地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc trên tàu điện ngầm

Bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc trên tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Bắt đầu từ ngày 29, hãng tàu điện ngầm Tokyo đã thí điểm việc chơi nhạc trên tàu điện ngầm

Bắt đầu từ ngày 29, hãng tàu điện ngầm Tokyo đã thí điểm việc chơi nhạc trên tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

1 bộ phận tàu điện ngầm của tuyến Hibiya, trong khoảng 10h sáng đến 2h chiều, phát các bản nhạc như là của Sopanh... với âm lượng nhỏ

1 bộ phận tàu điện ngầm của tuyến Hibiya, trong khoảng 10h sáng đến 2h chiều, phát các bản nhạc như là của Sopanh... với âm lượng nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Vào tháng 7 năm ngoái, trong tàu của công ty này đã phát nhầm ca nhạc.

Vào tháng 7 năm ngoái, trong tàu của công ty này đã phát nhầm ca nhạc.
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Khi đó, trên internet có rất nhiều ý kiến đã nói rằng nên phát nhạc trên tàu điện ngầm.

Khi đó, trên internet có rất nhiều ý kiến đã nói rằng nên phát nhạc trên tàu điện ngầm.
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Chính vì thế, công ty này đã tiến hành thử nghiệm việc phát nhạc này

Chính vì thế, công ty này đã tiến hành thử nghiệm việc phát nhạc này
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

1 hành khách nam 23 tuổi cho biết : Sau khi lên xe đã nhanh chóng nhận ra có tiếng nhạc phát lên

1 hành khách nam 23 tuổi cho biết : Sau khi lên xe đã nhanh chóng nhận ra có tiếng nhạc phát lên

làm anh cảm thấy rất dễ chịu

làm anh cảm thấy rất dễ chịu
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Hãng tàu điền ngầm Tokyo cho biết, sẽ lắng nghe ý kiến của hành khách để quyết định xem việc có tăng thời gian, thể loại nhạc phát hay không.

Hãng tàu điền ngầm Tokyo cho biết, sẽ lắng nghe ý kiến của hành khách để quyết định xem việc có tăng thời gian, thể loại nhạc phát hay không.
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

đã bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc ở trong tàu điện ngầm

đã bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc ở trong tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

chuyến tàu metro Tokyo đã bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc trong tàu điện ngầm từ ngày 29

chuyến tàu metro Tokyo đã bắt đầu thí điểm việc chơi nhạc trong tàu điện ngầm từ ngày 29
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

trong khoảng thời gian từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều ở tàu điện ngầm là một phần của tuyến Hibiya đã chơi các ca khúc của Shopan với âm lượng nhỏ

trong khoảng thời gian từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều ở tàu điện ngầm là một phần của tuyến Hibiya đã chơi các ca khúc của Shopan với âm lượng nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

ở công ty này vào tháng 7 năm ngoái cũng đã từng bật nhầm âm nhạc trong tàu điện ngầm

ở công ty này vào tháng 7 năm ngoái cũng đã từng bật nhầm âm nhạc trong tàu điện ngầm
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

trong lúc đó đã có nhiều ý kiến trên internet được đưa ra cho rằng nên có âm nhạc

trong lúc đó đã có nhiều ý kiến trên internet được đưa ra cho rằng nên có âm nhạc
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

chính vì đều đó , công ty đã quyết định thử đưa âm nhạc vào trong những toa tàu điện ngầm

chính vì đều đó , công ty đã quyết định thử đưa âm nhạc vào trong những toa tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

một người đàn ông 23 đã leo lên tàu này và cho hay : có thể thư giãn, cảm thụ âm nhạc trong một khoảng thời gian

một người đàn ông 23 đã leo lên tàu này và cho hay : có thể thư giãn, cảm thụ âm nhạc trong một khoảng thời gian

như trên

như trên
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

tuyến Metro Tokyo đang nói rằng từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của những hành khách và sẽ quyết định có nên tăng lên thể loại nhạc , thời gian chơi nhạc ...hay không

tuyến Metro Tokyo đang nói rằng từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của những hành khách và sẽ quyết định có nên tăng lên thể loại nhạc , thời gian chơi nhạc ...hay không
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

lần đầu tiên thử nghiệm nghe nhạc trong tầu điện ngầm

lần đầu tiên thử nghiệm nghe nhạc trong tầu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Tại tôkyo thì lần đầu tiên thử nghiệm nghe nhạc trong tàu điện ngầm vào ngày 29 tháng 1

