1億年前のサハラ砂漠、史上最も危険な場所? 大型肉食恐竜が密集

Sa mạc SAHARA vào 1 triệu năm về trước, dựa trên lịch sử đây là một nơi rất nguy hiểm. Khủng long ăn thịt người loại lớn tập trung rất đông.

Sa mạc SAHARA vào 1 triệu năm về trước, dựa trên lịch sử đây là một nơi rất nguy hiểm. Khủng long ăn thịt người loại lớn tập trung rất đông.
約1億年前のサハラ砂漠の一部は、大型の肉食恐竜が類をみない密度で生息し、おそらく地球の歴史上、最も危険な場所でした

Một khu vực của sa mạc SAHARA vào khoảng 1 triệu năm trước thì có sự sinh sống và mật độ của vài loài, có lẽ theo lịch sử của trái đất, đây là nơi nguy hiểm nhất.

Một khu vực của sa mạc SAHARA vào khoảng 1 triệu năm trước thì có sự sinh sống và mật độ của vài loài, có lẽ theo lịch sử của trái đất, đây là nơi nguy hiểm nhất.
化石の分析によるそんな研究結果が専門誌に発表されました

Theo phân tích hóa thạch, kết quả của việc nghiên cứu đó đã được phát biểu trên tập chí chuyên mô .

Theo phân tích hóa thạch, kết quả của việc nghiên cứu đó đã được phát biểu trên tập chí chuyên mô .
化石の発掘現場はモロッコ南東部にあるケムケム地層です

Khu vực khai quật hóa thạch là địa tầng gemugemu của khu vực nam đống ma rốc

Khu vực khai quật hóa thạch là địa tầng gemugemu của khu vực nam đống ma rốc
アルジェリアとの国境に近く、白亜紀にさかのぼる岩層が残っています

Gần ranh giới với algeria vẫn còn sót lại tầng đá của thời kỳ creta

Gần ranh giới với algeria vẫn còn sót lại tầng đá của thời kỳ creta
分析の結果、この地域には大型の肉食恐竜や、空を飛ぶ肉食の爬虫類、クロコダイルに似た捕食生物が共に生息していたことが判明しました

Kết quả của cuộc phân tích, tại khu vực nàysinh vật ăn thịt giống kurokodairu hay loại Bbof sát là thức ăn của động vật bay trên trời hocawj khubgr loang ăn thịt loại lớn đã từng sinh sống cùng nhau.

Kết quả của cuộc phân tích, tại khu vực nàysinh vật ăn thịt giống kurokodairu hay loại Bbof sát là thức ăn của động vật bay trên trời hocawj khubgr loang ăn thịt loại lớn đã từng sinh sống cùng nhau.
当時は砂漠ではなく川で、大型の魚類も集まっていました

Vào thời điểm đó thì tại sa mạc vì sông không hửn là không có nên các loại cá lớn cũng được tập trung tại đây

Vào thời điểm đó thì tại sa mạc vì sông không hửn là không có nên các loại cá lớn cũng được tập trung tại đây