Báo tiếng Nhật
てんいしのふえ
2025-08-27 07:10:30
Bản dịch
Anh Lan 11:08 27/08/2025
0 0
Thêm bản dịch
てんいしのふえ
label.tran_page Cây sáo thần
日本にほんには、むかしからつたわっているはなしたくさんあります
label.tran_page Ở Nhật, có rất nhiều câu chuyện từ thời xa xưa được tương truyền lại
千葉ちばけんうみちかくにある神社じんじゃに、むかしひといた「源助げんすけいしぶえ」というはなしのこっています
label.tran_page Có 1 khu vực gần biển tại tỉnh Chiba, các ngư dân thời xưa đã truyền lại câu chuyện có tên là “Cây sáo thần của Gensuke”

むかし千葉ちばけんちいさなむら源助げんすけというわか漁師りょうしがいました
label.tran_page Ngày xửa ngày xưa, tại một ngôi làng nhỏ thuộc tỉnh Chiba có 1 anh ngư dân trẻ tên là Gensuke.
あるうみさかなをとっていると、きゅう天気てんきわるくなって、なみたかくなりました
label.tran_page Vào ngày nọ, khi mọi người ra biển để bắt cá thì đột nhiên thời tiết trở nên xấu đi, làm cho sóng dâng cao lên
源助げんすけたちはいそいでもどりました
label.tran_page Gensuke và mọi ngư dân vội vàng chạy vào bờ.

そのよるうみちかくで「ヒューヒュー」というおとこえました
label.tran_page Tối đó, ở gần biển phát ra âm thanh nghe như là “hiu-hiu”
げんすけってみると、なかあながあいているいしがありました
label.tran_page Gensuke đến xem thử thì thấy một hang động chính giữa có vô vàn đá cục.
かぜあなとおっておとていました
label.tran_page Gió từ hang thổi ra thành tiếng.
そこにおじいさんがいました
label.tran_page Từ trong có một ông lão bước đến và nói
このいしは、うみれるときにおと
label.tran_page “Những hòn đá này sẽ phát ra tiếng khi biển có động, vì vậy đừng ra biển khi nghe thấy âm thanh này”
おとがしたら、うみてはいけない」
つぎうみしずかでした
label.tran_page Ngày tiếp theo, biển đã lặng đi.
げんすけふねそうとすると、「ヒュー」というおとこえました
label.tran_page Gensuke chuẩn bị mang thuyền ra khơi thì nghe thấy tiếng “hiu-hiu”
げんすけは「うみれる」といましたが、ほか漁師りょうしうみていきました
label.tran_page Dù Gensuke đã nói là biển đang động nhưng những người ngư dân khác vẫn quyết định đi ra biển
しばらくすると、うみれて、漁師りょうしたちはいそいでもどってきました
label.tran_page Được một lúc thì biển cũng động, các ngư dân vội vàng quay trở về bờ.

それからむらひとたちは、いしるとうみるのをやめました
label.tran_page Kể từ đó về sau, những người trong làng nghe thấy hòn đá ấy hễ rú lên thì họ sẽ dừng việc ra biển lại.
そしていし神社じんじゃいて大切たいせつにしました
label.tran_page và hòn đá ấy đã trở thành 1 phần rất quan trọng đối với ngư dân tại làng.