青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

đã bị hủy bỏ Lễ hội Aomori Nebuta Lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori

đã bị hủy bỏ Lễ hội Aomori Nebuta Lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Lễ hội Aomori Nebuta, được tổ chức vào tháng 8 hàng năm tại thành phố Aomori, là một lễ hội mùa hè rất nổi tiếng,Một chiếc xe diễu hành có màu sắc sỡ có tên Nebuta đi vòng quanh thị trấn.

Lễ hội Aomori Nebuta, được tổ chức vào tháng 8 hàng năm tại thành phố Aomori, là một lễ hội mùa hè rất nổi tiếng,Một chiếc xe diễu hành có màu sắc sỡ có tên Nebuta đi vòng quanh thị trấn.
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm có khoảng 250 nghìn người tới xem

Mỗi năm có khoảng 250 nghìn người tới xem

Tuy nhiên năm nay,Một cuộc họp được tổ chức vào ngày 8 để thảo luận về việc có nên tổ chức lễ hội hay không khi một loại coronavirus mới lây lan.

Tuy nhiên năm nay,Một cuộc họp được tổ chức vào ngày 8 để thảo luận về việc có nên tổ chức lễ hội hay không khi một loại coronavirus mới lây lan.
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

thị trưởng của thành phố Aomori nói: Chúng tôi đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp ở Tokyo và những nơi khác.

thị trưởng của thành phố Aomori nói: Chúng tôi đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp ở Tokyo và những nơi khác.
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Điều đó thật khó khăn, nhưng tôi nghĩ chúng ta phải dừng lễ hội. \'\'

Điều đó thật khó khăn, nhưng tôi nghĩ chúng ta phải dừng lễ hội. \'\'
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì những người khác đồng ý với ý kiến của thị trưởng, chúng tôi sẽ hủy Lễ hội Aomori Nebuta trong năm nay.

Vì những người khác đồng ý với ý kiến của thị trưởng, chúng tôi sẽ hủy Lễ hội Aomori Nebuta trong năm nay.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội Aomori Nebuta đã diễn ra từ năm 1958, nhưng đây là lần đầu tiên để hủy bỏ nó.

Lễ hội Aomori Nebuta đã diễn ra từ năm 1958, nhưng đây là lần đầu tiên để hủy bỏ nó.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Một người trong cuộc họp nói: Tôi xin lỗi, nhưng năm tới tôi muốn có một lễ hội Aomori Nebuta mới.

Một người trong cuộc họp nói: Tôi xin lỗi, nhưng năm tới tôi muốn có một lễ hội Aomori Nebuta mới.
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

KikkkjkkDừng lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố aomori lễ hội aomori neputa.

KikkkjkkDừng lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố aomori lễ hội aomori neputa.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Lễ hội aomori nebuta được tổ chức vào tháng 8 hàng năm tại thành phố aomori, nebuta là xe diễu hành lớn với màu sắc đẹp đi vòng quanh thành phố

Lễ hội aomori nebuta được tổ chức vào tháng 8 hàng năm tại thành phố aomori, nebuta là xe diễu hành lớn với màu sắc đẹp đi vòng quanh thành phố
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm sẽ có khoảng 250 ngàn người đến xem

Mỗi năm sẽ có khoảng 250 ngàn người đến xem

Nhưng năm nay vì sự lan rộng của virut corona mới nên việc có tổ chức lễ hội hay không đã mở ra cuộc thảo luận hội nghị vào ngày 8.

Nhưng năm nay vì sự lan rộng của virut corona mới nên việc có tổ chức lễ hội hay không đã mở ra cuộc thảo luận hội nghị vào ngày 8.
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng của thành phố aomori đã đưa ra Thông báo tình trạng khẩn cấp đối với thủ đô tokyo

Thị trưởng của thành phố aomori đã đưa ra Thông báo tình trạng khẩn cấp đối với thủ đô tokyo
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Ông nói tâm trạng của tôi rất tệ nhưng tôi nghĩ phải dừng lễ hội.

Ông nói tâm trạng của tôi rất tệ nhưng tôi nghĩ phải dừng lễ hội.
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì những người khác cũng tán thành ý kiến của thị trưởng nên năm nay sẽ dừng lễ hội aomori nebuta.

Vì những người khác cũng tán thành ý kiến của thị trưởng nên năm nay sẽ dừng lễ hội aomori nebuta.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội aomori nebuta đã được tổ chức từ năm 1958 cho đến nay, đây là lần đầu tiên bị đình chỉ.

