Báo tiếng Nhật
体外受精たいがいじゅせいまれたども いままででいちばんおおくなった
2023-09-04 12:00:00
Bản dịch
Vu Vu 10:09 04/09/2023
0 0
Thêm bản dịch
体外受精たいがいじゅせいまれたども いままででいちばんおおくなった
label.tran_page Nhiều trẻ em được sinh ra nhờ thụ tinh trong ống nghiệm hơn bao giờ hết

体外受精たいがいじゅせいどもできない男性だんせい女性じょせいためからだそと精子せいし卵子らんし受精じゅせいせることです

label.tran_page Thụ tinh trong ống nghiệm là sự thụ tinh của tinh trùng và trứng bên ngoài cơ thể đối với những người đàn ông và phụ nữ không có khả năng sinh con.

日本産科婦人科学会にほんさんかふじんかがっかいによると2021ねん体外受精たいがいじゅせいしてまれども6まん9797にんでした

label.tran_page Theo Hiệp hội Sản phụ khoa Nhật Bản, có 69.797 trẻ em được sinh ra bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm vào năm 2021.
これ1ねんまれるども11にん1人ひとりなる計算けいさんいままででいちばんおおなりました
label.tran_page Đây được tính là 1 trong 11 trẻ sinh ra trong một năm, con số cao nhất từ ​​trước đến nay.

2021ねんおこな体外受精たいがいじゅせい49まん8140けんでした

label.tran_page 498.140 ca thụ tinh trong ống nghiệm được thực hiện vào năm 2021
まえとしより4まん8000けん以上いじょうました
label.tran_page Nhiều hơn 48.000 so với năm trước
どもできるよう治療ちりょうひと39さいいちばんおおつぎ40さい41さいでした
label.tran_page Số người được điều trị để sinh con nhiều nhất là 39 tuổi, tiếp theo là 40 và 41 tuổi.

専門家せんもんか2020ねん新型しんがたコロナウイルス問題もんだい治療ちりょうなかったひとまし2021ねんました

label.tran_page Các chuyên gia cho biết: ``Vào năm 2020, có những người không được điều trị do loại virus Corona mới, nhưng con số này đã tăng lên vào năm 2021.’’
どもだりそだたりすることおなようくになど体外受精たいがいじゅせいするひともっとたすける必要ひつようあるおもますはなます
label.tran_page Tôi nghĩ chính phủ cần giúp đỡ những người thụ tinh trong ống nghiệm nhiều hơn, giống như việc sinh và nuôi một đứa trẻ vậy”.