日産のゴーン前会長がまた逮捕される

Cựu chủ tịch của Nissan lại bị bắt trở lại.

Cựu chủ tịch của Nissan lại bị bắt trở lại.

Viện kiểm sát lại bắt giữ cựu chủ tịch Ghone người đứng đầu Nisan.

Viện kiểm sát lại bắt giữ cựu chủ tịch Ghone người đứng đầu Nisan.
ゴーン前会長には、
オマーンで
車を
売る会社に
日産が
払った
お金の
一部を、
自分のために
使った
疑いがあります

Cựu chủ tịch Ghone bị nghi ngờ đã chi đã chi một số tiền của Nissan đã trả cho một công ty bán xe hơi ở Ô-man

Cựu chủ tịch Ghone bị nghi ngờ đã chi đã chi một số tiền của Nissan đã trả cho một công ty bán xe hơi ở Ô-man
オマーンの会社に払われたお金の一部がレバノンにある会社に送られて、ゴーン前会長の船を買うお金に使われた疑いです

Nghi ngờ một phần tiền được trả cho công ty ở Ô-man đã được gửi tới Lebanon và sử dụng để mua tàu thủy của cựu chủ tịch Ghone,

Nghi ngờ một phần tiền được trả cho công ty ở Ô-man đã được gửi tới Lebanon và sử dụng để mua tàu thủy của cựu chủ tịch Ghone,
日産に
約5
億6000
億円の
損をさせたと
考えられています

người ta cho rằng 560 Nisan có thể đã mất khoảng 560 tỷ yên.

người ta cho rằng 560 Nisan có thể đã mất khoảng 560 tỷ yên.
ゴーン前会長は去年11月に逮捕されましたが、先月6日に保釈されて自分の家に帰っていました

Cựu chủ tịch Ghone, mặc dù đã bị bắt hồi tháng 11 năm ngoái tuy nhiên đã được bảo lãnh về nhà hôm mùng 6 tháng 11.

Cựu chủ tịch Ghone, mặc dù đã bị bắt hồi tháng 11 năm ngoái tuy nhiên đã được bảo lãnh về nhà hôm mùng 6 tháng 11.
ゴーン前会長が逮捕されるのは4回目です

Cựu chủ tịch Ghone bị bắt trở lại lần thứ 4.

Cựu chủ tịch Ghone bị bắt trở lại lần thứ 4.
一度保釈された
人がまた
逮捕されたことは、
今まで
あまりありませんでした

từ trước tới giờ chưa có sự việc một người mà vừa được bảo lãnh mà bị bắt trở lại.

từ trước tới giờ chưa có sự việc một người mà vừa được bảo lãnh mà bị bắt trở lại.
ゴーン前会長は「日産の社員に頼まれて、長い間オマーンの会社にお金を払っていました

Họ cho rằng Ghone đã mua một con tàu và Nissan không có liên quan gì.

Họ cho rằng Ghone đã mua một con tàu và Nissan không có liên quan gì.
船を買ったことと日産は関係ありません」と話していました
日産のゴーン前会長がまた逮捕される

Vị Nguyên hội trưởng Gong của nissan đã bị bắt giữ lại

Vị Nguyên hội trưởng Gong của nissan đã bị bắt giữ lại

Ông Gong-hội trưởng tối cao của nissan đã bị viện kiểm sát giam giữ

Ông Gong-hội trưởng tối cao của nissan đã bị viện kiểm sát giam giữ
ゴーン前会長には、
オマーンで
車を
売る会社に
日産が
払った
お金の
一部を、
自分のために
使った
疑いがあります

nissan đã trả một phần tiền cho công ty buôn bán ô tô ở Oman và ông Gong bị nghi ngờ là đã lạm dụng cho cá nhân mình

nissan đã trả một phần tiền cho công ty buôn bán ô tô ở Oman và ông Gong bị nghi ngờ là đã lạm dụng cho cá nhân mình
オマーンの会社に払われたお金の一部がレバノンにある会社に送られて、ゴーン前会長の船を買うお金に使われた疑いです

Ông ta đã gửi một phần tiền mà đã trả cho cty ở Oman đó vào công ty ở lebanon và bị nghi ngờ là đã sử dụng tiền vào việc mua tàu thuyền

Ông ta đã gửi một phần tiền mà đã trả cho cty ở Oman đó vào công ty ở lebanon và bị nghi ngờ là đã sử dụng tiền vào việc mua tàu thuyền
日産に
約5
億6000
億円の
損をさせたと
考えられています

Một tiên đoán cho rằng điều này đã khiến nissan bị thua lỗ khoảng 5006000yen.

