地震で壊れた家から見つかった駒で将棋をした

Chúng tôi chơi shogi với những quân cờ được tìm thấy trong một ngôi nhà bị phá hủy bởi trận động đất.

Chúng tôi chơi shogi với những quân cờ được tìm thấy trong một ngôi nhà bị phá hủy bởi trận động đất.
石川県金沢市で24日、「棋王」のタイトルを持っている藤井聡太さんが伊藤匠さんと将棋をしました

Vào ngày 24 tại thành phố Kanazawa, tỉnh Ishikawa, Sota Fujii, người giữ danh hiệu ``Vua vua’’, đã chơi shogi với Takumi Ito.

Vào ngày 24 tại thành phố Kanazawa, tỉnh Ishikawa, Sota Fujii, người giữ danh hiệu ``Vua vua’’, đã chơi shogi với Takumi Ito.

Quân cờ shogi được sử dụng ngày hôm đó thuộc về Kazuhito Shioi, người bị hư hại trong trận động đất ở bán đảo Noto.

Quân cờ shogi được sử dụng ngày hôm đó thuộc về Kazuhito Shioi, người bị hư hại trong trận động đất ở bán đảo Noto.
塩井さんの妻は地震で亡くなりました

Vợ ông Shioi đã chết trong trận động đất.

Vợ ông Shioi đã chết trong trận động đất.
妻の
お葬式のあと、
地震で
壊れた
家の
中から
この駒が
見つかりました

Sau đám tang của vợ tôi, mảnh này được tìm thấy trong ngôi nhà đã bị phá hủy trong trận động đất.

Sau đám tang của vợ tôi, mảnh này được tìm thấy trong ngôi nhà đã bị phá hủy trong trận động đất.

Ông Shioi, một người yêu thích shogi, nhớ đến người vợ luôn ủng hộ ông và quyết định để bà sử dụng quân cờ.

Ông Shioi, một người yêu thích shogi, nhớ đến người vợ luôn ủng hộ ông và quyết định để bà sử dụng quân cờ.

Ông Fujii đã thắng trò chơi shogi.

Ông Fujii đã thắng trò chơi shogi.
藤井さんは「
特別な駒なので、いい
将棋をしたいと
思いました」と
話しました

Ông Fujii nói: ``Vì những quân cờ này là những quân cờ đặc biệt nên tôi muốn chơi shogi thật giỏi với chúng.’’

Ông Fujii nói: ``Vì những quân cờ này là những quân cờ đặc biệt nên tôi muốn chơi shogi thật giỏi với chúng.’’
塩井さんは「明るい話になったので、地震の被害を受けたたくさんの人も喜んでくれたと思います

Ông Shioi nói: ``Đó là một câu chuyện vui vẻ nên tôi nghĩ nhiều người bị ảnh hưởng bởi trận động đất cũng vui mừng.’’

Ông Shioi nói: ``Đó là một câu chuyện vui vẻ nên tôi nghĩ nhiều người bị ảnh hưởng bởi trận động đất cũng vui mừng.’’
地震で全部なくなりましたが、これから頑張りたいです」と話しました

Tất cả đã bị mất trong trận động đất, nhưng tôi muốn cố gắng hết sức kể từ bây giờ.”

Tất cả đã bị mất trong trận động đất, nhưng tôi muốn cố gắng hết sức kể từ bây giờ.”
地震で壊れた家から見つかった駒で将棋をした

Chúng tôi chơi shogi với những quân cờ được tìm thấy trong một ngôi nhà bị phá hủy bởi trận động đất.

Chúng tôi chơi shogi với những quân cờ được tìm thấy trong một ngôi nhà bị phá hủy bởi trận động đất.
石川県金沢市で24日、「棋王」のタイトルを持っている藤井聡太さんが伊藤匠さんと将棋をしました

Vào ngày 24 tại thành phố Kanazawa, tỉnh Ishikawa, Sota Fujii, người giữ danh hiệu ``Vua vua’’, đã chơi shogi với Takumi Ito.

Vào ngày 24 tại thành phố Kanazawa, tỉnh Ishikawa, Sota Fujii, người giữ danh hiệu ``Vua vua’’, đã chơi shogi với Takumi Ito.

Quân cờ shogi được sử dụng ngày hôm đó thuộc về Kazuhito Shioi, người bị hư hại trong trận động đất ở bán đảo Noto.

Quân cờ shogi được sử dụng ngày hôm đó thuộc về Kazuhito Shioi, người bị hư hại trong trận động đất ở bán đảo Noto.
塩井さんの妻は地震で亡くなりました

Vợ ông Shioi đã chết trong trận động đất.

Vợ ông Shioi đã chết trong trận động đất.
妻の
お葬式のあと、
地震で
壊れた
家の
中から
この駒が
見つかりました

Sau đám tang của vợ tôi, mảnh này được tìm thấy trong ngôi nhà đã bị phá hủy trong trận động đất.

Sau đám tang của vợ tôi, mảnh này được tìm thấy trong ngôi nhà đã bị phá hủy trong trận động đất.

Ông Shioi, một người yêu thích shogi, nhớ đến người vợ luôn ủng hộ ông và quyết định để bà sử dụng quân cờ.

Ông Shioi, một người yêu thích shogi, nhớ đến người vợ luôn ủng hộ ông và quyết định để bà sử dụng quân cờ.

Ông Fujii đã thắng trò chơi shogi.

Ông Fujii đã thắng trò chơi shogi.
藤井さんは「
特別な駒なので、いい
将棋をしたいと
思いました」と
話しました

Ông Fujii nói: ``Vì những quân cờ này là những quân cờ đặc biệt nên tôi muốn chơi shogi thật giỏi với chúng.’’

Ông Fujii nói: ``Vì những quân cờ này là những quân cờ đặc biệt nên tôi muốn chơi shogi thật giỏi với chúng.’’
塩井さんは「明るい話になったので、地震の被害を受けたたくさんの人も喜んでくれたと思います

Ông Shioi nói: ``Đó là một câu chuyện vui vẻ nên tôi nghĩ nhiều người bị ảnh hưởng bởi trận động đất cũng vui mừng.’’

Ông Shioi nói: ``Đó là một câu chuyện vui vẻ nên tôi nghĩ nhiều người bị ảnh hưởng bởi trận động đất cũng vui mừng.’’
地震で全部なくなりましたが、これから頑張りたいです」と話しました

Tất cả đã bị mất trong trận động đất, nhưng tôi muốn cố gắng hết sức kể từ bây giờ.”

Tất cả đã bị mất trong trận động đất, nhưng tôi muốn cố gắng hết sức kể từ bây giờ.”