Tại tôkyo thì lần đầu tiên thử nghiệm nghe nhạc trong tàu điện ngầm vào ngày 29 tháng 1
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Một bộ phận của tầu điện ngầm của tiến hibija thì khoảng từ 10 giờ cho đến 2h tiếng nhạc nhỏ của ca khúc của nhóm nhạc được mở

Một bộ phận của tầu điện ngầm của tiến hibija thì khoảng từ 10 giờ cho đến 2h tiếng nhạc nhỏ của ca khúc của nhóm nhạc được mở
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Tại công ty này thì vào tháng 7 năm ngoái cũng có mở nhạc trong toà điện ngầm nhưng là tầu khác

Tại công ty này thì vào tháng 7 năm ngoái cũng có mở nhạc trong toà điện ngầm nhưng là tầu khác
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Cái này là do ta kiến của mọi người đề ra trên mạng có nhạc thì là tốt

Cái này là do ta kiến của mọi người đề ra trên mạng có nhạc thì là tốt
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Vì lý do đó mà cty thì đã mở nhạc trong toà điện ngầm

Vì lý do đó mà cty thì đã mở nhạc trong toà điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Người đàn ông 23 tuổi đi trên chiếc tàu điện ngầm này nói để ta đến nhạc vì nghe đã lâu ủi

Người đàn ông 23 tuổi đi trên chiếc tàu điện ngầm này nói để ta đến nhạc vì nghe đã lâu ủi

Đã nói là Có thể giảm stress

Đã nói là Có thể giảm stress
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Tầu điện ngầm metoro tokyo thì bây jo nghe ý kiến của khách hàng là nghe loại nhạc nào thời gian nào và tg tăng lên

Tầu điện ngầm metoro tokyo thì bây jo nghe ý kiến của khách hàng là nghe loại nhạc nào thời gian nào và tg tăng lên
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thí điểm phát nhạc trên tàu điện ngầm

Bắt đầu thí điểm phát nhạc trên tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Từ ngày 29, hãng tàu điện ngầm tokyo đã bắt đầu thí điểm phát nhạc trên tàu điện

Từ ngày 29, hãng tàu điện ngầm tokyo đã bắt đầu thí điểm phát nhạc trên tàu điện
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Ở tàu điện ngầm của bộ phận tuyến hibiya, trong khoảng 10h-14h sẽ phát những bài hát của shopan với âm lượng nhỏ

Ở tàu điện ngầm của bộ phận tuyến hibiya, trong khoảng 10h-14h sẽ phát những bài hát của shopan với âm lượng nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Công ty này vào tháng 7 năm ngoái đã từng phát nhầm nhạc trên tàu điện

Công ty này vào tháng 7 năm ngoái đã từng phát nhầm nhạc trên tàu điện
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Lúc này, có rất nhiều ta kiến nói rằng nên phát nhạc trên tàu

Lúc này, có rất nhiều ta kiến nói rằng nên phát nhạc trên tàu
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Chính vì điều này mà công ty đã quyết định phát nhạc trên tàu điện ngầm

Chính vì điều này mà công ty đã quyết định phát nhạc trên tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Hành khách nam 23 tuổi trên tàu điện ngầm này nói rằng: “sau khi lên tàu một lúc thì đã nhận ra tiếng nhạc “”

Hành khách nam 23 tuổi trên tàu điện ngầm này nói rằng: “sau khi lên tàu một lúc thì đã nhận ra tiếng nhạc “”

Có thể thư giãn trên tàu( người này nói thêm)

Có thể thư giãn trên tàu( người này nói thêm)
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Hãng tàu điện tokyo nói rằng họ sẽ lắng nghe ý kiến của khách hàng và quyết định có tăng loại nhạc lẫn thời gian phát hay ko

