15日に
午後、
福岡県久留米">
久留米市で
解体作業中の
建物が
崩れ、
作業員3人と
通行人1人のあわせて
4人が
巻き
込まれました。
Vào chiều ngày 15, tại thành phố Kurume, tỉnh Fukuoka, một tòa nhà đang được tháo dỡ đã bị sập, khiến tổng cộng 4 người bao gồm 3 công nhân và 1 người đi đường bị liên lụy.
警察によりますと、
作業員2人は
搬送時に
意識がなかったということで、
詳しい
状況を
調べています。
Theo cảnh sát, hai công nhân không có ý thức khi được đưa đi cấp cứu, hiện đang điều tra chi tiết tình hình.
警察によりますと、
15日に
午後1時40分ごろ、
久留米市六ツ門町で「
解体工事中の
建物が
崩れた」と、
目撃した
人から
110番通報がありました。
Theo cảnh sát, vào khoảng 1 giờ 40 phút chiều ngày 15, tại khu vực Rokutsumon-machi, thành phố Kurume, đã có cuộc gọi khẩn cấp 110 từ một người chứng kiến báo rằng tòa nhà đang được tháo dỡ đã bị sập.
2階建て
以上の
建物が
崩れたとみられ、
現場の
映像では、
1階部分がつぶれている
ほか、
歩道が
完全にふさがれているのが
分かります。
Có vẻ như một tòa nhà từ hai tầng trở lên đã bị sập, và trong hình ảnh tại hiện trường có thể thấy tầng một đã bị đè nát cũng như vỉa hè bị chắn hoàn toàn.
警察によりますと、
この事故で
20代から
40代の
男性作業員3人が
建物の
下敷になったほか、
通行人の
50代の
男性1人も
巻き
込まれました。
Theo cảnh sát, trong vụ tai nạn này, ba nam công nhân trong độ tuổi từ 20 đến 40 đã bị mắc kẹt dưới tòa nhà, ngoài ra còn có một người đàn ông khoảng 50 tuổi đi ngang qua cũng bị liên lụy.
この
うち作業員2人は
病院への
搬送時、
意識がなかったということです。
Trong số này, hai công nhân đã không có ý thức khi được đưa đến bệnh viện.
当時は、
6人の
作業員で
建物の
解体作業にあたっていたということで、
警察がほかの
作業員から
話を
聞く
などして
詳しい
状況を
調べています。
Vào thời điểm đó, có 6 công nhân đang tiến hành tháo dỡ tòa nhà, cảnh sát đang điều tra tình hình chi tiết bằng cách lấy lời khai từ các công nhân khác.
現場は、
久留米市の
中心部で、
西鉄久留米駅から
西に
およそ500メートルほどの
飲食店や
住宅などが
建ち
並ぶ
地域です。
Hiện trường nằm ở trung tâm thành phố Kurume, là khu vực tập trung nhiều nhà hàng và nhà ở, cách ga Nishitetsu Kurume khoảng 500 mét về phía tây.
近くの
店舗に
勤める
女性「
倒れた
建物は
解体中だった」
倒壊した
建物の
近くの
店舗に
勤める
女性は「
倒れた
建物は
昔、
料理屋だった
建物で
解体中でした。
Người phụ nữ làm việc tại cửa hàng gần tòa nhà bị sập cho biết: Tòa nhà bị sập từng là một nhà hàng cũ và đang trong quá trình tháo dỡ.
中に
人が
閉じ
込められたという
話や
自転車に
乗って
信号待ちをしていた
人が
巻き
込まれたという
話を
聞きました。
Tôi đã nghe những câu chuyện về việc có người bị mắc kẹt bên trong, hoặc người đang đợi đèn giao thông khi đi xe đạp thì bị cuốn vào vụ việc.
ガス漏れのお
それが
あるとして
消防などが
避難を
呼びかけているので、
店を
片づけて
避難しようと
思います」と
話していました。
Lực lượng cứu hỏa và các cơ quan chức năng đang kêu gọi sơ tán do có nguy cơ rò rỉ khí gas, vì vậy tôi dự định dọn dẹp cửa hàng và đi sơ tán.
現場近くにあるカフェに
勤める
女性は「
音がした
10分後には
店の
前に
規制線が
張られて
びっくりしました」と
話していました。
Người phụ nữ làm việc tại quán cà phê gần hiện trường nói: Tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy dây phong tỏa được giăng trước cửa quán chỉ 10 phút sau khi nghe thấy tiếng động.
倒壊した
建物の
近くに
住む
女性は「ズドーンという
初めて
聞くような
音がして
怖かったです。
Người phụ nữ sống gần tòa nhà bị sập nói: Tôi đã rất sợ hãi khi nghe thấy một âm thanh lớn vang lên mà tôi chưa từng nghe thấy trước đây.
砂ぼこりも
見えました。
Tôi cũng nhìn thấy bụi cát.
建物は
何年も
空き
家でした。
Tòa nhà đã bị bỏ trống trong nhiều năm.
工事は
月">
今月から
始まり、
今月いっぱい続くと
聞いていました」と
話していました。
Tôi đã nghe nói rằng công trình sẽ bắt đầu từ tháng này và kéo dài hết tháng này.
倒壊した
建物の
近くに
住む
80代の
男性は「
何かが
壁にぶつかったような
音がしたので、
最初は
事故かと
思いました。
Một người đàn ông ngoài 80 tuổi sống gần tòa nhà bị sập nói: Tôi nghe thấy một âm thanh như có gì đó va vào tường, nên ban đầu tôi nghĩ là có tai nạn.
近くでこうしたことがあってびっくりしました。
Tôi đã rất ngạc nhiên khi những chuyện như thế này xảy ra gần đây.
この
建物は
以前は
飲食店だったと
思いますが、ずいぶん
長い
間空き
家になっていました。
Tôi nghĩ tòa nhà này trước đây là một nhà hàng, nhưng đã bị bỏ trống trong một thời gian khá dài.
つい
最近、
足場を
組んで
テントを
張っていたので、
工事をするのだと
思っていました」と
話していました。
Gần đây, tôi thấy họ dựng giàn giáo và căng lều nên cứ nghĩ là sẽ thi công công trình.
崩れる
前の
建物は
現場をグーグルマップの「ストリートビュー」で
見ると、
崩れた
建物の
去年7月に
撮影されたとされる
画像が
確認できます。
Trước khi bị sập, tòa nhà này có thể được nhìn thấy trên Chế độ xem phố của Google Maps, và có thể xác nhận hình ảnh của tòa nhà bị sập được cho là chụp vào tháng 7 năm ngoái.
建物の
1階部分には
引き
戸のようなもののほか、
歩道に
沿って
大きな
窓が
並んでいます。
Ở tầng một của tòa nhà, ngoài những cánh cửa trượt, còn có những cửa sổ lớn xếp dọc theo vỉa hè.
また、
上の
階にも
数">
複数の
窓が
確認でき、
障子の
枠のようなものが
付いているところもあります。
Ngoài ra, ở tầng trên cũng có thể xác nhận được nhiều cửa sổ, và cũng có chỗ được gắn vật giống như khung cửa shoji.
近所の
人によりますと
以前、この
建物には
飲食店が
入っていて、
少なくとも
過去数年は
営業していなかったということです。
Theo những người hàng xóm, trước đây trong tòa nhà này có một nhà hàng, và ít nhất trong vài năm gần đây thì không hoạt động kinh doanh.