イスラエルから国外へ逃れる人が急増

Gia tăng số người chạy trốn khỏi Israel

Gia tăng số người chạy trốn khỏi Israel
イスラエル軍によるパレスチナ・ガザ地区への地上侵攻が確実視されるなか、イスラエルから国外へと逃れる人が急増しています

Với nguy cơ quân đội Israel tiến hành một cuộc xâm lược trên bộ vào Dải Gaza của Palestine, số người chạy trốn khỏi Israel đang gia tăng nhanh chóng.

Với nguy cơ quân đội Israel tiến hành một cuộc xâm lược trên bộ vào Dải Gaza của Palestine, số người chạy trốn khỏi Israel đang gia tăng nhanh chóng.
テルアビブの空港は長蛇の列で、搭乗手続きまで少なくとも1時間半かかる状況になっています

Có hàng dài người xếp hàng ở sân bay Tel Aviv và phải mất ít nhất một tiếng rưỡi để làm thủ tục.

Có hàng dài người xếp hàng ở sân bay Tel Aviv và phải mất ít nhất một tiếng rưỡi để làm thủ tục.
欧米の主要な航空会社が運航をキャンセルするなか、限られた出国便は連日、座席が売り切れる状況が続いています

Với việc các hãng hàng không lớn của châu Âu và Mỹ hủy chuyến bay, số ghế trên các chuyến bay đi có giới hạn tiếp tục được bán hết mỗi ngày.

Với việc các hãng hàng không lớn của châu Âu và Mỹ hủy chuyến bay, số ghế trên các chuyến bay đi có giới hạn tiếp tục được bán hết mỗi ngày.
息子と孫を送り出した女性:「子どもが恐ろしい形で殺害されています

Một người phụ nữ đã gửi con trai và cháu trai của mình đi: `` Trẻ em đang bị sát hại theo những cách khủng khiếp.’’

Một người phụ nữ đã gửi con trai và cháu trai của mình đi: `` Trẻ em đang bị sát hại theo những cách khủng khiếp.’’
皆もう少し安心感がほしいんです

Mọi người đều cần một chút bình yên trong tâm hồn.

Mọi người đều cần một chút bình yên trong tâm hồn.
雰囲気を変えたいんです」
一方、入国する人の姿はまばらで、招集の連絡を受け帰国した予備役の姿が目立ちました