Hãng tàu điện tokyo nói rằng họ sẽ lắng nghe ý kiến của khách hàng và quyết định có tăng loại nhạc lẫn thời gian phát hay ko
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

bắt đầu thực nghiệm việc bật nhạc ở trên tàu điện ngầm

bắt đầu thực nghiệm việc bật nhạc ở trên tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

từ ngày 29 thì hệ thống tàu ở tokyo đã bắt đầu đi vào thực nghiệm việc bật nhạc ở trên tàu điện ngầm

từ ngày 29 thì hệ thống tàu ở tokyo đã bắt đầu đi vào thực nghiệm việc bật nhạc ở trên tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

vào khoảng 10h sáng đến 2h chiều ở trên tàu của một phần trên tuyến hibiya line đã bật một bản nhạc của chopin với âm lượng nhỏ

vào khoảng 10h sáng đến 2h chiều ở trên tàu của một phần trên tuyến hibiya line đã bật một bản nhạc của chopin với âm lượng nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

công ty này vào tháng 7 năm ngoái thì đã từng nhầm lẫn bật nhạc ở trên tàu

công ty này vào tháng 7 năm ngoái thì đã từng nhầm lẫn bật nhạc ở trên tàu
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

khi đó thì cũng đã có rất nhiều ý kiến trên mạng rằng là nên có nhạc sẽ tốt hơn

khi đó thì cũng đã có rất nhiều ý kiến trên mạng rằng là nên có nhạc sẽ tốt hơn
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

vì thế nên công ty cũng đã thử bật nhạc ở trên tàu điện ngầm

vì thế nên công ty cũng đã thử bật nhạc ở trên tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

trên chuyến tàu này có một ng đàn ông tầm 23 tuổi đã để ý đến vấn đề này

trên chuyến tàu này có một ng đàn ông tầm 23 tuổi đã để ý đến vấn đề này

n giúp cho tinh thần trở nên sảng khoái hơn

n giúp cho tinh thần trở nên sảng khoái hơn
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

hệ thống tàu tokyo này sẽ nghe ngóng ý kiến của khách hàng rồi sẽ đưa ra quyết định về giờ bật nhạc cuzng như thể lại nhạc đc bật

hệ thống tàu tokyo này sẽ nghe ngóng ý kiến của khách hàng rồi sẽ đưa ra quyết định về giờ bật nhạc cuzng như thể lại nhạc đc bật
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thử nghiệm việc chơi nhạc trong tàu điện

Bắt đầu thử nghiệm việc chơi nhạc trong tàu điện
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Ở tokyo thì từ ngày 29 ,việc chơi nhạc ở trong tàu đã bắt đầu thưc nghiệm

Ở tokyo thì từ ngày 29 ,việc chơi nhạc ở trong tàu đã bắt đầu thưc nghiệm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Trong tàu thì ở một toa từ 10 giờ sáng đến giữa 2 giờ chiều, bản nhạc nhẹ được phát

Trong tàu thì ở một toa từ 10 giờ sáng đến giữa 2 giờ chiều, bản nhạc nhẹ được phát
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Công ty này thì tháng 7 năm ngoái thì việc mà phát nhạc ở tàu điện khác thì đã có

Công ty này thì tháng 7 năm ngoái thì việc mà phát nhạc ở tàu điện khác thì đã có
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Lúc đó thì đã có nhiều ý kiến trên internet là nên có chút âm nhạc

Lúc đó thì đã có nhiều ý kiến trên internet là nên có chút âm nhạc
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Vì thế , công tyu thì bắt đầu thử phát nhạc ở trên tàu

Vì thế , công tyu thì bắt đầu thử phát nhạc ở trên tàu
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Ngươif đàn ông 23 tuổi lên tàu và nói là

Ngươif đàn ông 23 tuổi lên tàu và nói là

Không để chờ lâu bắt đầu âm nhạc

Không để chờ lâu bắt đầu âm nhạc
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Ở tokyoy thì từ đos nghe ý kiến về bản nhack , thời gian và lượng phát tăng lên

Ở tokyoy thì từ đos nghe ý kiến về bản nhack , thời gian và lượng phát tăng lên
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Tiến hành thử nghiệm bật nhạc trong tàu điện ngầm

Tiến hành thử nghiệm bật nhạc trong tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Tokyo đã tiến hành thử nghiệm bật nhạc trong tài điện từ ngày 29.

