心と体について考える

Suy nghĩ về vấn đề liên quan tới trái tim và cơ thể

Suy nghĩ về vấn đề liên quan tới trái tim và cơ thể
目を大切にすることを考える日です

Có ngày suy nghĩ tới những việc quan trọng nhìn trước mắt

Có ngày suy nghĩ tới những việc quan trọng nhìn trước mắt
秋は、空がきれいで、景色が美しい季節です

Mùa xuân , bầu trời đẹp , mùa mà cảnh vật đẹp

Mùa xuân , bầu trời đẹp , mùa mà cảnh vật đẹp
たくさんの人が、写真を撮ったり、絵を描いたりします

Có rất nhiều người , chụp ảnh , vẽ tranh

Có rất nhiều người , chụp ảnh , vẽ tranh
目が見えない人たちは、どのように景色を楽しむのでしょうか

Những người không nhìn được , làm cách nào để tận hưởng cảnh đẹp này đây

Những người không nhìn được , làm cách nào để tận hưởng cảnh đẹp này đây
目が見えない人たちは、耳や鼻など、ほかの感覚を使って景色を楽しみます

Những người không nhìn được , họ sẽ cảm nhận bằng tai hoặc bằng mũi , hoặc có thể sử dụng cảm giác để cảm nhận

Những người không nhìn được , họ sẽ cảm nhận bằng tai hoặc bằng mũi , hoặc có thể sử dụng cảm giác để cảm nhận
たとえば、風の音や、花の香りなどです

Ví dụ như , tiếng gió thổi , mùi của hương hoa chả hạn

Ví dụ như , tiếng gió thổi , mùi của hương hoa chả hạn
目が見えない人たちの絵を集めた「心で描く絵画展」が、横浜市で開かれました

Những bức tranh do người không nhing được sưu tầm ( những bức tranh được vẽ bằng cả trái tim )

Những bức tranh do người không nhing được sưu tầm ( những bức tranh được vẽ bằng cả trái tim )
絵を描いた人たちは、耳で聞いたり、手で触ったりして、想像して絵を描きました

Những người vẽ tranh , họ nghe bằng tai , sờ bằng tay , cảm nhận để vẽ tranh

Những người vẽ tranh , họ nghe bằng tai , sờ bằng tay , cảm nhận để vẽ tranh
絵を見た人たちは、「目が見えないのに、どうしてこんなにすばらしい絵が描けるのだろうと思いました」と話していました

Những người nhìn vào bức tranh , họ nói chuyện với nhau và nghĩ ( không nhìn được nhưng làm cách nào để có thể vẽ ra được bức tranh tuyệt vời như vậy )

Những người nhìn vào bức tranh , họ nói chuyện với nhau và nghĩ ( không nhìn được nhưng làm cách nào để có thể vẽ ra được bức tranh tuyệt vời như vậy )
三田富子「眼と心によるスケッチ」、臼井吉見・河盛好蔵編『大学生第二集』潮文社による
心と体について考える

Suy nghĩ về tâm hồn và cơ thể

Suy nghĩ về tâm hồn và cơ thể
目を大切にすることを考える日です

Là ngày mà suy nghĩ về việc trân trọng đôi mắt của mình

Là ngày mà suy nghĩ về việc trân trọng đôi mắt của mình
秋は、空がきれいで、景色が美しい季節です

Mùa thu là mùa mà có bầu trời trong xanh và cảnh sắc đẹp

Mùa thu là mùa mà có bầu trời trong xanh và cảnh sắc đẹp
たくさんの人が、写真を撮ったり、絵を描いたりします

Có nhiều người vẽ tranh và chụp ảnh

Có nhiều người vẽ tranh và chụp ảnh
目が見えない人たちは、どのように景色を楽しむのでしょうか

Những người mà mắt không thể nhìn thấy thì họ tận hưởng cảnh sắc như thế nào nhỉ

Những người mà mắt không thể nhìn thấy thì họ tận hưởng cảnh sắc như thế nào nhỉ
目が見えない人たちは、耳や鼻など、ほかの感覚を使って景色を楽しみます

Những người mắt không thể nhìn thấy thì họ tận hưởng cảnh sắc bằng cách sử dụng những cái giác quan khác như là tai và mũi

Những người mắt không thể nhìn thấy thì họ tận hưởng cảnh sắc bằng cách sử dụng những cái giác quan khác như là tai và mũi
たとえば、風の音や、花の香りなどです

Ví dụ như là nghe âm thanh của gió và ngửi mùi hương của hoa

Ví dụ như là nghe âm thanh của gió và ngửi mùi hương của hoa
目が見えない人たちの絵を集めた「心で描く絵画展」が、横浜市で開かれました

Cuộc triển lãm tranh được vẽ bằng tâm hồn đã tập hợp những bức tranh của những người mà mắt không thể nhìn thấy được mở tại thành phố yokohama

Cuộc triển lãm tranh được vẽ bằng tâm hồn đã tập hợp những bức tranh của những người mà mắt không thể nhìn thấy được mở tại thành phố yokohama
絵を描いた人たちは、耳で聞いたり、手で触ったりして、想像して絵を描きました

Những người mà đã vẽ những bức tranh ấy thì họ đã vẽ bằng cách tưởng tượng nhờ chạm bằng tay và nghe bằng mũi

Những người mà đã vẽ những bức tranh ấy thì họ đã vẽ bằng cách tưởng tượng nhờ chạm bằng tay và nghe bằng mũi
絵を見た人たちは、「目が見えないのに、どうしてこんなにすばらしい絵が描けるのだろうと思いました」と話していました

Những người đã nhìn thấy những bức tranh đó thì họ đã nói là mắt không thể nhìn thấy vậy mà tại sao có thể vẽ ra được những bức tranh tuyệt vời như thế này nhỉ

Những người đã nhìn thấy những bức tranh đó thì họ đã nói là mắt không thể nhìn thấy vậy mà tại sao có thể vẽ ra được những bức tranh tuyệt vời như thế này nhỉ
三田富子「眼と心によるスケッチ」、臼井吉見・河盛好蔵編『大学生第二集』潮文社による