スーパーのコメの値段が14週続けて上がる

Giá gạo trung bình trong tuần tính đến ngày 6 tháng 4 có giá 4214 yên cho 5kg

Giá gạo trung bình trong tuần tính đến ngày 6 tháng 4 có giá 4214 yên cho 5kg
農林水産省によると、スーパーで売っている米の値段が、14週間続けて上がっています

Theo như bộ nông lâm ngư nghiệp, giá gạo đang bán tại các siêu thị đã tăng giá 14 tuần liên tiếp.

Theo như bộ nông lâm ngư nghiệp, giá gạo đang bán tại các siêu thị đã tăng giá 14 tuần liên tiếp.
日本のスーパー1000店ぐらいで売っている米の値段を調べました

Chúng tôi đã tiến hành khảo sát giá gạo đang được bán ở hơn 1000 của hàng tại nhật.

Chúng tôi đã tiến hành khảo sát giá gạo đang được bán ở hơn 1000 của hàng tại nhật.
4月6日までの1週間の平均の値段は、5kgで4214円でした

Chính phủ đã bắt đầu bán gạo dự trữ quốc gia nhằm kiềm chế giá gạo

Chính phủ đã bắt đầu bán gạo dự trữ quốc gia nhằm kiềm chế giá gạo
前の週より8円上がりました

Giá đã tăng 8 yên so với tuần trước.

Giá đã tăng 8 yên so với tuần trước.
政府は、米の値段が上がらないように、国が持っている米を売り始めました

Bộ trưởng cũng cho rằng cần một chút thời gian để giá gạo giảm.

Bộ trưởng cũng cho rằng cần một chút thời gian để giá gạo giảm.
農林水産省の大臣は、4月10日ごろから多くの店に並ぶと言っています

Giá gạo tại các siêu thị có tuần thứ 14 liên tiếp tăng giá

Giá gạo tại các siêu thị có tuần thứ 14 liên tiếp tăng giá
そして、米の値段が下がるまでには、少し時間が{か}かると言っています
スーパーのコメの値段が14週続けて上がる

Giá gạo trong siêu thì tăng liên tục trong 14 tuần

Giá gạo trong siêu thì tăng liên tục trong 14 tuần
農林水産省によると、スーパーで売っている米の値段が、14週間続けて上がっています

Theo như ... thì giá gạo bán trong siêu thị tăng liên tục trong vòng 14 tuần

Theo như ... thì giá gạo bán trong siêu thị tăng liên tục trong vòng 14 tuần
日本のスーパー1000店ぐらいで売っている米の値段を調べました

Đã điều tra giá gạo đang bán ở khoảng 1000 cửa hàng ở siêu thị Nhật

Đã điều tra giá gạo đang bán ở khoảng 1000 cửa hàng ở siêu thị Nhật
4月6日までの1週間の平均の値段は、5kgで4214円でした

giá gạo bình quân 1 tuần tính đến ngày 4/6 là 4214 yên 5 kg

giá gạo bình quân 1 tuần tính đến ngày 4/6 là 4214 yên 5 kg
前の週より8円上がりました

tăng 8 yên so với tuần trước

tăng 8 yên so với tuần trước
政府は、米の値段が上がらないように、国が持っている米を売り始めました

Chính phủ để giá gạp không tăng thì đã bắt đầu bán gạo dự trữ quốc gia

Chính phủ để giá gạp không tăng thì đã bắt đầu bán gạo dự trữ quốc gia
農林水産省の大臣は、4月10日ごろから多くの店に並ぶと言っています

Ông ... nói " khoảng ngày 10/4 xếp hàng tại nhiều cửa hàng"

Ông ... nói " khoảng ngày 10/4 xếp hàng tại nhiều cửa hàng"
そして、米の値段が下がるまでには、少し時間が{か}かると言っています

Giá gạo sẽ giảm, chỉ mất 1 chút thời gian nữa thôi

Giá gạo sẽ giảm, chỉ mất 1 chút thời gian nữa thôi
スーパーのコメの値段が14週続けて上がる

Giá của siêu thi đã tăng 14 tuần liên tiếp

Giá của siêu thi đã tăng 14 tuần liên tiếp
農林水産省によると、スーパーで売っている米の値段が、14週間続けて上がっています

Theo bộ Nông Lâm Thủy Sản, gạo được bán ở siêu thị đã tăng liên tiếp trong 14 tuần

Theo bộ Nông Lâm Thủy Sản, gạo được bán ở siêu thị đã tăng liên tiếp trong 14 tuần
日本のスーパー1000店ぐらいで売っている米の値段を調べました

Chúng tôi đã điều tra khoảng 1000 siêu thị ở Nhật Bản về giá gạo được bán.

Chúng tôi đã điều tra khoảng 1000 siêu thị ở Nhật Bản về giá gạo được bán.
4月6日までの1週間の平均の値段は、5kgで4214円でした

Giá gạo trung bình của một tuần tính đến ngày 6 tháng 4 là 4214 yên cho 5kg.

Giá gạo trung bình của một tuần tính đến ngày 6 tháng 4 là 4214 yên cho 5kg.
前の週より8円上がりました

Đã tăng 8 yên so với tuần trước

Đã tăng 8 yên so với tuần trước
政府は、米の値段が上がらないように、国が持っている米を売り始めました

Để giá gạo không tăng, chính phủ đã bắt đầu bán gạo mà đất nước này dự trữ.