Tokyo đã tiến hành thử nghiệm bật nhạc trong tài điện từ ngày 29.
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Trên chuyến hibiyasen một phần của tàu điện ngầm trong thời gian buổi sáng từ 10h đến 2h bật bản nhạc của chopin với âm thanh nhỏ

Trên chuyến hibiyasen một phần của tàu điện ngầm trong thời gian buổi sáng từ 10h đến 2h bật bản nhạc của chopin với âm thanh nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Cái công ty này, tháng 7 năm ngoái, đã bật nhạc nhầm trong một tàu điện ngầm

Cái công ty này, tháng 7 năm ngoái, đã bật nhạc nhầm trong một tàu điện ngầm
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

khi đó đã có rất nhiều ý kiến từ intenet, có âm nhạc thì tốt hơn

khi đó đã có rất nhiều ý kiến từ intenet, có âm nhạc thì tốt hơn
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

vì vậy công ty đã thử bật nhạc trong tàu điện ngầm

vì vậy công ty đã thử bật nhạc trong tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

vị khách nam giới 23 tuổi đi trên tàu điện ngầm đã nói rằng tuyệt vời vì có âm nhạc trên tàu, thấy rất thoả mái

vị khách nam giới 23 tuổi đi trên tàu điện ngầm đã nói rằng tuyệt vời vì có âm nhạc trên tàu, thấy rất thoả mái

dịch gộp với bên trên

dịch gộp với bên trên
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

tokyo nói rằng nghe ý kiến của khác hàng, quyết định tăng số lượng và thời gian bật âm nhạc.

tokyo nói rằng nghe ý kiến của khác hàng, quyết định tăng số lượng và thời gian bật âm nhạc.
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Đã bắt đầu cuộc thí nghiệm phát nhạc trong tàu điện.

Đã bắt đầu cuộc thí nghiệm phát nhạc trong tàu điện.
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Tokyoumetoro đã bắt đầu cuộc thí nghiệm phát nhạc trong tàu điện ngầm từ ngày 29.

Tokyoumetoro đã bắt đầu cuộc thí nghiệm phát nhạc trong tàu điện ngầm từ ngày 29.
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Trên 1 số tuyến tàu điện ngầm của tuyến hibiya khoảng từ 10h sáng dến 2 h chiều đã có những âm thanh nhỏ của những ca khúc chopin được phát.

Trên 1 số tuyến tàu điện ngầm của tuyến hibiya khoảng từ 10h sáng dến 2 h chiều đã có những âm thanh nhỏ của những ca khúc chopin được phát.
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Ở công ty này thì tháng 7 năm ngoái , vì đã nhầm lẫn nên đã phát nhạc trong tàu điện ngầm.

Ở công ty này thì tháng 7 năm ngoái , vì đã nhầm lẫn nên đã phát nhạc trong tàu điện ngầm.
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Lúc đó, trên internet đã có nhìu ý kiến đưa ra là nên có âm nhạc sẽ tốt hơn.

Lúc đó, trên internet đã có nhìu ý kiến đưa ra là nên có âm nhạc sẽ tốt hơn.
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Chính vì điều này nên công ty đã thử phát nhạc trên tàu.

Chính vì điều này nên công ty đã thử phát nhạc trên tàu.
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Người thanh niên 23 tuổi trên tàu nói rằng: bỡi vì đã lâu lắm rồi mới nghe được âm nhạc nên cảm thấy rất thoải mái.

Người thanh niên 23 tuổi trên tàu nói rằng: bỡi vì đã lâu lắm rồi mới nghe được âm nhạc nên cảm thấy rất thoải mái.

dịch gộp câu trên

dịch gộp câu trên
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Tokyometoro nói từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của khách hàng và có quyết định se tăng thể loại và thời gian phát nhạc hay ko .