Lễ hội aomori nebuta đã được tổ chức từ năm 1958 cho đến nay, đây là lần đầu tiên bị đình chỉ.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Người tại buổi hội nghị đã nói, thật đáng tiếc nhưng tôi muốn vào năm sau sẽ làm lễ hội aomori nebuta mới.

Người tại buổi hội nghị đã nói, thật đáng tiếc nhưng tôi muốn vào năm sau sẽ làm lễ hội aomori nebuta mới.
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

Lễ hội nổi tiếng mùa hè ở aomori đã bị dừng lại.

Lễ hội nổi tiếng mùa hè ở aomori đã bị dừng lại.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Ở oamori vào tháng 8 hàng năm diễn ra lễ hội mùa hè rất nổi tiếng, đi quanh đường là đoàn xe lớn với nhiều màu rất đẹp

Ở oamori vào tháng 8 hàng năm diễn ra lễ hội mùa hè rất nổi tiếng, đi quanh đường là đoàn xe lớn với nhiều màu rất đẹp
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Hằng năm có khoảng 250 nghìn người tới xem

Hằng năm có khoảng 250 nghìn người tới xem

Tuy nhiên, năm nay vì Vius corona mới đang lây lan nên mùng 8 đã mở ra cuộc họp thảo luận về việc có nên tỏ chức lễ hội hay không

Tuy nhiên, năm nay vì Vius corona mới đang lây lan nên mùng 8 đã mở ra cuộc họp thảo luận về việc có nên tỏ chức lễ hội hay không
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng oamori

Thị trưởng oamori
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Thị trưởng rất buồn phải nói rằng lễ hội này phải phải dừng lại

Thị trưởng rất buồn phải nói rằng lễ hội này phải phải dừng lại
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Người khác cũng đồng ý với ý kiến của thị trưởng năm nay sẽ dừng lễ hội lại

Người khác cũng đồng ý với ý kiến của thị trưởng năm nay sẽ dừng lễ hội lại
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội oamori từ năm 1958 đến bây giờ lần đầu tiên không diễn ra

Lễ hội oamori từ năm 1958 đến bây giờ lần đầu tiên không diễn ra
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Người đến cuộc họp đều nói rằng đáng tiếc và muốn năm sau diễn ra lễ hội oamori mới

Người đến cuộc họp đều nói rằng đáng tiếc và muốn năm sau diễn ra lễ hội oamori mới
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

「Lễ hội Aomori Nebuta」 là Lễ hội mùa hè nổi tiếng ở Thành phố Aomori thì đã bị hủy.

「Lễ hội Aomori Nebuta」 là Lễ hội mùa hè nổi tiếng ở Thành phố Aomori thì đã bị hủy.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

「Lễ hội Aomori Nebuta」 thì được tổ chức hàng năm vào tháng 8 ở Thành phố Aomori, là một lễ hội mùa hè rất là nỗi tiếng, những đoàn xe lớn được trang trí đầy màu sắc thật là đẹp có ghi tên là 「Nebuta」 thì diễu hành vòng quanh thành phố.

「Lễ hội Aomori Nebuta」 thì được tổ chức hàng năm vào tháng 8 ở Thành phố Aomori, là một lễ hội mùa hè rất là nỗi tiếng, những đoàn xe lớn được trang trí đầy màu sắc thật là đẹp có ghi tên là 「Nebuta」 thì diễu hành vòng quanh thành phố.
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Hàng năm thì có khoảng 250 nghìn người đến xem lễ hội.

Hàng năm thì có khoảng 250 nghìn người đến xem lễ hội.

Tuy nhiên, do năm nay Virus Corona mới đang quành hành lang rộng nên đã tổ chức 1 cuộc họp vào ngày 8 để thảo luận về vấn đề có nên cho tổ chức lễ hội hay không.

