để con anh không gặp khó khăn khi ăn những gì anh sẽ ăn trên thế giới, để tránh uống nước.