Tokyometoro nói từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của khách hàng và có quyết định se tăng thể loại và thời gian phát nhạc hay ko .
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

lần đầu tiên thử nghiệm bật nhạc trong tàu điện ngầm

lần đầu tiên thử nghiệm bật nhạc trong tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

từ ngày 29, ở tàu điện Tokyo đã lần đầu tiên thử nghiệm phát nhạc bên trong tàu điện ngầm

từ ngày 29, ở tàu điện Tokyo đã lần đầu tiên thử nghiệm phát nhạc bên trong tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

ở khu vực tàu điện ngầm thuộc một phần của dòng hibiya, từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều sẽ phát những bản nhạc Shopan với âm lượng vừa phải

ở khu vực tàu điện ngầm thuộc một phần của dòng hibiya, từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều sẽ phát những bản nhạc Shopan với âm lượng vừa phải
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

công ty này vào tháng 7 năm ngoái, đã từng nhầm lẫn mà phát nhạc trong tàu điện ngầm

công ty này vào tháng 7 năm ngoái, đã từng nhầm lẫn mà phát nhạc trong tàu điện ngầm
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

vào lúc đó, có nhiều ý kiến mạng cho rằng nên phát nhạc

vào lúc đó, có nhiều ý kiến mạng cho rằng nên phát nhạc
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

vì vậy, công ty này đã quyết định thử phát nhạc trong tàu điện ngầm

vì vậy, công ty này đã quyết định thử phát nhạc trong tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

một nam thanh niên 23 tuổi khi đang ở trên tàu đã nói rằng [ từ lâu lắm rồi tôi mới có thể thư giãn mà chú ý đến âm nhạc]

một nam thanh niên 23 tuổi khi đang ở trên tàu đã nói rằng [ từ lâu lắm rồi tôi mới có thể thư giãn mà chú ý đến âm nhạc]

nghĩa ở câu trên vì chung 1 ý

nghĩa ở câu trên vì chung 1 ý
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

công ty tàu điện Tokyo về sau đó nghe ý kiến của khách hàng và quyết định tăng các thể loại và thời gian phát nhạc

công ty tàu điện Tokyo về sau đó nghe ý kiến của khách hàng và quyết định tăng các thể loại và thời gian phát nhạc
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thực nghiệm phát nhạc trên những chuyến tàu điện ngầm

Bắt đầu thực nghiệm phát nhạc trên những chuyến tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Tokyo Metro, từ ngày 29, đã bắt đầu thực nghiệm phát nhạc trên những chuyến tàu điện ngầm

Tokyo Metro, từ ngày 29, đã bắt đầu thực nghiệm phát nhạc trên những chuyến tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Những chuyến tàu trên 1 phần tuyến Hibiya, từ 10h sáng đến 2h chiều sẽ phát những bản nhạc có âm lượng nhỏ của Sô panh

Những chuyến tàu trên 1 phần tuyến Hibiya, từ 10h sáng đến 2h chiều sẽ phát những bản nhạc có âm lượng nhỏ của Sô panh
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Tháng 7 năm ngoái, tại công ty này, vì có sự nhầm lẫn nên nhạc đã được phát trên tàu điện ngầm.

Tháng 7 năm ngoái, tại công ty này, vì có sự nhầm lẫn nên nhạc đã được phát trên tàu điện ngầm.
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Vào lúc đó trên mạng internet đã xuất hiện rất nhiều ý kiến cho rằng nên phát âm nhạc

Vào lúc đó trên mạng internet đã xuất hiện rất nhiều ý kiến cho rằng nên phát âm nhạc
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Chính vì thế mà cty này đã quyết định phát thử

Chính vì thế mà cty này đã quyết định phát thử
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Khách 23t khi đi tàu đã phát biểu rằng: Sau khi lên tàu thì nhận ra có âm nhạc

Khách 23t khi đi tàu đã phát biểu rằng: Sau khi lên tàu thì nhận ra có âm nhạc

có thể thư giãn

có thể thư giãn
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Tokyo metro thì từ nay sẽ lắng nghe ý kiến khách hàng và sẽ quyết định tăng hay không tăng thời gian phát cũng như những thể loại nhạc khác

Tokyo metro thì từ nay sẽ lắng nghe ý kiến khách hàng và sẽ quyết định tăng hay không tăng thời gian phát cũng như những thể loại nhạc khác
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thử nghiệm mở nhạc trên tàu điện ngầm.

