トラックなどの
運転手不足が
社会的な
課題と
なる中、コンビニ
大手の
間では、
店舗への
商品の
配送回数">
回数を
減らすなど、
これまでの
物流網を
見直す
動きが
広がっています。
Trong bối cảnh thiếu hụt tài xế xe tải và các phương tiện vận chuyển khác đang trở thành một vấn đề xã hội, giữa các tập đoàn cửa hàng tiện lợi lớn đang lan rộng xu hướng xem xét lại mạng lưới logistics hiện tại, chẳng hạn như giảm số lần giao hàng đến cửa hàng.
このうちファミリーマートは、16日から富山、石川、福井の3県にある合わせて540余りの店舗を対象に、1日3回としていた、おにぎりや弁当などの配送を2回に減らします。
Trong số này, FamilyMart sẽ giảm số lần giao hàng các mặt hàng như cơm nắm và cơm hộp từ 3 lần xuống còn 2 lần mỗi ngày tại hơn 540 cửa hàng ở ba tỉnh Toyama, Ishikawa và Fukui kể từ ngày 16.
物流コストが上昇する中、販売価格への影響を抑えるため、配送の効率化に踏み切ったということで、1回あたりの配送量を増やしたり、製法の工夫によって、おにぎりの消費期限を延ばしたりして対応することにしています。
Trong bối cảnh chi phí logistics tăng cao, để giảm thiểu tác động đến giá bán, công ty đã quyết định nâng cao hiệu quả vận chuyển bằng cách tăng lượng hàng giao mỗi lần và kéo dài thời hạn sử dụng của cơm nắm thông qua cải tiến phương pháp sản xuất.
この会社の藤村俊樹室長は「おいしさを維持したまま商品を長く売ることができれば、配送の回数を減らすことができる。
Trưởng phòng Fujimura Toshiki của công ty này cho biết: Nếu có thể giữ được độ ngon và bán sản phẩm trong thời gian dài, chúng tôi có thể giảm số lần giao hàng.
取り
組みを
新しいエリアにも
広げていきたい」と
話していました。
Tôi muốn mở rộng những nỗ lực này sang các khu vực mới.
コンビニ大手の間では、
▽セブンーイレブンが、都市部を除く店舗を中心に、1日4回の配送を3回に減らしたほか、
▽ローソンが、都市部の店舗を中心に、1日3回の配送を2回に減らしています。
Trong số các chuỗi cửa hàng tiện lợi lớn, Seven-Eleven đã giảm số lần giao hàng từ 4 lần xuống còn 3 lần mỗi ngày, chủ yếu tại các cửa hàng ngoài khu vực đô thị, trong khi Lawson đã giảm số lần giao hàng từ 3 lần xuống còn 2 lần mỗi ngày, chủ yếu tại các cửa hàng ở khu vực đô thị.
このほか、ファミリーマートとローソンが、東北地方の一部で、去年から共同配送を始めるなど、物流網を見直す動きが広がっています。
Ngoài ra, FamilyMart và Lawson cũng đã bắt đầu giao hàng chung tại một số khu vực ở vùng Tohoku từ năm ngoái, cho thấy xu hướng xem xét lại mạng lưới logistics đang lan rộng.