フランス
料理の{レストラン}では、
昔から
厳しい{ルール}や
上下関係がありました。
Trong các nhà hàng ẩm thực Pháp, từ xưa đã tồn tại những quy tắc nghiêm ngặt và mối quan hệ trên dưới rõ ràng.
特に
有名な「ミシュランガイド」で
星をもらう{レストラン}では、{シェフ}がとても
強い
力を
持っています。
Đặc biệt, tại các nhà hàng được nhận sao trong Hướng dẫn Michelin nổi tiếng, các đầu bếp có quyền lực rất lớn.
しかし、その
中には{スタッフ}に
対して
暴力や{いじめ}をする{シェフ}もいます。
Tuy nhiên, trong số đó cũng có những đầu bếp sử dụng bạo lực hoặc bắt nạt nhân viên.
スタッフは
長い
間、
我慢してきましたが、
最近は
声を
上げる
人が
増えています。
Nhân viên đã phải chịu đựng trong thời gian dài, nhưng gần đây ngày càng có nhiều người lên tiếng.
この
問題について、{ジャーナリスト}のノラ・ブアズニさんが
本を
書きました。
Về vấn đề này, nhà báo Nora Bouazzouni đã viết một cuốn sách.
本の
中では、{スタッフ}が{シェフ}からやけどをさせられたり、
差別やセクハラを
受けたりした
話が
紹介されています。
Trong cuốn sách, bà giới thiệu những câu chuyện về việc nhân viên bị đầu bếp gây bỏng, bị phân biệt đối xử hoặc quấy rối tình dục.
こうした
悪い
文化はフランスだけでなく、
他の
国にも
広がっています。
Nền văn hóa xấu này không chỉ tồn tại ở Pháp mà còn lan rộng sang các quốc gia khác.
フランスの
厨房では「ブリガード・ド・キュイジーヌ」という
軍隊のような
組織があります。
Trong bếp của Pháp có một tổ chức giống như quân đội gọi là Brigade de Cuisine.
{シェフ}が
一番上で、その
下に
副シェフやアシスタント}がいます。
Đầu bếp là người đứng đầu, dưới đó là phó bếp và trợ lý.
この
仕組みが、
暴力や{いじめ}を
生みやすくしていると
言われています。
Hệ thống này được cho là dễ tạo ra bạo lực và bắt nạt.
しかし、
最近は
変化もあります。
Tuy nhiên, gần đây cũng có những thay đổi.
女性{シェフたちが
暴力をなくすための
活動を
始めたり、
厨房でのコミュニケーションを
大切にしたりしています。
Các nữ đầu bếp đã bắt đầu các hoạt động nhằm xóa bỏ bạo lực và chú trọng đến giao tiếp trong bếp.
例えば、パリの{レストラン「ダティル」では、
女性が{マネージャー}をしていて、スタッフ}同士の
協力や
尊重を
大切にしています。
Ví dụ, tại nhà hàng Datil ở Paris, phụ nữ đảm nhận vai trò quản lý và coi trọng sự hợp tác cũng như tôn trọng lẫn nhau giữa các nhân viên.
これからは、もっと
安全で
働きやすい
厨房を
作る
動きが
広がりそうです。
Trong tương lai, phong trào xây dựng môi trường bếp an toàn và dễ làm việc hơn có vẻ sẽ lan rộng.