1年に必要な米の量を国が計算した

Chính phủ đã tính toán lượng gạo cần trong 1 năm

Chính phủ đã tính toán lượng gạo cần trong 1 năm
国は、来年6月までの1年間に必要な米の量を計算しました

Chính phủ đã tính toán lượng gạo cần trong 1 năm cho đến tháng 6 năm sau

Chính phủ đã tính toán lượng gạo cần trong 1 năm cho đến tháng 6 năm sau
人が食べるための米の量は、697万tから711万tになりそうだと言っています

Số lượng dùng cho người ăn là từ 6.97 triệu đến 7.11 triệu tấn

Số lượng dùng cho người ăn là từ 6.97 triệu đến 7.11 triệu tấn
いちばん多い場合でも、前の年と同じぐらいになると考えています

Trong trường hợp nhiều nhất thì được cho là sẽ giống số lượng của năm ngoái

Trong trường hợp nhiều nhất thì được cho là sẽ giống số lượng của năm ngoái
国は今まで、必要な米が毎年10万tずつ少なくなると考えていました

Cho đến bây giờ, chính phủ đã nghĩ rằng lượng gạo cần sẽ giảm 100.000 tấn mỗi năm

Cho đến bây giờ, chính phủ đã nghĩ rằng lượng gạo cần sẽ giảm 100.000 tấn mỗi năm
しかし、2年続けて、国の計算より多くの米が必要になりました

Tuy nhiên, trong 2 năm liên tiếp số lượng gạo cần đã nhiều hơn so với tính toán của chính phủ

Tuy nhiên, trong 2 năm liên tiếp số lượng gạo cần đã nhiều hơn so với tính toán của chính phủ
このため、米の値段が上がったと言われています

Điều này được cho là đã khiến giá gạo tăng cao

Điều này được cho là đã khiến giá gạo tăng cao
今年は、旅行に来る外国人が食べる量なども考えて計算しました

Năm nay đã tính lượng thức ăn mà những người nước ngoài đến du lịch

Năm nay đã tính lượng thức ăn mà những người nước ngoài đến du lịch
国によると、今年とれる米は、728万tから745万tになりそうです

Theo chính phủ thì sản lượng gạo năm nay được cho là từ 7.28 triệu tấn đến 7.45 triệu tấn

Theo chính phủ thì sản lượng gạo năm nay được cho là từ 7.28 triệu tấn đến 7.45 triệu tấn
国は、必要な量より多くの米がとれそうだと言っています

Chính phủ nói rằng có thể sản lượng gạo thu được sẽ nhiều hơn lượng cần

Chính phủ nói rằng có thể sản lượng gạo thu được sẽ nhiều hơn lượng cần
1年に必要な米の量を国が計算した

Trong 1 năm số lượng gạo cần thiết được thống kê bởi chính phủ nhật

Trong 1 năm số lượng gạo cần thiết được thống kê bởi chính phủ nhật
国は、来年6月までの1年間に必要な米の量を計算しました

Theo chính phủ thì trong một năm tính tới tháng 6 năm sau,số lượng gạo cần phải thống kê.

Theo chính phủ thì trong một năm tính tới tháng 6 năm sau,số lượng gạo cần phải thống kê.
人が食べるための米の量は、697万tから711万tになりそうだと言っています

Số lượng gạo được tiêu thụ được công bố lên tới 6 triệu 970 nghìn tấn đến 7 triệu 110 nghìn tấn.

Số lượng gạo được tiêu thụ được công bố lên tới 6 triệu 970 nghìn tấn đến 7 triệu 110 nghìn tấn.
いちばん多い場合でも、前の年と同じぐらいになると考えています

Mặc dù là cao nhất so với các năm nhưng theo tìm hiểu thì năm ngoái cũng đã gần đạt đến con số này.

Mặc dù là cao nhất so với các năm nhưng theo tìm hiểu thì năm ngoái cũng đã gần đạt đến con số này.
国は今まで、必要な米が毎年10万tずつ少なくなると考えていました

Nhưng theo thống kê thì tính tới thời điểm hiện tại lượng gạo cần thiết đã giảm 110 nghìn tấn mỗi năm.

Nhưng theo thống kê thì tính tới thời điểm hiện tại lượng gạo cần thiết đã giảm 110 nghìn tấn mỗi năm.
しかし、2年続けて、国の計算より多くの米が必要になりました

Tuy nhiên, theo thống kê của quốc gia thì số gạo cần thiết đã tăng trong 2 năm liên tiếp.

Tuy nhiên, theo thống kê của quốc gia thì số gạo cần thiết đã tăng trong 2 năm liên tiếp.
このため、米の値段が上がったと言われています

Vì vậy,mọi người cho rằng đó có thể là lý do khiến giá gạo tăng cao.

Vì vậy,mọi người cho rằng đó có thể là lý do khiến giá gạo tăng cao.
今年は、旅行に来る外国人が食べる量なども考えて計算しました

Năm nay thì,số lượng tiêu thụ từ nhiều nguồn như khách du lịch tới nhật cũng có thể được xem xét vào số liệu thống kê.

Năm nay thì,số lượng tiêu thụ từ nhiều nguồn như khách du lịch tới nhật cũng có thể được xem xét vào số liệu thống kê.
国によると、今年とれる米は、728万tから745万tになりそうです

Theo chính phủ thì sản lượng gạo năm nay có thể đạt từ 7 triệu 280 nghìn tấn đến 7 triệu 450 nghìn tấn.

Theo chính phủ thì sản lượng gạo năm nay có thể đạt từ 7 triệu 280 nghìn tấn đến 7 triệu 450 nghìn tấn.
国は、必要な量より多くの米がとれそうだと言っています

Họ cũng có nói rằng có thể thu thập được nhiều hơn số lượng gạo cần thiết.

Họ cũng có nói rằng có thể thu thập được nhiều hơn số lượng gạo cần thiết.