台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Sân bay Kansai bị hư hỏng do bão đã có thể sử dụng toàn bộ

Sân bay Kansai bị hư hỏng do bão đã có thể sử dụng toàn bộ
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Sân bay Kansai ở Osaka, bị hư hỏng khi bão số 21 tiến tới vào ngày 4 tháng này, từ ngày 21 trở đi đã có thể sử dụng toàn bộ

Sân bay Kansai ở Osaka, bị hư hỏng khi bão số 21 tiến tới vào ngày 4 tháng này, từ ngày 21 trở đi đã có thể sử dụng toàn bộ
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Theo công ty của sân bay Kansai, vào ngày 21 sẽ có dự định toàn bộ 471 chiếc máy bay xuất phát và đến sân bay

Theo công ty của sân bay Kansai, vào ngày 21 sẽ có dự định toàn bộ 471 chiếc máy bay xuất phát và đến sân bay
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

Đã quá 2 tuần kể từ khi bão tới, chúng tôi muốn số chuyến máy bay giống với mọi khi

Đã quá 2 tuần kể từ khi bão tới, chúng tôi muốn số chuyến máy bay giống với mọi khi
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Một người đàn ông đi du lịch cùng gia đình từ Hàn Quốc nói rằng Tôi nghĩ sân bay hoàn toàn sửa chữa xong và không có vấn đề gì

Một người đàn ông đi du lịch cùng gia đình từ Hàn Quốc nói rằng Tôi nghĩ sân bay hoàn toàn sửa chữa xong và không có vấn đề gì
大阪を楽しみたいです」と話していました

Tôi muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka

Tôi muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

Cây cầu đi tới sân bay Kansai có chỗ bị hư hỏng do va chạm với tàu chở dầu

Cây cầu đi tới sân bay Kansai có chỗ bị hư hỏng do va chạm với tàu chở dầu
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

Tuyến đường sắt ở cây cầu cũng đã bắt đầu vận chuyển nhưng đạo lộ thì mới chỉ sử dụng được 1 phần

Tuyến đường sắt ở cây cầu cũng đã bắt đầu vận chuyển nhưng đạo lộ thì mới chỉ sử dụng được 1 phần
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Quốc gia muốn có thể sửa chữa toàn bộ và lưu thông cây cầu vào tháng 5 năm sau

Quốc gia muốn có thể sửa chữa toàn bộ và lưu thông cây cầu vào tháng 5 năm sau
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Sân bay kansai đã hỏng do bão đã có thể sử dụng được toàn bộ

Sân bay kansai đã hỏng do bão đã có thể sử dụng được toàn bộ
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Sân bay kansai o osaka thì đã hỏng khi bão cấp 21 đến vào ngày 4 tháng này

Sân bay kansai o osaka thì đã hỏng khi bão cấp 21 đến vào ngày 4 tháng này
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Theo Cty sân bay kansai dự định ngày 21 thì toàn bộ có 471 chuyến bay đến và đi

Theo Cty sân bay kansai dự định ngày 21 thì toàn bộ có 471 chuyến bay đến và đi
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

Hon 2 tuần sau con bão đã có thể bay những chuyến bay giống mọi khi

Hon 2 tuần sau con bão đã có thể bay những chuyến bay giống mọi khi
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Người đàn ông đến từ Hàn quốc du lịch cùng gia đình đã nghĩ là sân bay thì toàn bộ đuoc sửa chua ko co vấn đề gi

Người đàn ông đến từ Hàn quốc du lịch cùng gia đình đã nghĩ là sân bay thì toàn bộ đuoc sửa chua ko co vấn đề gi
大阪を楽しみたいです」と話していました

Đã nói là muốn vui vẻ o osaka

Đã nói là muốn vui vẻ o osaka
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

Bởi vì cây cầu đi đến sân bay thì có chỗ hỏng do va chạm voi tàu cho dầu

Bởi vì cây cầu đi đến sân bay thì có chỗ hỏng do va chạm voi tàu cho dầu
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

Tàu điện chạy qua cây cầu thì bắt đầu chạy lại nhung con duong có thể su dụng chỉ có 1

Tàu điện chạy qua cây cầu thì bắt đầu chạy lại nhung con duong có thể su dụng chỉ có 1
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Đất nước thì nói là muốn để có thể chạy toàn bộ trước tháng 5 nam sau sẽ sửa xong

Đất nước thì nói là muốn để có thể chạy toàn bộ trước tháng 5 nam sau sẽ sửa xong
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Sân bay Kansai hư hỏng vì bão Đã có thể sử dụng toàn bộ

Sân bay Kansai hư hỏng vì bão Đã có thể sử dụng toàn bộ
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Sân bay Kansai ở Osaka, ngày 4 tháng này cơn bão số 21 đã đến phá hỏng, từ ngày 21 đã có thể sử dụng toàn bộ

Sân bay Kansai ở Osaka, ngày 4 tháng này cơn bão số 21 đã đến phá hỏng, từ ngày 21 đã có thể sử dụng toàn bộ
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Theo công ty sân bay Kansai, ngày 21 dự tính toàn bộ chuyến bay đi và đến là 471 chuyến

Theo công ty sân bay Kansai, ngày 21 dự tính toàn bộ chuyến bay đi và đến là 471 chuyến
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

Hơn 2 tuần sau bão, số lượng chuyến bay như thường lệ đã có thể bay trở lại.