Bắt đầu thử nghiệm mở nhạc trên tàu điện ngầm.
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Ở Metro Tokyo từ ngày 29 bắt đầu thử nghiệm mở nhạc trên tàu điện ngầm

Ở Metro Tokyo từ ngày 29 bắt đầu thử nghiệm mở nhạc trên tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Một bộ phận tàu điệ ngầm của tuyến Hibiya, Mở nhạc của shopan âm lượng bé trong khoảng từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều.

Một bộ phận tàu điệ ngầm của tuyến Hibiya, Mở nhạc của shopan âm lượng bé trong khoảng từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều.
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Công ty này vào tháng 7 năm ngoái, trên một tàu điện ngầm khác đã từng mở nhạc.

Công ty này vào tháng 7 năm ngoái, trên một tàu điện ngầm khác đã từng mở nhạc.
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Khi đó, đã có nhiều ý kiến đưa ra trên internet là nên mở nhạc.

Khi đó, đã có nhiều ý kiến đưa ra trên internet là nên mở nhạc.
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Chính vì thế, công ty đã thử mở nhạc trên tàu điện ngầm.

Chính vì thế, công ty đã thử mở nhạc trên tàu điện ngầm.
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

1 hành khách 2,3 tuổi lên tàu điện ngầm này đã nhanh chóng nhận ra tiếng nhạc

1 hành khách 2,3 tuổi lên tàu điện ngầm này đã nhanh chóng nhận ra tiếng nhạc

Anh ấy đã nói rằng anh ấy cảm thấy thoải mái

Anh ấy đã nói rằng anh ấy cảm thấy thoải mái
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Hãng tàu tokyo cho biết, từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của hành khách, để quyết định có tăng thời gian, thể loại khi mở nhạc hay không.

Hãng tàu tokyo cho biết, từ bây giờ sẽ lắng nghe ý kiến của hành khách, để quyết định có tăng thời gian, thể loại khi mở nhạc hay không.
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu cuộc thử nghiệm bật âm nhạc trong tàu địa ngầm

Bắt đầu cuộc thử nghiệm bật âm nhạc trong tàu địa ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Từ ngày 29 Tàu Meto của Tokyo bắt đầu thử nghiệm bật nhạc trong tàu địa ngầm

Từ ngày 29 Tàu Meto của Tokyo bắt đầu thử nghiệm bật nhạc trong tàu địa ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Một phần tuyến Hibiya của tàu địa ngầm từ 10 giờ trưa đến 2 giờ chiều có phát nhạc của chopin với âm lượng nhỏ.

Một phần tuyến Hibiya của tàu địa ngầm từ 10 giờ trưa đến 2 giờ chiều có phát nhạc của chopin với âm lượng nhỏ.
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

Ở công ty này vào tháng 7 năm ngoái do nhầm lẫn lên đã phát nhạc trong tàu địa ngầm

Ở công ty này vào tháng 7 năm ngoái do nhầm lẫn lên đã phát nhạc trong tàu địa ngầm
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Vào khoảng thời gian đó, trên internet đã xuất hiện nhiều ý kiến cho rằng có âm nhạc trên tàu thì tốt hơn.

