Báo tiếng Nhật
しまえた? 日本にっぽん領海りょうかいせばまる可能かのうせい北海道ほっかいどう沖合おきあい
10/31/2018 4:02:08 PM +09:00
Bản dịch
Anonymous 03:11 01/11/2018
0 0
Thêm bản dịch
しまえた? 日本にっぽん領海りょうかいせばまる可能かのうせい北海道ほっかいどう沖合おきあい
label.tran_page Đảo biến mất, lãnh hải Nhật Bản ngoài khơi hokkaido có thể bị thu hẹp.
北海道ほっかいどう北部ほくぶ猿払さるふつむら沖合おきあい小島こじまなみ流氷りゅうひょうけずられて、なくなった可能かのうせいがあることが海上かいじょう保安ほあん本部ほんぶなどへの取材しゅざいでわかりました
label.tran_page Phía bắc hokkaido, hòn đảo nhỏ ngoài khơi nơi người dân làng sarufutsu sinh sống bị sóng biển và hải lưu bào mòn và sẽ có khả năng ko còn tồn tại. Thông tin từ dữ liệu của bộ bảo an biển.
しまがなくなれば領海りょうかいせばまる可能かのうせいもあるということで、海上かいじょう保安ほあん本部ほんぶ今後こんご現地げんち状況じょうきょう調しらべることにしています
label.tran_page Nếu hòn đảo biến mất thì nói cách khác khả năng lãnh hải sẽ bị thu hẹp.Từ giờ trở đi, bộ bảo an biển sẽ khảo sát tình trạng của khu vực.
このしまは、北海道ほっかいどうさいきたちか猿払さるふつむら沖合おきあいおよそ500メートル確認かくにんされていた無人島むじんとう「エサンベはな北小きたことう」です
label.tran_page Hòn đảo này, ở phần xa nhất phía bắc hokkaido và gần phần biển của cư dân làng sarufutsu,khoảng 500m và được xác nhận là đảo hoang( được gọi là hòn đảo nhỏ esanbe mũi bắc).


今月こんげつ上旬じょうじゅん地元じもと住民じゅうみんからだいいち管区かんく海上かいじょう保安ほあん本部ほんぶに「しま見当みあたらなくなっている」との情報じょうほうせられたということです
label.tran_page Thượng tuần tháng này, từ 1 quản lý bộ bảo an biển: hòn đảo này đã ko thể được tìm thấy. Và sau đó tin tức đã được truyền đi.
また地元じもと漁協ぎょきょうによりますと、今月こんげつ15にち漁協ぎょきょう関係かんけいしゃふねして調しらべたところ、しまつからなかったということです
label.tran_page Lần nữa theo hiệp hội đánh cá. Vào ngày 15 tháng này, tàu của những người chức trách trong hiệp hội đã đi tìm hòn đảo và nói rằng không thấy.


このしまは、31ねんまえ測量そくりょうおこなわれた当時とうじ海面かいめんからのたかさがおよそ1.4メートルあり、領海りょうかい明確めいかくにする目的もくてきくによんねんまえ名前なまえけましたが、海上かいじょう保安ほあん本部ほんぶ担当たんとうしゃは「なみ流氷りゅうひょうけずられ、海面かいめんよりうえがなくなった可能かのうせいがある」とはなしています
label.tran_page Hòn đảo này đã được trắc lượng vào 31 năm trước độ xao khoảng 1.4 m. Xác minh lãnh hải mục đích để cho các nước có tên 4 năm trước tham gia vào và đã xác nhận .Nhung, Người phụ trách bộ bảo an biển nói sóng và hải lưu bào mòn là khả năng làm nó biến mất.


国連こくれん海洋かいようほう条約じょうやくでは、しまは、周囲しゅういみずかこまれ、こう潮時しおどきでも水没すいぼつしないと定義ていぎされていますが、しまがなくなれば日本にっぽん領海りょうかいせばまる可能かのうせいもあるということで、海上かいじょう保安ほあん本部ほんぶ今後こんご現地げんち状況じょうきょうくわしく調しらべることにしています
label.tran_page Dựa trên điều ước liên hợp quốc về biển. Đảo là nơi có nước bao quanh cao hơn mực nước biển và ko chìm trong nước. Việc mất đảo khả năng làm thu hẹp lãnh hải Nhật Bản. Từ giờ trở đi bộ bảo an biển sẽ quan sát kĩ những vùng đất và trạng thái của nó.

住民じゅうみんしまがあったことらなかった」

猿払さるふつむら漁業ぎょぎょうしゃ男性だんせいは「しまがあったあたりは浅瀬あさせになっているのでふねちかづくことはなくしまがあることもりませんでした」とはなしていました
label.tran_page Cư dân nói rằng tôi cũng ko biết có đảo đó. Một nam ngư dân ở làng sarufutsu nói hòn đảo đó khá nông nên thuyền của ngư dân gần đó cũng không biết là có đảo.


また海沿うみぞいにあるホテル支配人しはいにん男性だんせいは「しまがあれば白波しらなみので目立めだはずだとおもいますが、しまがあったとはづきませんでした」とはなしていました
label.tran_page Lần nữa, một nam quản lí khách sạn vùng duyên hải nói nếu có đảo thì khi có sóng lớn thì anh ấy nghĩ có thể thấy được nhưng anh không hề cảm thấy sự hiện diện của nó.