毎月3日から7日は「さかなの日」になった

Ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng trở thành ”Ngày Cá”

Ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng trở thành ”Ngày Cá”
水産庁は今月から、毎月3日から7日までを「さかなの日」に決めました

Bắt đầu từ tháng này, Cơ quan Thủy sản đã chỉ định ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng là “Ngày Cá”.

Bắt đầu từ tháng này, Cơ quan Thủy sản đã chỉ định ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng là “Ngày Cá”.
国産の
魚などのおいしさを
知ってもらって
たくさん食べてもらうためです

Điều này là để mọi người biết đến độ ngon của cá trong nước và ăn nhiều chúng.

Điều này là để mọi người biết đến độ ngon của cá trong nước và ăn nhiều chúng.
600ぐらいの会社などが「さかなの日」に協力すると言っています

Khoảng 600 công ty cho biết họ sẽ hợp tác với ”Ngày Cá”

Khoảng 600 công ty cho biết họ sẽ hợp tác với ”Ngày Cá”
コンビニの
ファミリーマートは、
魚を
使った
自分の
会社の
商品を
たくさん売りたいと
考えています

Family Mart, một cửa hàng tiện lợi, muốn bán nhiều sản phẩm của công ty mình có sử dụng cá.

Family Mart, một cửa hàng tiện lợi, muốn bán nhiều sản phẩm của công ty mình có sử dụng cá.

Từ cuối tháng này, chúng tôi sẽ tăng số lượng sản phẩm cá có thể hâm nóng trong lò vi sóng và ăn.

Từ cuối tháng này, chúng tôi sẽ tăng số lượng sản phẩm cá có thể hâm nóng trong lò vi sóng và ăn.
売り場に「さかなの日」を知らせる案内も始めています

Chúng tôi cũng đang bắt đầu thông báo cho các sàn bán hàng về ”Ngày Cá”

Chúng tôi cũng đang bắt đầu thông báo cho các sàn bán hàng về ”Ngày Cá”
日本人が魚などを食べる量は、毎年減っています

Lượng cá mà người Nhật ăn đang giảm dần hàng năm.

Lượng cá mà người Nhật ăn đang giảm dần hàng năm.

Một người từ một công ty hợp tác với ”Ngày Cá” cho biết, ”Nếu mọi người biết rằng ăn cá tốt cho sức khỏe và môi trường, họ sẽ ăn nhiều hơn.”

Một người từ một công ty hợp tác với ”Ngày Cá” cho biết, ”Nếu mọi người biết rằng ăn cá tốt cho sức khỏe và môi trường, họ sẽ ăn nhiều hơn.”
毎月3日から7日は「さかなの日」になった

Mỗi tháng từ ngày 3 đến ngày mùng 7 đã được quyết định là ngày hội của cá

Mỗi tháng từ ngày 3 đến ngày mùng 7 đã được quyết định là ngày hội của cá
水産庁は今月から、毎月3日から7日までを「さかなの日」に決めました

Cục thuỷ sản đã quyết định kể từ tháng này mỗi tháng từ ngày 3 đến ngày mùng 7 là ngày hội của cá.

Cục thuỷ sản đã quyết định kể từ tháng này mỗi tháng từ ngày 3 đến ngày mùng 7 là ngày hội của cá.
国産の
魚などのおいしさを
知ってもらって
たくさん食べてもらうためです

Để ngày càng nhiều người biết đến độ ngon của các loại cá và ăn nhiều hơn

Để ngày càng nhiều người biết đến độ ngon của các loại cá và ăn nhiều hơn
600ぐらいの会社などが「さかなの日」に協力すると言っています

Có khoảng 600 công ty đã nói rằng sẽ cùng nỗ lực để có ngày hội của cá.

Có khoảng 600 công ty đã nói rằng sẽ cùng nỗ lực để có ngày hội của cá.
コンビニの
ファミリーマートは、
魚を
使った
自分の
会社の
商品を
たくさん売りたいと
考えています

Family Mart đang có suy nghĩ rằng họ mong muốn bán được nhiều sản phẩm do công ty chế biến sử dụng cá

Family Mart đang có suy nghĩ rằng họ mong muốn bán được nhiều sản phẩm do công ty chế biến sử dụng cá

Các sản phẩm sử dụng cá có thể hâm nóng trong lò vi sóng và ăn kể từ cuối tháng này sẽ càng ngày càng nhiều hơn.