Để giá gạo không tăng, chính phủ đã bắt đầu bán gạo mà đất nước này dự trữ.
農林水産省の大臣は、4月10日ごろから多くの店に並ぶと言っています

Bộ trưởn bộ Nông Lâm Thủy Sản nói rằng, Khoảng ngày 10 tháng 04, có nhiều gạo được xếp ở cửa hàng

Bộ trưởn bộ Nông Lâm Thủy Sản nói rằng, Khoảng ngày 10 tháng 04, có nhiều gạo được xếp ở cửa hàng
そして、米の値段が下がるまでには、少し時間が{か}かると言っています

Chính vì vậy, để đến khi giá gạo giảm, cần tốn thời gian một chút.

Chính vì vậy, để đến khi giá gạo giảm, cần tốn thời gian một chút.
スーパーのコメの値段が14週続けて上がる

Giá gạo ở siêu thị tiếp tục tăng 14 tuần liên tiếp

Giá gạo ở siêu thị tiếp tục tăng 14 tuần liên tiếp
農林水産省によると、スーパーで売っている米の値段が、14週間続けて上がっています

Theo Bộ Nông Lâm Thủy Sản, giá gạo bán ở các siêu thị tiếp tục tăng 14 tuần liên tiếp.

Theo Bộ Nông Lâm Thủy Sản, giá gạo bán ở các siêu thị tiếp tục tăng 14 tuần liên tiếp.
日本のスーパー1000店ぐらいで売っている米の値段を調べました

Qua sự điều tra về giá gạo được bán của khoảng 1000 siêu thị tại Nhật Bản cho thấy.

Qua sự điều tra về giá gạo được bán của khoảng 1000 siêu thị tại Nhật Bản cho thấy.
4月6日までの1週間の平均の値段は、5kgで4214円でした

Giá gạo trung bình của 1 tuần đến ngày 6/4 là 4214 yên/ 5 kg

Giá gạo trung bình của 1 tuần đến ngày 6/4 là 4214 yên/ 5 kg
前の週より8円上がりました

Tăng hơn 8 yên so với tuần trước.

Tăng hơn 8 yên so với tuần trước.
政府は、米の値段が上がらないように、国が持っている米を売り始めました

Chính phủ đã bắt đầu bán số gạo chính phủ sở hữu nhằm ngăn chặn giá gạo tăng.

Chính phủ đã bắt đầu bán số gạo chính phủ sở hữu nhằm ngăn chặn giá gạo tăng.
農林水産省の大臣は、4月10日ごろから多くの店に並ぶと言っています

Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Thủy Sản nói rằng Sẽ sắp xếp cho nhiều cửa hàng từ ngày 10/4.

Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Thủy Sản nói rằng Sẽ sắp xếp cho nhiều cửa hàng từ ngày 10/4.
そして、米の値段が下がるまでには、少し時間が{か}かると言っています

Tuy nhiên, cho đến khi giá gạo giảm thì cần một chút thời gian nữa.

Tuy nhiên, cho đến khi giá gạo giảm thì cần một chút thời gian nữa.
スーパーのコメの値段が14週続けて上がる

Gạo trong các siêu thị tăng giá liên tục trong 14 tuần.

Gạo trong các siêu thị tăng giá liên tục trong 14 tuần.
農林水産省によると、スーパーで売っている米の値段が、14週間続けて上がっています

Theo bộ Nông Lâm Ngư Nghiệp, tại các siêu thị giá gạo tăng liên tục trong 14 tuần qua.

Theo bộ Nông Lâm Ngư Nghiệp, tại các siêu thị giá gạo tăng liên tục trong 14 tuần qua.
日本のスーパー1000店ぐらいで売っている米の値段を調べました

Theo khảo sát ở 1000 siêu thị trên toàn quốc.

Theo khảo sát ở 1000 siêu thị trên toàn quốc.
4月6日までの1週間の平均の値段は、5kgで4214円でした

Đến ngày 6 tháng 4 giá gạo trung bình 1 tuần cho 5kg là 4214 yên

Đến ngày 6 tháng 4 giá gạo trung bình 1 tuần cho 5kg là 4214 yên
前の週より8円上がりました

Tăng 8 yên so vơi tuần trước

Tăng 8 yên so vơi tuần trước
政府は、米の値段が上がらないように、国が持っている米を売り始めました

Với hy vọng giá gạo không tiêp tục tăng. Chính phủ đã bắt đầu bán ra số gạo dự trữ của quốc gia.

Với hy vọng giá gạo không tiêp tục tăng. Chính phủ đã bắt đầu bán ra số gạo dự trữ của quốc gia.
農林水産省の大臣は、4月10日ごろから多くの店に並ぶと言っています

Theo Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Ngư Nghiệp thì kể từ ngày 10 tháng 4 số gạo dự trữ đã được bày bán ở một số siêu thị.

Theo Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Ngư Nghiệp thì kể từ ngày 10 tháng 4 số gạo dự trữ đã được bày bán ở một số siêu thị.
そして、米の値段が下がるまでには、少し時間が{か}かると言っています

Vậy nên, cần thêm 1 chút thời gian nữa giá gạo vó thể giảm.

Vậy nên, cần thêm 1 chút thời gian nữa giá gạo vó thể giảm.