Vào khoảng thời gian đó, trên internet đã xuất hiện nhiều ý kiến cho rằng có âm nhạc trên tàu thì tốt hơn.
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Vì vậy, Công ty đã thử bật nhạc trong tàu địa ngầm

Vì vậy, Công ty đã thử bật nhạc trong tàu địa ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

Một người đàn ông 23 tuổi trong tàu địa ngầm nói :

Một người đàn ông 23 tuổi trong tàu địa ngầm nói :

anh ta đã được thư giản trong một khoảng thời gian ngắn khi nghe nhạc

anh ta đã được thư giản trong một khoảng thời gian ngắn khi nghe nhạc
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Phía tàu Metoro đã nói, kể từ bây giờ họ sẽ nghe theo ý kiến của khách hàng, va họ sẽ quyết định thời gian bật nhạc và các chủng loại nhạc phát trên tàu.

Phía tàu Metoro đã nói, kể từ bây giờ họ sẽ nghe theo ý kiến của khách hàng, va họ sẽ quyết định thời gian bật nhạc và các chủng loại nhạc phát trên tàu.
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

Bắt đầu thực nghiệm việc phát nhạc ở trong tàu điện ngầm

Bắt đầu thực nghiệm việc phát nhạc ở trong tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

Bắt đầu từ ngày 29, công ty đường sắt tokyo metro bắt đầu thí điểm phát nhạc ở trong tàu điện ngầm

Bắt đầu từ ngày 29, công ty đường sắt tokyo metro bắt đầu thí điểm phát nhạc ở trong tàu điện ngầm
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

Trên 1 số con tàu điện ngầm của tuyến hibiya, từ 10 giờ sáng tới 2 giờ chiều 1 số khúc nhạc như của sô panh sẽ được phát với tiếng nhạc nhỏ

Trên 1 số con tàu điện ngầm của tuyến hibiya, từ 10 giờ sáng tới 2 giờ chiều 1 số khúc nhạc như của sô panh sẽ được phát với tiếng nhạc nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

vào tháng 7 năm ngoái, Công ty này đã từng phát nhạc nhầm ở trong 1 chuyến tàu điện ngầm

vào tháng 7 năm ngoái, Công ty này đã từng phát nhạc nhầm ở trong 1 chuyến tàu điện ngầm
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

Khi đó, ở trên internet đã có nhiều ý kiến rằng có lẽ nên phát nhạc đã được đưa ra

Khi đó, ở trên internet đã có nhiều ý kiến rằng có lẽ nên phát nhạc đã được đưa ra
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

Vì vậy, Công ty đã thử cho phát nhạc ở trên tàu điện ngầm

Vì vậy, Công ty đã thử cho phát nhạc ở trên tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

1 người đàn ông 23 tuổi từng lên chuyến tàu được phát nhạc đó cho rằng: sau khi phát nhạc được 1 lúc thì nhận ra tiếng nhạc

1 người đàn ông 23 tuổi từng lên chuyến tàu được phát nhạc đó cho rằng: sau khi phát nhạc được 1 lúc thì nhận ra tiếng nhạc

và đã cảm thấy được thư giãn, người đàn ông cho biết thêm

và đã cảm thấy được thư giãn, người đàn ông cho biết thêm
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

Tokyo metro cho hay: Từ bây giờ, dựa vào ý kiến từ phía hành khách mà sẽ quyết định có nên tăng giảm về thời gian cũng như thể loại nhạc

Tokyo metro cho hay: Từ bây giờ, dựa vào ý kiến từ phía hành khách mà sẽ quyết định có nên tăng giảm về thời gian cũng như thể loại nhạc
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

bắt đầu thử nghiệm âm nhạc ở trên tàu điện ngầm

bắt đầu thử nghiệm âm nhạc ở trên tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

tàu điện ngầm của tokyo, từ ngày 29 bắt đầu thử nghiệm âm nhạc ở trên tàu điện ngầm.

tàu điện ngầm của tokyo, từ ngày 29 bắt đầu thử nghiệm âm nhạc ở trên tàu điện ngầm.
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

trong khoảng thời gian từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều ở tàu điện ngầm của tuyến đường hibiya, các bài hát của chipon đã được mở lên bằng âm thanh nhỏ.

trong khoảng thời gian từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều ở tàu điện ngầm của tuyến đường hibiya, các bài hát của chipon đã được mở lên bằng âm thanh nhỏ.
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

trong tháng 7 của năm nay chúng tôi đã nhầm lẫn âm nhạc ở trên tàu điện ngầm ở công ty này.