Một tiên đoán cho rằng điều này đã khiến nissan bị thua lỗ khoảng 5006000yen.
ゴーン前会長は去年11月に逮捕されましたが、先月6日に保釈されて自分の家に帰っていました

Vào tháng 11 năm ngoái ông Gong đã bị bắt giữ nhưng ngày m6 tháng trước thi đã được bảo lãnh về nhà

Vào tháng 11 năm ngoái ông Gong đã bị bắt giữ nhưng ngày m6 tháng trước thi đã được bảo lãnh về nhà
ゴーン前会長が逮捕されるのは4回目です

Ông ta đã bị bắt giữ đến lần t4.

Ông ta đã bị bắt giữ đến lần t4.
一度保釈された
人がまた
逮捕されたことは、
今まで
あまりありませんでした

người bão lãnh cũng k thể bảo lãnh lại cho ông ta nữa

người bão lãnh cũng k thể bảo lãnh lại cho ông ta nữa
ゴーン前会長は「日産の社員に頼まれて、長い間オマーンの会社にお金を払っていました

Ông ta đã nhờ đến nhân viên của nissan và đã thanh toán tiền cho cty Oman trong khoảng thời gian dài

Ông ta đã nhờ đến nhân viên của nissan và đã thanh toán tiền cho cty Oman trong khoảng thời gian dài
船を買ったことと日産は関係ありません」と話していました

Đã có bài nói rằng việc mua bán tàu thuyền là không liên quan đến nissan

Đã có bài nói rằng việc mua bán tàu thuyền là không liên quan đến nissan
日産のゴーン前会長がまた逮捕される

Cựu chủ tịch của Nissan lại bị bắt trở lại.

Cựu chủ tịch của Nissan lại bị bắt trở lại.

Viện kiểm sát lại bắt giữ cựu chủ tịch Ghone người đứng đầu Nisan.

Viện kiểm sát lại bắt giữ cựu chủ tịch Ghone người đứng đầu Nisan.
ゴーン前会長には、
オマーンで
車を
売る会社に
日産が
払った
お金の
一部を、
自分のために
使った
疑いがあります

Cựu chủ tịch Ghone bị nghi ngờ đã chi đã chi một số tiền của Nissan đã trả cho một công ty bán xe hơi ở Ô-man

Cựu chủ tịch Ghone bị nghi ngờ đã chi đã chi một số tiền của Nissan đã trả cho một công ty bán xe hơi ở Ô-man
オマーンの会社に払われたお金の一部がレバノンにある会社に送られて、ゴーン前会長の船を買うお金に使われた疑いです

Nghi ngờ một phần tiền được trả cho công ty ở Ô-man đã được gửi tới Lebanon và sử dụng để mua tàu thủy của cựu chủ tịch Ghone

Nghi ngờ một phần tiền được trả cho công ty ở Ô-man đã được gửi tới Lebanon và sử dụng để mua tàu thủy của cựu chủ tịch Ghone
日産に
約5
億6000
億円の
損をさせたと
考えられています

người ta cho rằng 560 Nisan có thể đã mất khoảng 560 tỷ yên.

người ta cho rằng 560 Nisan có thể đã mất khoảng 560 tỷ yên.
ゴーン前会長は去年11月に逮捕されましたが、先月6日に保釈されて自分の家に帰っていました

Cựu chủ tịch Ghone, mặc dù đã bị bắt hồi tháng 11 năm ngoái tuy nhiên đã được bảo lãnh về nhà hôm mùng 6 tháng 11.

Cựu chủ tịch Ghone, mặc dù đã bị bắt hồi tháng 11 năm ngoái tuy nhiên đã được bảo lãnh về nhà hôm mùng 6 tháng 11.
ゴーン前会長が逮捕されるのは4回目です

Cựu chủ tịch Ghone bị bắt trở lại lần thứ 4.