Các sản phẩm sử dụng cá có thể hâm nóng trong lò vi sóng và ăn kể từ cuối tháng này sẽ càng ngày càng nhiều hơn.
売り場に「さかなの日」を知らせる案内も始めています

Tại quầy bán hàng cũng đang bắt đầu thông báo cũng như hướng dẫn về ngày hội của các loài cá.

Tại quầy bán hàng cũng đang bắt đầu thông báo cũng như hướng dẫn về ngày hội của các loài cá.
日本人が魚などを食べる量は、毎年減っています

Người Nhật ăn cá mỗi năm càng ngày càng suy giảm

Người Nhật ăn cá mỗi năm càng ngày càng suy giảm

Một trong những người thuộc công ty nỗ lực cho ngày của các loài cá đã nói rằng: Mọi người đã biết lợi ích của việc ăn cá tốt cho sức khoẻ cũng như môi trường nên tôi nghĩ mọi người sẽ ăn nhiều hơn.

Một trong những người thuộc công ty nỗ lực cho ngày của các loài cá đã nói rằng: Mọi người đã biết lợi ích của việc ăn cá tốt cho sức khoẻ cũng như môi trường nên tôi nghĩ mọi người sẽ ăn nhiều hơn.
毎月3日から7日は「さかなの日」になった

Từ ngày mùng 3 đến ngày mùng 7 hàng tháng sẽ là ngày của cá.

Từ ngày mùng 3 đến ngày mùng 7 hàng tháng sẽ là ngày của cá.
水産庁は今月から、毎月3日から7日までを「さかなの日」に決めました

Cục thuỷ sản đã quyết định bắt đầu từ tháng này ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng là ngày của cá.

Cục thuỷ sản đã quyết định bắt đầu từ tháng này ngày 3 đến ngày 7 hàng tháng là ngày của cá.
国産の
魚などのおいしさを
知ってもらって
たくさん食べてもらうためです

Để mọi người ăn nhiều và biết đến độ ngon của các loại cá trong nước.

Để mọi người ăn nhiều và biết đến độ ngon của các loại cá trong nước.
600ぐらいの会社などが「さかなの日」に協力すると言っています

Khoảng 600 công ty nói sẽ hợp vào ngày của cá.

Khoảng 600 công ty nói sẽ hợp vào ngày của cá.
コンビニの
ファミリーマートは、
魚を
使った
自分の
会社の
商品を
たくさん売りたいと
考えています

Cửa hàng tiện lợi family mart thì dự định muốn bán nhiều sản phẩm của công ty tự chế biến từ cá.

Cửa hàng tiện lợi family mart thì dự định muốn bán nhiều sản phẩm của công ty tự chế biến từ cá.

Từ cuối tháng này sẽ tăng số lượng sản phẩm cá làm ấm ăn liền bằng lò vi sóng.

Từ cuối tháng này sẽ tăng số lượng sản phẩm cá làm ấm ăn liền bằng lò vi sóng.
売り場に「さかなの日」を知らせる案内も始めています

Chúng tôi cũng bắt đầu hướng dẫn thông báo ngày của cá tại các chợ.

Chúng tôi cũng bắt đầu hướng dẫn thông báo ngày của cá tại các chợ.
日本人が魚などを食べる量は、毎年減っています

Lượng cá mà người nhật ăn thì giảm dần mỗi năm.

Lượng cá mà người nhật ăn thì giảm dần mỗi năm.

Người của công ty hợp tác ngày của cá thì đã nói rằng nếu mọi người biết đến việc ăn cá tốt cho sức khỏe và cũng tốt cho môi trường thì tôi nghĩ họ sẽ ăn cá nhiều hơn.

Người của công ty hợp tác ngày của cá thì đã nói rằng nếu mọi người biết đến việc ăn cá tốt cho sức khỏe và cũng tốt cho môi trường thì tôi nghĩ họ sẽ ăn cá nhiều hơn.