「トモの日記」辛い物で すずしくなる

nhật ký của tomo đồ ăn cay để làm mát

nhật ký của tomo đồ ăn cay để làm mát
夏は とても あついです

vào mùa hè thật sự rất nóng

vào mùa hè thật sự rất nóng
日本人は「夏バテ」に なります

người nhật sẽ bị mệt mỏi

người nhật sẽ bị mệt mỏi
これは、体が つかれることです

điều này khiến cho cơ thể dễ mệt mỏi

điều này khiến cho cơ thể dễ mệt mỏi
日本人は こんなとき、辛い 食べ物が いいと 思います

vào nhưng lúc như này người nhật nghĩ việc ăn đò ăn cay rất okla

vào nhưng lúc như này người nhật nghĩ việc ăn đò ăn cay rất okla
とうがらしの カプサイシン は、体を げんきに します

capsaicin trong quả ớt giúp cơ thể khỏe mạnh

capsaicin trong quả ớt giúp cơ thể khỏe mạnh
あせが 出ると、すずしく なります

khi mồ hôi ra sẽ trở nên mát mẻ hơn

khi mồ hôi ra sẽ trở nên mát mẻ hơn
7-Elevenで「カシミールカレー」が あります

tại combini có món cari

tại combini có món cari
これは、わたしが 食べた中で、いちばん 辛い 料理です

món này là đò ăn cay nhất mà tôi đã ăn

món này là đò ăn cay nhất mà tôi đã ăn