パワーハラスメントをなくすための法律ができる

Có luật để loại bỏ quấy rối quyền lực

Có luật để loại bỏ quấy rối quyền lực
パワーハラスメントは、働く人に暴力をしたり、つらい気持ちにさせたりすることです

Quấy rối quyền lực là việc vừa dụng bạo lực với người lao động vừa làm cho người lao động có cảm giác bị xúc phạm ghê gớm.

Quấy rối quyền lực là việc vừa dụng bạo lực với người lao động vừa làm cho người lao động có cảm giác bị xúc phạm ghê gớm.
短くして、「パワハラ」と言うこともあります

Cũng có cách gọi ngắn là [Power hara]

Cũng có cách gọi ngắn là [Power hara]
会社や工場などで、パワハラをなくすための法律ができました

Quy định mới được thiết lập để loại bỏ Power hara trong các nhà xưởng và công ty.

Quy định mới được thiết lập để loại bỏ Power hara trong các nhà xưởng và công ty.
この法律で、会社などは働く人からパワハラの相談を聞かなければならないと決まりました

Trên quy định này, đã quy định người làm việc ở các công ty phải nghe những tư vấn về Power Hara,

Trên quy định này, đã quy định người làm việc ở các công ty phải nghe những tư vấn về Power Hara,
相談をした
人を
やめさせたり、
嫌な
仕事に
変えたりすることも
禁止します

Những người tham gia tư vấn cấm những việc chẳng hạn như thay đổi công việc không thích, hay làm cho người lao động nghỉ việc.

Những người tham gia tư vấn cấm những việc chẳng hạn như thay đổi công việc không thích, hay làm cho người lao động nghỉ việc.

và những quy định mới cho phụ nữ sau khi sinh con và phụ nữ đang kết hôn được làm việc một cách bình đẳng.

và những quy định mới cho phụ nữ sau khi sinh con và phụ nữ đang kết hôn được làm việc một cách bình đẳng.

Theo sở lao động y tế và phúc lợi cho biết rằng bây giờ trở đi sẽ ra những quy định chi tiết liên quan tới Power Hara (Dùng quyền lực để quấy rối người lao động nơi công sở).

Theo sở lao động y tế và phúc lợi cho biết rằng bây giờ trở đi sẽ ra những quy định chi tiết liên quan tới Power Hara (Dùng quyền lực để quấy rối người lao động nơi công sở).
パワーハラスメントをなくすための法律ができる

Đã có luật ban hành về việc xoá bỏ sự quấy rối quyền lực

Đã có luật ban hành về việc xoá bỏ sự quấy rối quyền lực
パワーハラスメントは、働く人に暴力をしたり、つらい気持ちにさせたりすることです

Quấy rối quyền lực chính là có những hành vi bạo lực với người lao động và khiến họ phải chịu đựng khổ sở, khó khăn

Quấy rối quyền lực chính là có những hành vi bạo lực với người lao động và khiến họ phải chịu đựng khổ sở, khó khăn
短くして、「パワハラ」と言うこともあります

Nó cũng có một cách nói ngắn gọn là [Power Hara]

Nó cũng có một cách nói ngắn gọn là [Power Hara]
会社や工場などで、パワハラをなくすための法律ができました

Trong các công ty cũng như công trường, luật về việc loại bỏ Power Hara cũng đã được thực hiện

Trong các công ty cũng như công trường, luật về việc loại bỏ Power Hara cũng đã được thực hiện
この法律で、会社などは働く人からパワハラの相談を聞かなければならないと決まりました

Luật quy định lấy ý kiến về Power Hara từ những người làm công trong công ty trong một cuộc thảo luận

Luật quy định lấy ý kiến về Power Hara từ những người làm công trong công ty trong một cuộc thảo luận
相談をした
人を
やめさせたり、
嫌な
仕事に
変えたりすることも
禁止します

Quy định đưa ra cấm những hành vi khiến cho người tham gia cuộc thảo luận phải nghỉ việc hay khiến cho họ phải đổi lấy một công việc mà họ không thích

Quy định đưa ra cấm những hành vi khiến cho người tham gia cuộc thảo luận phải nghỉ việc hay khiến cho họ phải đổi lấy một công việc mà họ không thích

Hơn nữa, phụ nữ có thai và phụ nữ sau khi sinh cũng có quyền được lao động một cách bình đẳng

Hơn nữa, phụ nữ có thai và phụ nữ sau khi sinh cũng có quyền được lao động một cách bình đẳng

Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội Nhật Bản cũng ban hành những luật chi tiết về sự quấy rối quyền lực này

Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội Nhật Bản cũng ban hành những luật chi tiết về sự quấy rối quyền lực này