週末に部分日食と土星がよく見える日があります

Vào cuối tuần sẽ có 1 số ngày có thể nhìn thấy rõ Nhật thực 1 phần và sao thổ

Vào cuối tuần sẽ có 1 số ngày có thể nhìn thấy rõ Nhật thực 1 phần và sao thổ
21日、月が地球と太陽の間を通ります

Vào ngày 21 Mặt trắng đã đi qua khoảng giữa Trái Đất và Mặt trời

Vào ngày 21 Mặt trắng đã đi qua khoảng giữa Trái Đất và Mặt trời
これで、太陽が月に隠されて、少し見えなくなります

Vì thế Mặt trời sẽ ẩn nấp vào Mặt Trăng nên 1 phần sẽ không thể nhìn thấy

Vì thế Mặt trời sẽ ẩn nấp vào Mặt Trăng nên 1 phần sẽ không thể nhìn thấy
太陽が{か}けたように見えます

Mặt trời nhìn giống nhưng đang mất tích

Mặt trời nhìn giống nhưng đang mất tích
これを「部分日食」といいます

Này được gọi là "Nhật thực 1 phần"

Này được gọi là "Nhật thực 1 phần"
アメリカのNASAの専門家は、「南太平洋やニュージーランド、南極などで見ることができます」と言っています

Chuyên gia Nasa của Mỹ nói "Tại Nam cực, New Zealand và Nam Thái bình dương đều có thể nhìn thấy"

Chuyên gia Nasa của Mỹ nói "Tại Nam cực, New Zealand và Nam Thái bình dương đều có thể nhìn thấy"
オーストラリアの一部でも見ることができそうです

Một phần ở Úc cũng có thể nhìn thấy

Một phần ở Úc cũng có thể nhìn thấy
部分日食を見るときは、目を守るために、特別なグラスやフィルターを使ってください

Khi xem Nhật thực 1 phần thì hãy sử dụng kính hoặc tấm flims đặc biệt để bảo vệ mắt

Khi xem Nhật thực 1 phần thì hãy sử dụng kính hoặc tấm flims đặc biệt để bảo vệ mắt
アメリカ時間の21日午前2時には、土星が太陽と反対の場所に動きます

Vào lúc 14h ngày 21 giờ Mỹ, Sao thổ sẽ di chuyển vào nơi đối diện Mặt trời

Vào lúc 14h ngày 21 giờ Mỹ, Sao thổ sẽ di chuyển vào nơi đối diện Mặt trời
地球から見ると、空でいちばん明るく見えます

Nếu nhìn từ Trái Đất thì sẽ thấy nó sáng nhất trên bầu trời

Nếu nhìn từ Trái Đất thì sẽ thấy nó sáng nhất trên bầu trời
専門家は「望遠鏡があれば、土星の輪も見ることができます」と話しています

Các chuyên gia nói "Nếu có kính viễn vọng thì có thể thấy vòng bao quanh của sao thổ"

Các chuyên gia nói "Nếu có kính viễn vọng thì có thể thấy vòng bao quanh của sao thổ"