trong tháng 7 của năm nay chúng tôi đã nhầm lẫn âm nhạc ở trên tàu điện ngầm ở công ty này.
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

vào thời điểm này, đã có nhiều ý kiến trên mạng internet đưa ra sẽ tốt hơn nếu có âm nhạc.

vào thời điểm này, đã có nhiều ý kiến trên mạng internet đưa ra sẽ tốt hơn nếu có âm nhạc.
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

vì lý do này, công ty quyết định đưa âm nhạc vào trong tàu điện ngầm.

vì lý do này, công ty quyết định đưa âm nhạc vào trong tàu điện ngầm.
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

một người đàn ông 23 tuổi đang trên tàu điện ngầm đã nói sau một thời gian thì tôi nghe thấy âm nhạc.

một người đàn ông 23 tuổi đang trên tàu điện ngầm đã nói sau một thời gian thì tôi nghe thấy âm nhạc.

tôi có thể thư giãn.

tôi có thể thư giãn.
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

tàu điện ngầm tokyo đã nói rằng , từ bây giờ khi có ý kiến từ hành khách thì sẽ quyết định tăng thời gian hoặc là chủng loại của bài hát.

tàu điện ngầm tokyo đã nói rằng , từ bây giờ khi có ý kiến từ hành khách thì sẽ quyết định tăng thời gian hoặc là chủng loại của bài hát.
地下鉄の中で音楽をかける実験を始める

bắt đầu thực nghiệm phát nhạc bên trong tàu điện ngầm

bắt đầu thực nghiệm phát nhạc bên trong tàu điện ngầm
東京メトロは29日から、地下鉄の中で音楽をかける実験を始めました

từ ngày 29 tàu điện ngầm Tokyo đã bắt đầu thực nghiệm phát nhạc bên trong tàu

từ ngày 29 tàu điện ngầm Tokyo đã bắt đầu thực nghiệm phát nhạc bên trong tàu
日比谷線の
一部の
地下鉄で
午前10
時から
午後2
時の
間、
小さな
音で
ショパンの
曲などをかけます

1 phần tuyến Hibiya từ 10h sáng tới 2h chìu, sẽ phát ca khuc như là sopan với âm nhỏ

1 phần tuyến Hibiya từ 10h sáng tới 2h chìu, sẽ phát ca khuc như là sopan với âm nhỏ
この会社では去年7月、間違えて地下鉄の中で音楽をかけたことがありました

công ty này vào tháng 7 năm ngoái đã có phát nhạc bên trong tàu điện ngầm khác

công ty này vào tháng 7 năm ngoái đã có phát nhạc bên trong tàu điện ngầm khác
このとき、音楽があったほうがいいという意見がインターネットなどにたくさん出ました

lúc đó trên internet có nhiều ý kiến có nhạc sẽ tốt

lúc đó trên internet có nhiều ý kiến có nhạc sẽ tốt
このため、会社は地下鉄の中で音楽をかけてみることにしました

vì vậy, công ty đã thử phát nhạc trên tàu điện ngầm

vì vậy, công ty đã thử phát nhạc trên tàu điện ngầm
この地下鉄に乗っていた23歳の男性は、「しばらくしてから、音楽に気がつきました

nam thanh niên 23 tuổi đã lên tàu đó nói thật là ngạc nhiên,

nam thanh niên 23 tuổi đã lên tàu đó nói thật là ngạc nhiên,

tôi có thể thu giản thoải mái

tôi có thể thu giản thoải mái
東京メトロは、これからお客さんの意見を聞いて、音楽をかける時間や種類などを増やすかどうか決めると言っています

tàu điện Tokyo nói, từ nay sẽ nghe ý kiến của khách, sẽ quyết định việc tăng phát nhiều chủng loại âm nhạc hay không

tàu điện Tokyo nói, từ nay sẽ nghe ý kiến của khách, sẽ quyết định việc tăng phát nhiều chủng loại âm nhạc hay không