世界の
多くの
国で、
女性は
男性より
長く
生きています。。
Ở nhiều quốc gia trên thế giới, phụ nữ sống lâu hơn nam giới.
女性の
体は、
男性より
強いことが
分かりました。。
Người ta đã phát hiện ra rằng cơ thể phụ nữ mạnh mẽ hơn nam giới.
イタリアの
大学の
先生は、
昔のデータを
使って
調べました。。
Các giáo sư đại học ở Ý đã sử dụng dữ liệu cũ để nghiên cứu.
食べ
物が
足りないときや
病気が
流行ったときなど、
厳しい
生活の
中でも、
女性のほうが
長く
生きていました。。
Ngay cả trong những điều kiện sống khắc nghiệt như khi thiếu lương thực hoặc khi dịch bệnh lan rộng, phụ nữ vẫn sống lâu hơn nam giới.
生まれたばかりの
赤ちゃんでも、
女の
子のほうが
男の
子より
長く
生きていました。。
Ngay cả trẻ sơ sinh, bé gái cũng sống lâu hơn bé trai.
女性は
男性より、
体の
中の
免疫のしくみが
強いです。。
Hệ miễn dịch trong cơ thể phụ nữ mạnh hơn nam giới.
免疫は、
病気と
戦う
力です。。
Miễn dịch là khả năng chống lại bệnh tật.
女性は
男性より、
病気になりにくいことが
分かっています。。
Người ta đã biết rằng phụ nữ ít bị bệnh hơn nam giới.
アメリカの
大学の
先生たちは、
女性の
小腸が
男性より
長いことを
見つけました。。
Các giáo sư đại học ở Mỹ đã phát hiện ra rằng ruột non của phụ nữ dài hơn nam giới.
女性のほうが、
食べ
物からたくさんの
栄養を
取ることができます。。
Phụ nữ có thể hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thức ăn.
女性は、
子どもを
産んで
育てるために、
体が
強くなったと
考えられています。。
Người ta cho rằng cơ thể phụ nữ đã trở nên mạnh mẽ hơn để sinh và nuôi dưỡng con cái.