アメリカの
大統領は、
ガザ地区での
停戦や
人質解放を
含む
20項目の
計画を
発表しました。
Tổng thống Mỹ Trump đã công bố một kế hoạch gồm 20 điểm, bao gồm việc ngừng bắn tại Dải Gaza và giải phóng con tin.
イスラエルのネタニヤフ
首相は
計画を
支持する
考えを
示していて、
今後のイスラム
組織ハマスの
出方が
焦点です。
Thủ tướng Israel Netanyahu đã bày tỏ ý định ủng hộ kế hoạch này, và trọng tâm hiện nay là cách tổ chức Hồi giáo Hamas sẽ phản ứng trong thời gian tới.
アメリカの
大統領は、ホワイトハウスで
29日、イスラエルのネタニヤフ
首相と
会談しました。
Tổng thống Mỹ Trump đã hội đàm với Thủ tướng Israel Netanyahu tại Nhà Trắng vào ngày 29.
会談にあわせてホワイトハウスは、
ガザ地区での
停戦や
人質解放を
含む、
大統領による
20項目の
計画を
発表しました。
Nhân dịp hội đàm, Nhà Trắng đã công bố kế hoạch gồm 20 điểm của Tổng thống Trump, bao gồm việc ngừng bắn tại Dải Gaza và giải phóng con tin.
それに
因りますと、イスラエルとハマスが
この計画に
合意すれば「
戦闘は
直ちに
終結する」として、イスラエル
軍は
撤退を
始め、
ガザ地区への
攻撃を
中止するとしています。
Theo đó, nếu Israel và Hamas đồng ý với kế hoạch này thì giao tranh sẽ chấm dứt ngay lập tức, quân đội Israel sẽ bắt đầu rút lui và ngừng tấn công vào Dải Gaza.
また、イスラエルがこの
合意を
正式に
受け
入れて
72時間以内に、ハマスがすべての
人質を
解放する
などとしています。
Ngoài ra, trong vòng 72 giờ kể từ khi Israel chính thức chấp nhận thỏa thuận này, Hamas sẽ phải trả tự do cho tất cả các con tin.
会談後の
記者会見で
大統領は「
計画に
同意したネタニヤフ
首相に
感謝する。
Tại cuộc họp báo sau hội đàm, Tổng thống Trump bày tỏ cảm ơn Thủ tướng Netanyahu đã đồng ý với kế hoạch này.
ハマスはわれわれが
示した
計画の
条件を
受け
入れる
時だ」と
述べました。
Đã đến lúc Hamas chấp nhận các điều kiện của kế hoạch mà chúng tôi đã đề xuất.
ネタニヤフ
首相は「すべての
人質を
取り
戻しハマスを
軍事的・
政治的に
解体するというわれわれの
目標を
達成できるこの
計画を
支持する」と
述べました。
Thủ tướng Netanyahu phát biểu: Tôi ủng hộ kế hoạch này, vì nó cho phép chúng ta đạt được mục tiêu lấy lại tất cả con tin và giải thể Hamas về mặt quân sự lẫn chính trị.
両首脳は
会見で
記者の
質問を
一切、
受け
付けませんでした。
Hai nhà lãnh đạo đã không trả lời bất kỳ câu hỏi nào của phóng viên trong cuộc họp báo.
ハマスが
運営する
メディアは
29日、
幹部の
声明として「
計画はわれわれのもとにもパレスチナの
ほかの
勢力にも
届いていない」とする
一方、「
条項の
内容はイスラエル
側の
構想に
近い。
Các phương tiện truyền thông do Hamas điều hành ngày 29 đưa tin, theo tuyên bố của các lãnh đạo, kế hoạch này chưa đến tay chúng tôi cũng như các lực lượng Palestine khác, đồng thời cho biết nội dung các điều khoản gần với ý tưởng của phía Israel.
計画で
発表された
内容は
あいまいで
不確かなものだ。
Nội dung được công bố trong kế hoạch còn mơ hồ và không chắc chắn.
アメリカの
提案を
再検討し、パレスチナのほかの
勢力と
協議する」などと
伝えています。
Họ cho biết sẽ xem xét lại đề xuất của Mỹ và tham khảo ý kiến với các lực lượng khác của Palestine.
人質家族の
グループ “
歴史的な
合意 受け
入れた
首相を
称賛”
ガザ地区で
拘束されている
人質の
家族などで
作るグループは
声明を
出し、「われわれを
癒やし、
戦争を
終わらせ、
中東の
新しい
未来を
描く
歴史的な
合意だ。
大統領の
計画を
受け
入れたネタニヤフ
首相を
称賛する」と
歓迎しました。
Ông hoan nghênh và ca ngợi Thủ tướng Netanyahu vì đã chấp nhận kế hoạch của Tổng thống Trump.
その一方で、イスラエル
軍が
ガザ地区で
続けている
攻撃が
人質を
危険にさらしているとして、
攻撃の
停止をすぐに
命じるようネタニヤフ
首相に
求めています。
Mặt khác, họ yêu cầu Thủ tướng Netanyahu ngay lập tức ra lệnh ngừng các cuộc tấn công của quân đội Israel đang tiếp tục ở Dải Gaza, vì các cuộc tấn công này đang đặt con tin vào tình trạng nguy hiểm.
イスラエル
首相 ハマス
幹部標的のカタール
攻撃で
遺憾の
意 ホワイトハウスは、アメリカの
大統領がイスラエルのネタニヤフ
首相とカタールのムハンマド
首相との
3者による
電話会談を
行ったと
29日、
明らかにしました。
カタールでは、
今月9日、イスラエルがイスラム
組織ハマスの
幹部を
標的に
攻撃を
行い、カタールの
治安当局者1人とハマスの
メンバー5人が
死亡しました。
Vào ngày 9 tháng này tại Qatar, Israel đã tiến hành một cuộc tấn công nhằm vào các lãnh đạo của tổ chức Hồi giáo Hamas, khiến một nhân viên an ninh của Qatar và năm thành viên của Hamas thiệt mạng.
発表に
因りますと、
電話会談でネタニヤフ
首相は、カタールの
当局者が
死亡したのは
遺憾だと
表明したということです。
Theo thông báo, trong cuộc điện đàm, Thủ tướng Netanyahu bày tỏ lấy làm tiếc về việc một quan chức Qatar đã thiệt mạng.
また、イスラエルが
攻撃でカタールの
主権を
侵害したことも
遺憾だとして、
今後、
同じような
攻撃を
二度と
行わないと
明言したとしています。
Ngoài ra, phía Qatar cũng bày tỏ lấy làm tiếc về việc Israel đã xâm phạm chủ quyền của Qatar trong cuộc tấn công, đồng thời khẳng định rằng sẽ không bao giờ thực hiện lại các cuộc tấn công tương tự trong tương lai.
アメリカの
ニュースサイト、アクシオスは
今月、カタールがイスラエルとハマスの
停戦協議の
仲介を
再開する
条件として、イスラエル
側からの
謝罪を
求めたなどと
報じていました。
Trang tin tức của Mỹ Axios trong tháng này đã đưa tin rằng Qatar đã yêu cầu phía Israel phải xin lỗi như một điều kiện để nối lại vai trò trung gian trong các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa Israel và Hamas.