テレワーク支援サービス 一部にトラブルも 新型コロナ影響

Ảnh hưởng của virut corona kiểu mới cũng cản trở đến một phần dịch vụ hỗ trợ Terewa

Ảnh hưởng của virut corona kiểu mới cũng cản trở đến một phần dịch vụ hỗ trợ Terewa
新型コロナウイルスの感染拡大をきっかけにテレワークが急増したことで、IT企業が提供するテレワークの支援サービスの一部にトラブルも起きています

Từ thời điểm lan rộng virut corona kiểu mới, Terewa tăng đột ngột, đang xảy ra sự cố đối với một phần ứng dụng Terewa mà công ry IT cung cấp.

Từ thời điểm lan rộng virut corona kiểu mới, Terewa tăng đột ngột, đang xảy ra sự cố đối với một phần ứng dụng Terewa mà công ry IT cung cấp.
NTTコミュニケーションズは、企業のテレワークを支援するために社内のネットワークに接続できるシステムや電話会議を行うシステムなどを提供しています

Truyền thông NTT đang cung cấp những hệ thống hỗ trợ tổ chức hội nghị qua điện thoại, hệ thống có thể kết nối đến mạng lưới trong công ty để hỗ trợ Terewa của công ty.

Truyền thông NTT đang cung cấp những hệ thống hỗ trợ tổ chức hội nghị qua điện thoại, hệ thống có thể kết nối đến mạng lưới trong công ty để hỗ trợ Terewa của công ty.
しかし、新型コロナウイルスの感染拡大後、利用者が急増してアクセスが集中したことで、一部のサービスで通信速度に遅れが出たり途中で切れたりするトラブルが起きているということです

Tuy nhiên, sau sự lan nhiễm rộng của virut corona kiểu mới, do người sử dụng tăng nhanh truy cập tập trung, dẫn đến việc xảy ra sự cố chậm trễ tốc độ thông tin vào rồi ra khi đang sử dụng của dịch vụ.

Tuy nhiên, sau sự lan nhiễm rộng của virut corona kiểu mới, do người sử dụng tăng nhanh truy cập tập trung, dẫn đến việc xảy ra sự cố chậm trễ tốc độ thông tin vào rồi ra khi đang sử dụng của dịch vụ.
このため会社は新規の申し込みの受け付けを一時停止し、設備の増強を急いでいるとしています

Vì thế, công ty tạm thời dừng tiếp nhận đăng ký mới và nhanh chóng tăng cường thiết bị.

Vì thế, công ty tạm thời dừng tiếp nhận đăng ký mới và nhanh chóng tăng cường thiết bị.
またIT企業のTISでも、およそ400社が利用しているテレワークを支援するシステムにトラブルが生じ、先月半ばからサービスを一時停止しています

Ngoài ra, dẫu TIS của công ty IT cũng phát sinh sự cố trong hệ thống hỗ trợ Terewa mà khoảng 400 công ty đang sử dụng, đang tạm dừng dịch vụ từ nửa tháng trước.

Ngoài ra, dẫu TIS của công ty IT cũng phát sinh sự cố trong hệ thống hỗ trợ Terewa mà khoảng 400 công ty đang sử dụng, đang tạm dừng dịch vụ từ nửa tháng trước.
利用者の急激な増加でシステムに負荷がかかったためと見られ、会社は詳しい原因を調べるとともにサービスの再開を急いでいます

Người ta cho rằng do sự tăng nhanh đột biến của người sử dụng nên tốn tải trọng, công tu đang gấp rút tìm ra nguyên nhân cụ thể và bắt đầu trở lại.

Người ta cho rằng do sự tăng nhanh đột biến của người sử dụng nên tốn tải trọng, công tu đang gấp rút tìm ra nguyên nhân cụ thể và bắt đầu trở lại.
新型コロナウイルスの感染拡大をきっかけに、企業の間でテレワークの導入が一気に広がったことで安定したIT基盤の提供に課題も出た形です

Do sự lan rộng của virut corona kiểu mới, nhiệm vụ đề ra trong việc cung cấp cơ bản IT ổn định bằng việc đưa Terewa mở rộng trong các công ty.

Do sự lan rộng của virut corona kiểu mới, nhiệm vụ đề ra trong việc cung cấp cơ bản IT ổn định bằng việc đưa Terewa mở rộng trong các công ty.