Cựu chủ tịch Ghone bị bắt trở lại lần thứ 4.
一度保釈された
人がまた
逮捕されたことは、
今まで
あまりありませんでした

từ trước tới giờ chưa có sự việc một người mà vừa được bảo lãnh mà bị bắt trở lại.

từ trước tới giờ chưa có sự việc một người mà vừa được bảo lãnh mà bị bắt trở lại.
ゴーン前会長は「日産の社員に頼まれて、長い間オマーンの会社にお金を払っていました

Cựu chủ tịch Ghone [Khi được hỏi nhân viên của Nissan chúng tôi đã trả tiền cho công ty của O-man trong một thời gian dài.]

Cựu chủ tịch Ghone [Khi được hỏi nhân viên của Nissan chúng tôi đã trả tiền cho công ty của O-man trong một thời gian dài.]
船を買ったことと日産は関係ありません」と話していました

Họ cho rằng Ghone đã mua một con tàu và Nissan không có liên quan gì

Họ cho rằng Ghone đã mua một con tàu và Nissan không có liên quan gì
日産のゴーン前会長がまた逮捕される

Chủ tịch tiền nhiệm GON của Nissan lại bị bắt.

Chủ tịch tiền nhiệm GON của Nissan lại bị bắt.

Cơ quan điều tra đã bắt giữ chủ tịch tiền nhiệm; người đứng đầu Nissan 1 lần nữa.

Cơ quan điều tra đã bắt giữ chủ tịch tiền nhiệm; người đứng đầu Nissan 1 lần nữa.
ゴーン前会長には、
オマーンで
車を
売る会社に
日産が
払った
お金の
一部を、
自分のために
使った
疑いがあります

Ông GON bị nghi ngờ đã sử dụng 1 phần số tiền mà công ty Nissan đá chi trả cho công ty bán ô tô ở OMAN vì mục đích riêng.

Ông GON bị nghi ngờ đã sử dụng 1 phần số tiền mà công ty Nissan đá chi trả cho công ty bán ô tô ở OMAN vì mục đích riêng.
オマーンの会社に払われたお金の一部がレバノンにある会社に送られて、ゴーン前会長の船を買うお金に使われた疑いです

Người ta nghi ngờ rằng 1 phần số tiền chi trả cho công ty ở OMAN đã được chuyển đến 1 công ty ở Li Băng, và được sử dụng cho việc mua 1 con tàu cho ông GON.

Người ta nghi ngờ rằng 1 phần số tiền chi trả cho công ty ở OMAN đã được chuyển đến 1 công ty ở Li Băng, và được sử dụng cho việc mua 1 con tàu cho ông GON.
日産に
約5
億6000
億円の
損をさせたと
考えられています

Người ta cho rằng việc này đã gây thiệt hại khoảng .....cho Nissan.

Người ta cho rằng việc này đã gây thiệt hại khoảng .....cho Nissan.
ゴーン前会長は去年11月に逮捕されましたが、先月6日に保釈されて自分の家に帰っていました

Ông GON đã bị bắt giữ vào tháng 11 năm ngoái, tuy nhiên đến ngày 6 tháng trước thì ông đã đc thả về nhà.

Ông GON đã bị bắt giữ vào tháng 11 năm ngoái, tuy nhiên đến ngày 6 tháng trước thì ông đã đc thả về nhà.
ゴーン前会長が逮捕されるのは4回目です

Đây là lần thứ 4 ông GON bị bắt giữ.

Đây là lần thứ 4 ông GON bị bắt giữ.
一度保釈された
人がまた
逮捕されたことは、
今まで
あまりありませんでした

Việc mà được thả sau đó lại bị bắt giữ lại là điều chưa từng có từ trước tới nay.

Việc mà được thả sau đó lại bị bắt giữ lại là điều chưa từng có từ trước tới nay.
ゴーン前会長は「日産の社員に頼まれて、長い間オマーンの会社にお金を払っていました

Ông GON đã nói rằng: ông được nhân viên công ty Nissan yêu cầu gửi tiền cho công ty ở OMAN trong một thời gian dài.

Ông GON đã nói rằng: ông được nhân viên công ty Nissan yêu cầu gửi tiền cho công ty ở OMAN trong một thời gian dài.
船を買ったことと日産は関係ありません」と話していました

Việc mua tàu của ông không liên quan gì đến công ty Nissan cả.

Việc mua tàu của ông không liên quan gì đến công ty Nissan cả.