東京都から引っ越した人が東京都に来た人より多くなる

Người chuyển nhà đi từ tokyo thì nhiều hơn số người chuyển đến.

Người chuyển nhà đi từ tokyo thì nhiều hơn số người chuyển đến.
総務省によると、今年4月から9月までの6か月に東京都に引っ越してきた人は、19万4395人でした

Theo bộ nội vụ thì những người chuyển nhà tới tokyo trong 6 tháng gần đây kể từ tháng 4 đến tháng 9 năm nay là 19 vạn 4395 người.

Theo bộ nội vụ thì những người chuyển nhà tới tokyo trong 6 tháng gần đây kể từ tháng 4 đến tháng 9 năm nay là 19 vạn 4395 người.
東京都からほかの所に引っ越した人は19万9937人でした

Từ tokyo chuyển đi nơi khác đã lên tới 19 vạn 9937 người.

Từ tokyo chuyển đi nơi khác đã lên tới 19 vạn 9937 người.
東京都から引っ越した人のほうが5542人多くなりました

Vậy là số người đã chuyển đi nhiều hơn 5542 người.

Vậy là số người đã chuyển đi nhiều hơn 5542 người.
今年5月、2013年に今と同じ調べ方をしてから初めて、東京都から引っ越した人が、東京都に引っ越してきた人より多くなりました

Vào tháng 5 năm nay thì có sự so sánh giữa bây giờ và năm 2013 thì đây là lần đầu tiên số người chuyển nhà đi nhiều hơn số người chuyển nhà tới tokyo.

Vào tháng 5 năm nay thì có sự so sánh giữa bây giờ và năm 2013 thì đây là lần đầu tiên số người chuyển nhà đi nhiều hơn số người chuyển nhà tới tokyo.
7月からは3か月続けて東京都から引っ越した人のほうが多くなりました

Từ tháng 7 và 3 tháng tiếp theo đó thì số người chuyển nhà đi càng tăng nhiều hơn.

Từ tháng 7 và 3 tháng tiếp theo đó thì số người chuyển nhà đi càng tăng nhiều hơn.
東京都から引っ越した人がいちばん多かったのは神奈川県で、4万4184人でした

Phần lớn từ tokyo thì chuyển đến tỉnh kanagawa tổng lên tới 4 vạn 4184 người.

Phần lớn từ tokyo thì chuyển đến tỉnh kanagawa tổng lên tới 4 vạn 4184 người.
次は埼玉県で、その次は千葉県でした

Tiếp theo là tới các tỉnh saitama và tỉnh chiba.

Tiếp theo là tới các tỉnh saitama và tỉnh chiba.
人口問題の専門家は「新しいコロナウイルスの問題で、会社や大学に行かないで家で仕事や勉強する人が増えました

Theo chuyên gia về vấn đề dân số thì vấn đề ở đây là do chủng virut mới, dẫn tới mọi người ko thể đi làm hay đi học được dẫn tơi mọi người thay đổi chỗ ở để tiện cho công việc và việc học.

Theo chuyên gia về vấn đề dân số thì vấn đề ở đây là do chủng virut mới, dẫn tới mọi người ko thể đi làm hay đi học được dẫn tơi mọi người thay đổi chỗ ở để tiện cho công việc và việc học.
このようなことが続いたら、東京以外に住む人が増えると思います」と話しています

Nếu tình trạng này vẫn còn tiếp tục thì tôi nghĩ số người sống ở tokyo sẽ giảm đi.

Nếu tình trạng này vẫn còn tiếp tục thì tôi nghĩ số người sống ở tokyo sẽ giảm đi.
東京都から引っ越した人が東京都に来た人より多くなる

số người chuyển đi từ tokyo nhiều hơn so với số người chuyển đến Tokyo

số người chuyển đi từ tokyo nhiều hơn so với số người chuyển đến Tokyo
総務省によると、今年4月から9月までの6か月に東京都に引っ越してきた人は、19万4395人でした

theo bộ nội vụ , 6 tháng từ tháng 4 năm nay đến tháng 9 số người chuyển đến tokyo là 19 vạn 4395 người

theo bộ nội vụ , 6 tháng từ tháng 4 năm nay đến tháng 9 số người chuyển đến tokyo là 19 vạn 4395 người
東京都からほかの所に引っ越した人は19万9937人でした

Số người chuyển từ tokyo đến những nợ khác là 19 vạn 9937 người

Số người chuyển từ tokyo đến những nợ khác là 19 vạn 9937 người
東京都から引っ越した人のほうが5542人多くなりました

người chuyển đi từ tokyo nhiều hơn 5542 người

người chuyển đi từ tokyo nhiều hơn 5542 người
今年5月、2013年に今と同じ調べ方をしてから初めて、東京都から引っ越した人が、東京都に引っ越してきた人より多くなりました

tháng 5 năm nay , hiện nay cùng cách điều tra của năm 2013 thì lần đầu tiên số người từ tokyo chuyển đi nhiều hơn so với số người chuyển đến

tháng 5 năm nay , hiện nay cùng cách điều tra của năm 2013 thì lần đầu tiên số người từ tokyo chuyển đi nhiều hơn so với số người chuyển đến
7月からは3か月続けて東京都から引っ越した人のほうが多くなりました

từ tháng 7 trở đi 3 tháng liên tiếp số người từ tokyo chuyển đi nhiều

từ tháng 7 trở đi 3 tháng liên tiếp số người từ tokyo chuyển đi nhiều
東京都から引っ越した人がいちばん多かったのは神奈川県で、4万4184人でした

nơi được chuyển đến nhiều nhất là tỉnh kanagawa , 4 vạn 4184 người.

nơi được chuyển đến nhiều nhất là tỉnh kanagawa , 4 vạn 4184 người.
次は埼玉県で、その次は千葉県でした

tiếp theo đó là tỉnh saitama, chiba

tiếp theo đó là tỉnh saitama, chiba
人口問題の専門家は「新しいコロナウイルスの問題で、会社や大学に行かないで家で仕事や勉強する人が増えました

theo như chuyên gia về dân số thì do vấn đề về virus conora, những người không đến trường học , công ty mà làm việc học tập ở nhà tăng lên

theo như chuyên gia về dân số thì do vấn đề về virus conora, những người không đến trường học , công ty mà làm việc học tập ở nhà tăng lên
このようなことが続いたら、東京以外に住む人が増えると思います」と話しています

nếu tình trạng này vẫn tiếp tục thì tôi nghĩ rằng số người sống ở những nơi ngoài tokyo vẫn sẽ tăng .

nếu tình trạng này vẫn tiếp tục thì tôi nghĩ rằng số người sống ở những nơi ngoài tokyo vẫn sẽ tăng .