できるだけ食べ物を捨てないようにする新しいサービス

Dịch vụ mới để tránh tình trạng vứt đồ ăn có thể ăn được

Dịch vụ mới để tránh tình trạng vứt đồ ăn có thể ăn được
まだ食べることができる食べ物を捨てることが問題になっています

Việc vứt đồ ăn có thể ăn được đã trở thành 1 vấn đề

Việc vứt đồ ăn có thể ăn được đã trở thành 1 vấn đề
最近物の
値段も
高くなっているため、できるだけ
食べ物を
捨てないようにする
新しいサービスが
出てきています

Dạo gần đây giá cả đồ ăn tăng cao, Đã xuất hiện dịch vụ mới về việc không vứt đồ ăn có thể ăn được.

Dạo gần đây giá cả đồ ăn tăng cao, Đã xuất hiện dịch vụ mới về việc không vứt đồ ăn có thể ăn được.
食べ物を家に届ける会社の「オイシックス・ラ・大地」は新しい施設をつくりました

Cty mag đồ ăn về nhà có tên là oishikkusu đã làm thực nghiệm mới.

Cty mag đồ ăn về nhà có tên là oishikkusu đã làm thực nghiệm mới.
そのままでは売ることができない形や大きさの野菜を切って、「カット野菜」などにしています

Để nguyên không thể bán nên họ đã cắt rau thành hình miếng to sau đó bán với tên rau cắt sẵn

Để nguyên không thể bán nên họ đã cắt rau thành hình miếng to sau đó bán với tên rau cắt sẵn
会社は3
年あとには、
捨てる食べ物を1
年で1000
t少なくしたいと
考えています

Cty muốn sau 3 năm sẽ giảm được mỗi 1 năm 1000 tấn đồ ăn vứt đi

Cty muốn sau 3 năm sẽ giảm được mỗi 1 năm 1000 tấn đồ ăn vứt đi
18のデパートは、レストランで残った料理を客に持って帰ってもらう実験をしています

18 siêu thị đang thực nghiệm việc yêu cầu khách hàng mang đồ ăn thừa về.

18 siêu thị đang thực nghiệm việc yêu cầu khách hàng mang đồ ăn thừa về.
東京都池袋のデパートでは、レストランが用意した料理を入れるための紙の箱を1日に10人ぐらいが利用しています

Siêu thi tokyo 1 ngày có khoảng 10 người sử dụng túi giấy để đựng thức ăn từ sự chuẩn bị của nhà hàng.

Siêu thi tokyo 1 ngày có khoảng 10 người sử dụng túi giấy để đựng thức ăn từ sự chuẩn bị của nhà hàng.
客は「残った物を持って帰りたいと言いやすくなりました」と話していました

Có vị khách đã nói việc muốn nói mang đồ ăn về đã trở rất dễ dàng.

Có vị khách đã nói việc muốn nói mang đồ ăn về đã trở rất dễ dàng.
できるだけ食べ物を捨てないようにする新しいサービス

Một dịch vụ mới về vấn đề cố gắng để không bỏ lãng phí đồ ăn.

Một dịch vụ mới về vấn đề cố gắng để không bỏ lãng phí đồ ăn.
まだ食べることができる食べ物を捨てることが問題になっています

Việc vứt bỏ những đồ ăn vẫn sử dụng được đang trở thành vấn đề

Việc vứt bỏ những đồ ăn vẫn sử dụng được đang trở thành vấn đề
最近物の
値段も
高くなっているため、できるだけ
食べ物を
捨てないようにする
新しいサービスが
出てきています

Vì hiện nay giá cả đồ ăn ngày càng cao, và một dịch vụ mới để giảm thiểu thức ăn lẵng phí ra đời.

Vì hiện nay giá cả đồ ăn ngày càng cao, và một dịch vụ mới để giảm thiểu thức ăn lẵng phí ra đời.
食べ物を家に届ける会社の「オイシックス・ラ・大地」は新しい施設をつくりました

Những công ty giao đồ ăn tại nhà như oishikusu, ra, daichi đã tạo ra 1 cơ sở mới

Những công ty giao đồ ăn tại nhà như oishikusu, ra, daichi đã tạo ra 1 cơ sở mới
そのままでは売ることができない形や大きさの野菜を切って、「カット野菜」などにしています

Sau đó những loại rau không bán được sẽ được cắt nhỏ. Trở thành rau thái nhỏ.

Sau đó những loại rau không bán được sẽ được cắt nhỏ. Trở thành rau thái nhỏ.
会社は3
年あとには、
捨てる食べ物を1
年で1000
t少なくしたいと
考えています

Công ty còn mong muốn sau 3 năm nữa sẽ giảm lượng đồ ăn lãng phí 1000 tấn trên một năm

Công ty còn mong muốn sau 3 năm nữa sẽ giảm lượng đồ ăn lãng phí 1000 tấn trên một năm
18のデパートは、レストランで残った料理を客に持って帰ってもらう実験をしています

Trung tâm thương mại số 18 các nhà hàng đã thực hiện việc cho khách cầm đồ ăn thừa về nhà.

Trung tâm thương mại số 18 các nhà hàng đã thực hiện việc cho khách cầm đồ ăn thừa về nhà.
東京都池袋のデパートでは、レストランが用意した料理を入れるための紙の箱を1日に10人ぐらいが利用しています

Một trung tâm thương mại tại Tokyo có khoảng 10 người trong ngày sử dụng hộp giấy đựng thức ăn mà nhà hàng đã chuẩn bị.

Một trung tâm thương mại tại Tokyo có khoảng 10 người trong ngày sử dụng hộp giấy đựng thức ăn mà nhà hàng đã chuẩn bị.
客は「残った物を持って帰りたいと言いやすくなりました」と話していました

Những vị khách nói họ cũng rất dễ dàng muốn mang đồ ăn thừa về nhà.

Những vị khách nói họ cũng rất dễ dàng muốn mang đồ ăn thừa về nhà.