ペットと一緒の人だけの避難所ができた

Một nơi trú ẩn chỉ dành cho những người có thú cưng đã được tạo ra

Một nơi trú ẩn chỉ dành cho những người có thú cưng đã được tạo ra
石川県珠洲市は、能登半島地震で大きな被害を受けました

Thành phố Suzu, tỉnh Ishikawa, đã bị hư hại nghiêm trọng bởi trận động đất Bán đảo Noto.

Thành phố Suzu, tỉnh Ishikawa, đã bị hư hại nghiêm trọng bởi trận động đất Bán đảo Noto.
家が壊れた人の中には、ペットを避難所に連れていくことができなくて、車の中などで生活している人がいます

Một số người bị hỏng nhà không thể đưa vật nuôi của họ đến nơi trú ẩn và sống trong một chiếc xe hơi.

Một số người bị hỏng nhà không thể đưa vật nuôi của họ đến nơi trú ẩn và sống trong một chiếc xe hơi.
NPOと珠洲市は、飯田公民館をペットと一緒に生活する人だけの避難所にしました

NPOS và Suzu City đã biến Trung tâm Cộng đồng IIDA chỉ là nơi trú ẩn cho những người sống với vật nuôi.

NPOS và Suzu City đã biến Trung tâm Cộng đồng IIDA chỉ là nơi trú ẩn cho những người sống với vật nuôi.
この避難所では犬や猫と一緒に生活できます

Bạn có thể sống với chó và mèo tại nơi trú ẩn này

Bạn có thể sống với chó và mèo tại nơi trú ẩn này
人のベッドの横には、ペットを入れるケージがあります

Có một cái lồng bên cạnh giường của một người

Có một cái lồng bên cạnh giường của một người

Mồi thú cưng cũng có sẵn

Mồi thú cưng cũng có sẵn
犬や猫以外の動物についても、相談できます

Bạn cũng có thể tham khảo ý kiến động vật khác ngoài chó và mèo

Bạn cũng có thể tham khảo ý kiến động vật khác ngoài chó và mèo
犬と一緒にこの避難所で生活することを決めた女性は「前の避難所には、犬を怖いと思う人がいました

Một người phụ nữ quyết định sống trong nơi trú ẩn này với một con chó nói: Một số nơi trú ẩn trước đó sợ chó.

Một người phụ nữ quyết định sống trong nơi trú ẩn này với một con chó nói: Một số nơi trú ẩn trước đó sợ chó.
ここでは周りの人のことを心配しなくてもいいので、うれしいです」と話していました

Tôi rất vui vì tôi không phải lo lắng về những người xung quanh tôi ở đây.

Tôi rất vui vì tôi không phải lo lắng về những người xung quanh tôi ở đây.