Tuy nhiên, do năm nay Virus Corona mới đang quành hành lang rộng nên đã tổ chức 1 cuộc họp vào ngày 8 để thảo luận về vấn đề có nên cho tổ chức lễ hội hay không.
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng của Thành phố Aomori đã đưa ra 「Thông báo tình trạng khẩn cấp ở Thủ đô Tokyo và ở các Thành phố khác」

Thị trưởng của Thành phố Aomori đã đưa ra 「Thông báo tình trạng khẩn cấp ở Thủ đô Tokyo và ở các Thành phố khác」
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Ông Thị trưởng đã nói rằng 「rất là khó khăn và đắn đo khi đưa ra được quyết định này,là lễ hội buộc sẽ phải hủy bỏ」

Ông Thị trưởng đã nói rằng 「rất là khó khăn và đắn đo khi đưa ra được quyết định này,là lễ hội buộc sẽ phải hủy bỏ」
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì cũng có nhiều người tán thành với ý kiến của Thị trưởng nên đã đồng lòng hủy bỏ 「Lễ hội Aomori Nebuta」 của năm nay.

Vì cũng có nhiều người tán thành với ý kiến của Thị trưởng nên đã đồng lòng hủy bỏ 「Lễ hội Aomori Nebuta」 của năm nay.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

「Lễ hội Aomori Nebuta」 thì được tổ chức đều đặn hàng năm từ năm 1958 đến nay nhưng năm nay là năm đầu tiên không tổ chức lễ hội.

「Lễ hội Aomori Nebuta」 thì được tổ chức đều đặn hàng năm từ năm 1958 đến nay nhưng năm nay là năm đầu tiên không tổ chức lễ hội.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Những thành viên tham gia cuộc họp thì đã nói rằng 「thật là lấy làm tiếc nhưng không còn cách nào khác và hứa là sẽ muốn tổ chức 「Lễ hội Aomori Nebuta」 mới vào năm sau cho mọi người.

Những thành viên tham gia cuộc họp thì đã nói rằng 「thật là lấy làm tiếc nhưng không còn cách nào khác và hứa là sẽ muốn tổ chức 「Lễ hội Aomori Nebuta」 mới vào năm sau cho mọi người.
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

Lễ hội mùa hè nổi tiếng ( aomori nebuta) sẽ ko được tổ chức

Lễ hội mùa hè nổi tiếng ( aomori nebuta) sẽ ko được tổ chức
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Tại thành phố aomori hàng năm sẽ diễn ra lễ hội mùa hè rất nổi tiếng ( nebuta) xe diễu hành rực rỡ sẽ đi quanh thành phố

Tại thành phố aomori hàng năm sẽ diễn ra lễ hội mùa hè rất nổi tiếng ( nebuta) xe diễu hành rực rỡ sẽ đi quanh thành phố
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm khoảng 250 vạn người đến xem

Mỗi năm khoảng 250 vạn người đến xem

Tuy nhiên năm nay vì virut korona đang lan rộng có tổ chức lễ hội hay ko mồng 8 sẽ mở hội nghị bàn bạc

Tuy nhiên năm nay vì virut korona đang lan rộng có tổ chức lễ hội hay ko mồng 8 sẽ mở hội nghị bàn bạc
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng thành phố đã ban bố tình trạng khẩn cấp

Thị trưởng thành phố đã ban bố tình trạng khẩn cấp
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Rất đau lòng nhưng lễ hội năm nay phải hoãn lại là nội dung thảo luận

Rất đau lòng nhưng lễ hội năm nay phải hoãn lại là nội dung thảo luận
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Những người khác cũng đã tán thành ý kiến của thị trưởng vì vậy lễ hội sẽ hoãn lại

Những người khác cũng đã tán thành ý kiến của thị trưởng vì vậy lễ hội sẽ hoãn lại
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Đây là lần đầu tiên kể từ năm 1958 lễ hội bị hoãn lại

Đây là lần đầu tiên kể từ năm 1958 lễ hội bị hoãn lại
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Những ngừoi tham gia cuộc họp nói rằng rất tiếc nhưng năm sau lễ hội sẽ đc tổ chức lại

Những ngừoi tham gia cuộc họp nói rằng rất tiếc nhưng năm sau lễ hội sẽ đc tổ chức lại
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố aomori : lễ hội aomorinebuta đã bị cấm

lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố aomori : lễ hội aomorinebuta đã bị cấm
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

cứ đến tháng 8 hàng năm ở thành phố aomori có lễ hội aomoributa rất nổi tiếng . những chiếc xe diễu hành to lớn đầy màu sắc tuyệt đẹp đi vòng quanh thành phố

cứ đến tháng 8 hàng năm ở thành phố aomori có lễ hội aomoributa rất nổi tiếng . những chiếc xe diễu hành to lớn đầy màu sắc tuyệt đẹp đi vòng quanh thành phố
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

