今朝、ジョンさんと いっしょに
森林浴を しました。
Sáng nay tôi đã đi tắm rừng cùng với John.
天気が よかったです。
私たちは
会社の
近くの
森へ
行きました。
Chúng tôi đến một khu rừng ở gần công ty.
「
森林浴」は
山に
登る ことでは ありません。
“Tắm rừng” không phải leo núi.
たいへんな
運動では ありません。
Không phải là một bài tập vất vả.
森で
休むことです。
Mà là nghỉ ngơi trong rừng.
森林浴を すると、ストレスが
少なく なります。
Tắm rừng giúp chúng ta bớt căng thẳng.
私は
目、
耳、
鼻、
手で
自然を
感じました。
Tôi đã cảm nhận thiên nhiên bằng mắt, tai, mũi và tay của mình.
深く
息を しました。
走りませんでした。
大きい
声で
話しませんでした。
鳥の
声や
葉の
音を
聞きました。
Tôi lắng nghe tiếng chim hót và tiếng lá cây.
木の においを かぎました。
木に さわりました。
ジョンさんと いっしょに
座って、
水を
飲みました。
Tôi ngồi cùng John và uống nước.
きもちが よく なりました。
Tôi cảm thấy thật sảng khoái.