トヨタの車、8月に海外でたくさん売れました

Xe của toyota trong tháng 8 đã bán rất nhiều cho người nước ngoài

Xe của toyota trong tháng 8 đã bán rất nhiều cho người nước ngoài
トヨタ自動車は9月28日、先月の車の販売について発表しました

Vào ngày 28/9 thì toyota đã phát biểu về việc bán xe vào tháng trước

Vào ngày 28/9 thì toyota đã phát biểu về việc bán xe vào tháng trước
8月に世界で売った車は、前の年より2,2%多くて、84万台以上でした
このうち、日本以外の国では4,4%増えて、8月としては今まででいちばん多くなりました

Trong đó, với tỉ lệ tăng 4,4 phân trăm của ngoài nhật bản , và nó chiếm số lượng nhiều nhất từ truóc đến này

Trong đó, với tỉ lệ tăng 4,4 phân trăm của ngoài nhật bản , và nó chiếm số lượng nhiều nhất từ truóc đến này
アメリカでは、ハイブリッド車が人気で、14%ぐらい増えました

Ở mỹ thì xe baibluble đươc yêu thích và tăng 14 phân trăm

Ở mỹ thì xe baibluble đươc yêu thích và tăng 14 phân trăm
中国では、新しい電気の車などの売り上げが伸びました

Ở trung quốc đã đẩy mạnh việc bán xe mới như xe điện

Ở trung quốc đã đẩy mạnh việc bán xe mới như xe điện
日本では、工場の生産が止まった影響などで、12,1%減りました

Ở nhật giảm 12.1 phẩn trăm bởi sự ảnh hưởng nguyên liệu bị dừng

Ở nhật giảm 12.1 phẩn trăm bởi sự ảnh hưởng nguyên liệu bị dừng
トヨタの車、8月に海外でたくさん売れました

Hãng xe Toyota đã bán nhiều xe ra nước ngoài vào tháng 8.

Hãng xe Toyota đã bán nhiều xe ra nước ngoài vào tháng 8.
トヨタ自動車は9月28日、先月の車の販売について発表しました

Xe điện Toyota đã công bố về việc bày bán xe vào tháng trước, tức ngày 28 tháng 9.

Xe điện Toyota đã công bố về việc bày bán xe vào tháng trước, tức ngày 28 tháng 9.
8月に世界で売った車は、前の年より2,2%多くて、84万台以上でした

Xe được bán cho thế giới vào tháng 8 là 840.000 chiếc, tăng 2,2% nhiều hơn so với năm trước.

Xe được bán cho thế giới vào tháng 8 là 840.000 chiếc, tăng 2,2% nhiều hơn so với năm trước.
このうち、日本以外の国では4,4%増えて、8月としては今まででいちばん多くなりました

Trong đó, quốc gia ngoài Nhật Bản tăng 4,4%, nhiều nhất từ trước cho đến này vào tháng 8.

Trong đó, quốc gia ngoài Nhật Bản tăng 4,4%, nhiều nhất từ trước cho đến này vào tháng 8.
アメリカでは、ハイブリッド車が人気で、14%ぐらい増えました

Ở Mỹ thì hãng xe Hybird được ưu chuộng nhất, tăng khoảng 14%.

Ở Mỹ thì hãng xe Hybird được ưu chuộng nhất, tăng khoảng 14%.
中国では、新しい電気の車などの売り上げが伸びました

Ở Trung Quốc thì đã phát triển ra xe điện mới để bày bán.

Ở Trung Quốc thì đã phát triển ra xe điện mới để bày bán.
日本では、工場の生産が止まった影響などで、12,1%減りました

Ở Nhật Bản thì ảnh hưởng của việc nhà máy dừng sản xuất nên đã giảm 12%.

Ở Nhật Bản thì ảnh hưởng của việc nhà máy dừng sản xuất nên đã giảm 12%.
トヨタの車、8月に海外でたくさん売れました

Xe của hãng Toyota đã bán được số lượng lớn ra nước ngoài.

Xe của hãng Toyota đã bán được số lượng lớn ra nước ngoài.
トヨタ自動車は9月28日、先月の車の販売について発表しました

Hãng xe Toyota đã phát biểu vào ngày 28/9 về việc kinh doanh của tháng trước.

Hãng xe Toyota đã phát biểu vào ngày 28/9 về việc kinh doanh của tháng trước.
8月に世界で売った車は、前の年より2,2%多くて、84万台以上でした

Số lượng xe đã bán được trên thế giới là hơn 840000 chiếc, tăng nhiều so với năm trước đó 2.2%.

Số lượng xe đã bán được trên thế giới là hơn 840000 chiếc, tăng nhiều so với năm trước đó 2.2%.
このうち、日本以外の国では4,4%増えて、8月としては今まででいちばん多くなりました

Trong đó, những chiếc xe được bán ra bên ngoài thị trường Nhật Bản tăng 4.4%. Cho đến thời điểm hiện tại, tháng 8 được xem như là đã trở thành tháng bán được số lượng nhiều nhất.

Trong đó, những chiếc xe được bán ra bên ngoài thị trường Nhật Bản tăng 4.4%. Cho đến thời điểm hiện tại, tháng 8 được xem như là đã trở thành tháng bán được số lượng nhiều nhất.
アメリカでは、ハイブリッド車が人気で、14%ぐらい増えました

Ở Mỹ, xe hybrid được ưa chuộng và đã tăng khoảng 14%.

Ở Mỹ, xe hybrid được ưa chuộng và đã tăng khoảng 14%.
中国では、新しい電気の車などの売り上げが伸びました

Ở Trung Quốc, các sản phẩm như là xe điện mới đã tăng doanh số.

Ở Trung Quốc, các sản phẩm như là xe điện mới đã tăng doanh số.
日本では、工場の生産が止まった影響などで、12,1%減りました

Ở Nhật, do ảnh hưởng của các yếu tố như là việc các nhà máy ngừng việc sản xuất nên sản lượng giảm đi 12%

Ở Nhật, do ảnh hưởng của các yếu tố như là việc các nhà máy ngừng việc sản xuất nên sản lượng giảm đi 12%