hàng năm có khoảng 250 vạn người đến xem

hàng năm có khoảng 250 vạn người đến xem

tuy nhiên năm nay thì do chủng virus mới lan rộng thì có nên mở lễ hội hay không , ngày 8 đã có 1 cuộc họp thảo luận diện rộng

tuy nhiên năm nay thì do chủng virus mới lan rộng thì có nên mở lễ hội hay không , ngày 8 đã có 1 cuộc họp thảo luận diện rộng
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

thị trưởng của thành phố aomori thì đã nói là mội tuyên bố khẩn cấp ở tokyo đã được ban hành

thị trưởng của thành phố aomori thì đã nói là mội tuyên bố khẩn cấp ở tokyo đã được ban hành
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

rất đau đớn nhưng lễ hội này phải dừng lại

rất đau đớn nhưng lễ hội này phải dừng lại
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

những người khác cũng tán thành với ý kiến của thị trưởng vì vậy mà năm nay lễ hội aomoributa đã bị đình chỉ lại

những người khác cũng tán thành với ý kiến của thị trưởng vì vậy mà năm nay lễ hội aomoributa đã bị đình chỉ lại
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

lễ hội aomoributa có từ năm 1958 đến bây giờ nhưng đây là lần đầu tiên bị dừng hoạt động

lễ hội aomoributa có từ năm 1958 đến bây giờ nhưng đây là lần đầu tiên bị dừng hoạt động
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

những người đi ra khỏi cuộc họp đã nói là thật đáng tiếc nhưng năm sau muốn lễ hội aomoributa mới lại được hoạt động

những người đi ra khỏi cuộc họp đã nói là thật đáng tiếc nhưng năm sau muốn lễ hội aomoributa mới lại được hoạt động
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

Lễ hội Aomori Nebuta là lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori đã bị hủy bỏ.

Lễ hội Aomori Nebuta là lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori đã bị hủy bỏ.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Lễ hội Aomori Nebuta ,được tổi chứa vào tháng 8 hàng năm tại thành phố Aomori,là một lễ hội mùa hè rất nổi tiếng ,những chiếc xe diễu hành lớn có màu sắc sặc sỡ có tên Nebutađi vòng quanh thị trấn.

Lễ hội Aomori Nebuta ,được tổi chứa vào tháng 8 hàng năm tại thành phố Aomori,là một lễ hội mùa hè rất nổi tiếng ,những chiếc xe diễu hành lớn có màu sắc sặc sỡ có tên Nebutađi vòng quanh thị trấn.
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm có khoảng 250 nghìn người tới xem.

Mỗi năm có khoảng 250 nghìn người tới xem.

Tuy nhiên năm nay,vì sự lan rộng của virutcorona mới ,nên vào ngày mùng 8 đã mở ra cuộc họp thảo luận về có nên tổ chức lễ hội hay không.

Tuy nhiên năm nay,vì sự lan rộng của virutcorona mới ,nên vào ngày mùng 8 đã mở ra cuộc họp thảo luận về có nên tổ chức lễ hội hay không.
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng của thành phố Aomori:\'\' chúng tôi đã thông báo tình trạng khẩn cấp ở Tokyo và những nơi khác

Thị trưởng của thành phố Aomori:\'\' chúng tôi đã thông báo tình trạng khẩn cấp ở Tokyo và những nơi khác
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Điều đó thật khó khăn ,nhưng tôi nghĩ chúng ta phải dừng lễ hội.

Điều đó thật khó khăn ,nhưng tôi nghĩ chúng ta phải dừng lễ hội.
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì những người khác tán thành ý kiến của thị trưởng ,nên năm nay chúng tôi quyết định hủy bỏ lễ hội Aomori Nebuta.

Vì những người khác tán thành ý kiến của thị trưởng ,nên năm nay chúng tôi quyết định hủy bỏ lễ hội Aomori Nebuta.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội Aomori Nebuta đã được tổ chức từ năm 1958 cho đến nay,việc hủy bỏ lễ hội là lần đầu tiên.

Lễ hội Aomori Nebuta đã được tổ chức từ năm 1958 cho đến nay,việc hủy bỏ lễ hội là lần đầu tiên.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Một người trong cuộc họp nói: thật đáng tiếc ,nhưng năm sau tôi muốn có một lễ hội Aomori Nebuta mới

Một người trong cuộc họp nói: thật đáng tiếc ,nhưng năm sau tôi muốn có một lễ hội Aomori Nebuta mới
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

Lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori “Aomori nebuta” đã bị huỷ bỏ.

Lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori “Aomori nebuta” đã bị huỷ bỏ.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Vào tháng 8hàng năm, tại thành phố Aomori diễn ra lễ hội Aomori nebuta là một lễ hội rất nổi tiếng, Nebuta có những xe diễu hành lớn với màu sắc sặc sỡ đi xung quanh thành phố

Vào tháng 8hàng năm, tại thành phố Aomori diễn ra lễ hội Aomori nebuta là một lễ hội rất nổi tiếng, Nebuta có những xe diễu hành lớn với màu sắc sặc sỡ đi xung quanh thành phố
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Hàng năm có khoảng 250 vạn người đến tham gia

Hàng năm có khoảng 250 vạn người đến tham gia

Nhưng năm nay, do sự lan rộng của virus Corona, ngày mồng 8 đã diền ra cuộc họp để quyết định lễ hội có diễn ra không.

Nhưng năm nay, do sự lan rộng của virus Corona, ngày mồng 8 đã diền ra cuộc họp để quyết định lễ hội có diễn ra không.
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng thành phố Aomori nói rằng:”thủ đô Tokyo đã ban bố tình khẩn cấp

Thị trưởng thành phố Aomori nói rằng:”thủ đô Tokyo đã ban bố tình khẩn cấp
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Cảm giác đau lòng nhưng tôi nghĩ lễ hội sẽ phải huỷ bỏ”

Cảm giác đau lòng nhưng tôi nghĩ lễ hội sẽ phải huỷ bỏ”
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Những người khác cũng tán thành ý kiến với thị trưởng nên do đó năm nay lễ hội đã bị huỷ bỏ.

Những người khác cũng tán thành ý kiến với thị trưởng nên do đó năm nay lễ hội đã bị huỷ bỏ.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội Aomori diễn ra từ năm 1958 nhưng đây là lần đầu tiên bị huỷ.

Lễ hội Aomori diễn ra từ năm 1958 nhưng đây là lần đầu tiên bị huỷ.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Người tham dự cuộc họp nói rằng:” thật là đáng tiếc, tôi muốn lễ hội mới vào năm sau được diễn ra”

Người tham dự cuộc họp nói rằng:” thật là đáng tiếc, tôi muốn lễ hội mới vào năm sau được diễn ra”
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

y bỏ Lễ hội Aoimori Nebuta Lễ hội mùa hè nổi tiếng ở thành phố AoiMori

y bỏ Lễ hội Aoimori Nebuta Lễ hội mùa hè nổi tiếng ở thành phố AoiMori
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Vào tháng 8 hnàg nămLễ hội Aoimori Nebuta - Lễ hội mùa hè nổi tiếng tại thành phố AoiMori sẽ được tổ chức, đoàn xe diễu hành lớn với màu sắc sặc sỡ có ghi dòng chữ Nebuta đi quanh thành phố

Vào tháng 8 hnàg nămLễ hội Aoimori Nebuta - Lễ hội mùa hè nổi tiếng tại thành phố AoiMori sẽ được tổ chức, đoàn xe diễu hành lớn với màu sắc sặc sỡ có ghi dòng chữ Nebuta đi quanh thành phố
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm có khoảng 250 vạn người đến xem lễ hội này

Mỗi năm có khoảng 250 vạn người đến xem lễ hội này

Tuy nhiên năm nay, do sự lan rộng của Virust Corona chủng mới,nên chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp vào ngày 08/04 để thảo luận về việc có tổ chức lễ hội này hay không

Tuy nhiên năm nay, do sự lan rộng của Virust Corona chủng mới,nên chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp vào ngày 08/04 để thảo luận về việc có tổ chức lễ hội này hay không
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng của thành phố Aoimori đã nói rằng Những nơi như Tokyo đã đưa ra công bố tình trạng khẩn cấp

Thị trưởng của thành phố Aoimori đã nói rằng Những nơi như Tokyo đã đưa ra công bố tình trạng khẩn cấp
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Điều này thực sự rất khó nhưng tôi nghĩ sẽ ohari hủy bỏ lễ hội

Điều này thực sự rất khó nhưng tôi nghĩ sẽ ohari hủy bỏ lễ hội
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì những người khác cũng đồng tình với ý kiến của thị trưởng nên năm nay Lễ hội Aoimori Nebuta sẽ bị hủy bỏ

