国は、
南海トラフ
地震臨時情報が
発表された
際、
自治体や
事業者がどのような
対応を
取るべきかをまとめたガイドラインを
見直すことにしています
Chính phủ dự định xem xét lại các hướng dẫn tổng hợp về cách các chính quyền địa phương và doanh nghiệp nên ứng phó khi thông tin tạm thời về động đất rãnh Nankai được công bố.
去年8月、「
巨大地震注意」が
発表された
際一部の
鉄道では
運休や
徐行運転などの
対応がとられましたが、こうした
運行規制は
原則として、
求めない
方針で
調整を
進めていることがわかりました
Vào tháng 8 năm ngoái, khi có thông báo Cảnh báo động đất lớn, một số tuyến đường sắt đã thực hiện các biện pháp như tạm ngừng hoạt động hoặc chạy chậm, tuy nhiên, hiện đã rõ rằng việc điều chỉnh đang được tiến hành theo nguyên tắc không yêu cầu các quy định hạn chế vận hành như vậy.
南海トラフ地震臨時情報の「巨大地震注意」は、去年8月に初めて発表されましたが、イベントの開催など判断に戸惑う自治体や事業者が見られ、鉄道事業者の中には運休や徐行運転などの対応をとったところもありました
Thông tin tạm thời về cảnh báo động đất lớn ở đới đứt gãy Nankai đã được công bố lần đầu tiên vào tháng 8 năm ngoái, nhưng đã có những chính quyền địa phương và doanh nghiệp lúng túng trong việc quyết định tổ chức sự kiện, và một số công ty đường sắt đã áp dụng các biện pháp như tạm ngừng hoạt động hoặc chạy tàu chậm.
取るべき対応を明確にして欲しい、などという要望が自治体などから出されたことを受けて、防災対応を所管する内閣府は24日、有識者を交えた検討会を開き南海トラフ地震臨時情報のガイドラインの見直しを議論することにしています
Trước yêu cầu từ các địa phương như mong muốn làm rõ các biện pháp cần thực hiện, Văn phòng Nội các phụ trách ứng phó thiên tai đã tổ chức cuộc họp với các chuyên gia vào ngày 24 để thảo luận về việc xem xét lại hướng dẫn thông tin tạm thời về động đất đới đứt gãy Nankai.
ガイドラインでは「巨大地震注意」が発表された際、事業者が対応を検討するための記載を充実させることにしていて、鉄道については、原則として、運行規制を求めない方針で調整を進めていることが関係者への取材でわかりました
Theo hướng dẫn, khi có thông báo Cảnh báo động đất lớn, sẽ tăng cường mô tả để các doanh nghiệp xem xét ứng phó. Đối với ngành đường sắt, theo thông tin từ những người liên quan, hiện đang tiến hành điều chỉnh theo phương châm về nguyên tắc sẽ không yêu cầu hạn chế vận hành.
事業者は個々の状況で判断する必要があるものの、安全確保と社会活動の継続とのバランスを考慮する必要があるとしています
Mặc dù các doanh nghiệp cần phải đánh giá dựa trên từng tình huống cụ thể, nhưng cần phải cân nhắc sự cân bằng giữa việc đảm bảo an toàn và duy trì các hoạt động xã hội.
ガイドラインの見直しは来月にも行われる見通しです
Việc xem xét lại các hướng dẫn dự kiến sẽ được tiến hành vào tháng tới.