Vì những người khác cũng đồng tình với ý kiến của thị trưởng nên năm nay Lễ hội Aoimori Nebuta sẽ bị hủy bỏ
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội Aoimori Nebuta được tổ chức hàng năm kể từ năm 1958, và đây là lần đầu tiên có sự việc hủy bỏ lễ hội này

Lễ hội Aoimori Nebuta được tổ chức hàng năm kể từ năm 1958, và đây là lần đầu tiên có sự việc hủy bỏ lễ hội này
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Theo người đã tham gia cuộc họp chúng tôi rất lấy làm tiếc năm sau chúng tôi muốn tổ chức một Lễ hội Aoimori Nebuta mới mẻ hơn

Theo người đã tham gia cuộc họp chúng tôi rất lấy làm tiếc năm sau chúng tôi muốn tổ chức một Lễ hội Aoimori Nebuta mới mẻ hơn
青森市の有名な夏のお祭り「青森ねぶた祭」が中止になった

Lễ hội AOMORI NEBUTA -lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori đã bị hoãn lại.

Lễ hội AOMORI NEBUTA -lễ hội mùa hè nổi tiếng của thành phố Aomori đã bị hoãn lại.
青森市で毎年8月に行う「青森ねぶた祭」はとても有名な夏のお祭りで、「ねぶた」という美しい色の大きな山車が町を回ります

Lễ hội AOMORI NEBUTA được tổ chức hằng năm vào tháng 8 tại thành phố Aomori là lễ hội mùa hè rất nổi tiếng, những chiếc xe rất nhiều màu sắc sặc sỡ gọi là Nebuta thì đi vòng quanh thành phố.

Lễ hội AOMORI NEBUTA được tổ chức hằng năm vào tháng 8 tại thành phố Aomori là lễ hội mùa hè rất nổi tiếng, những chiếc xe rất nhiều màu sắc sặc sỡ gọi là Nebuta thì đi vòng quanh thành phố.
毎年250万人ぐらいの人が見に来ます

Mỗi năm khoảng 250 vạn người thì đến xem.

Mỗi năm khoảng 250 vạn người thì đến xem.

Tuy nhiên năm nay thì, do chủng mới virut Corona thì đang lan rộng, liệu tháng 8 có tổ chức lễ hội hay không, vào ngày 8 đã mở cuộc thảo luận ( về vấn đề đó).

Tuy nhiên năm nay thì, do chủng mới virut Corona thì đang lan rộng, liệu tháng 8 có tổ chức lễ hội hay không, vào ngày 8 đã mở cuộc thảo luận ( về vấn đề đó).
青森市の市長は「東京都などに緊急事態宣言が出ました

Thị trưởng thành phố Aomori có nói:Tình trạng khẩn cấp đã dược ban bố tại Tokyo và một số thành phố khác.

Thị trưởng thành phố Aomori có nói:Tình trạng khẩn cấp đã dược ban bố tại Tokyo và một số thành phố khác.
とてもつらい気持ちですが、
お祭りはやめなければならないと
思います」と
話しました

Dù rất cảm thấy khó khăn, nhưng tôi nghĩ lễ hội sẽ phải hoãn lại.

Dù rất cảm thấy khó khăn, nhưng tôi nghĩ lễ hội sẽ phải hoãn lại.
ほかの
人も
市長の
意見に
賛成したため、
今年は「
青森ねぶた
祭」を
中止することになりました

Vì những người khác cũng đã tán thành với ý kiến của thị trưởng, nên năm nay sẽ hoãn Lễ hội AOMORI NEBUTA.

Vì những người khác cũng đã tán thành với ý kiến của thị trưởng, nên năm nay sẽ hoãn Lễ hội AOMORI NEBUTA.
「青森ねぶた祭」は1958年から今のように行っていますが、中止するのは初めてです

Lễ hội AOMORI NEBUTA từ năm 1958 đến nay được tổ chức đều đặn, nhưng việc hoãn thì là lần đầu tiên.

Lễ hội AOMORI NEBUTA từ năm 1958 đến nay được tổ chức đều đặn, nhưng việc hoãn thì là lần đầu tiên.
会議に出た人は「残念ですが、来年は新しい『青森ねぶた祭』にしたいです」と話していました

Người tham dự hội nghị đã nói:Thật đáng tiếc, năm sau muốn tổ chức lễ hộ mới.

Người tham dự hội nghị đã nói:Thật đáng tiếc, năm sau muốn tổ chức lễ hộ mới.