Hơn 2 tuần sau bão, số lượng chuyến bay như thường lệ đã có thể bay trở lại.
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Người đang ông Hàn Quốc đi du lịch cùng gia đình [tôi nghĩ rằng sân bay tất cả đều ổn không có vấn đề gì

Người đang ông Hàn Quốc đi du lịch cùng gia đình [tôi nghĩ rằng sân bay tất cả đều ổn không có vấn đề gì
大阪を楽しみたいです」と話していました

muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka]

muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka]
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

Cây cầu đi đến sân bay Kansai bị tàu chở dầu đâm vào hư hỏng một phần

Cây cầu đi đến sân bay Kansai bị tàu chở dầu đâm vào hư hỏng một phần
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

Dù đã bắt đầu vận hành tàu điện chạy qua cầu, nhưng chỉ sử dụng được 1 phần

Dù đã bắt đầu vận hành tàu điện chạy qua cầu, nhưng chỉ sử dụng được 1 phần
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Quốc gia thì mong muốn đến tháng 5 năm sau có thể sửa chửa toàn bộ để thông qua cây cầu.

Quốc gia thì mong muốn đến tháng 5 năm sau có thể sửa chửa toàn bộ để thông qua cây cầu.
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Sân bay quốc tế Kansai bị hư hỏng nặng do bão nay đã có thể hoạt động lại toàn bộ

Sân bay quốc tế Kansai bị hư hỏng nặng do bão nay đã có thể hoạt động lại toàn bộ
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Sân bay quốc tế Kansai ở Osaka , vào ngày mùng 4 tháng này đã bị cơn bão số 21 làm cho hư hỏng nặng , nhưng từ ngày 21 đã được sử dụng lại toàn bộ

Sân bay quốc tế Kansai ở Osaka , vào ngày mùng 4 tháng này đã bị cơn bão số 21 làm cho hư hỏng nặng , nhưng từ ngày 21 đã được sử dụng lại toàn bộ
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Theo thông tin từ công ty thuộc sân bay quốc tế Kansai , vào ngày 21 toàn bộ 471 máy bay đã xuất phát và hạ cánh đến đây theo đúng kế hoạch

Theo thông tin từ công ty thuộc sân bay quốc tế Kansai , vào ngày 21 toàn bộ 471 máy bay đã xuất phát và hạ cánh đến đây theo đúng kế hoạch
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

Hơn 2 tuần trôi qua sau cơn bão , số lượng máy bay như bình thường đều đã có thể bay

Hơn 2 tuần trôi qua sau cơn bão , số lượng máy bay như bình thường đều đã có thể bay
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Một người đàn ông đến từ Hàn Quốc đã đến du lịch cùng gia đình đã cho biết : toàn bộ sân bay đều được sửa lại như chưa từng có vấn đề gì ,

Một người đàn ông đến từ Hàn Quốc đã đến du lịch cùng gia đình đã cho biết : toàn bộ sân bay đều được sửa lại như chưa từng có vấn đề gì ,
大阪を楽しみたいです」と話していました

chúng tôi muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka.

chúng tôi muốn tận hưởng niềm vui ở Osaka.
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

cây cầu đi đến sân bay có chỗ bị hư hỏng do va chạm với tàu chở dầu .

cây cầu đi đến sân bay có chỗ bị hư hỏng do va chạm với tàu chở dầu .
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

tàu điện bắt đầu chạy nhưng chỉ có thể sử dụng 1 phần con đường.

tàu điện bắt đầu chạy nhưng chỉ có thể sử dụng 1 phần con đường.
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Nhà nước mong muốn đến tháng 5 năm sau có thể sửa chữa toàn bộ để lưu thông.

Nhà nước mong muốn đến tháng 5 năm sau có thể sửa chữa toàn bộ để lưu thông.
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Do bão nên sân bay Kansai bị hỏng, không thể sử dụng toàn bộ.

Do bão nên sân bay Kansai bị hỏng, không thể sử dụng toàn bộ.
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Khi cơn bão số 21 đổ bộ đến ngày 4 tháng này, sân bay Kansai ở Osaka đã bị hỏng nhưng từ ngày 21 sẽ có thể sử dụng lại toàn bộ sân bay.

Khi cơn bão số 21 đổ bộ đến ngày 4 tháng này, sân bay Kansai ở Osaka đã bị hỏng nhưng từ ngày 21 sẽ có thể sử dụng lại toàn bộ sân bay.
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Theo như thông tin của công ty sân bay Kansai thì ngày 21 , dự định toàn bộ 471 máy bay sẽ cất cánh, hạ cánh.

Theo như thông tin của công ty sân bay Kansai thì ngày 21 , dự định toàn bộ 471 máy bay sẽ cất cánh, hạ cánh.
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

Sau khi qua cơn bão hơn 2 tuần thì số lượng máy bay đã có thể bay bình thường như mọi khi.

Sau khi qua cơn bão hơn 2 tuần thì số lượng máy bay đã có thể bay bình thường như mọi khi.
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Những người đàn ông đến từ Hàn Quốc đến du lịch tại gia đình thì nói là đã nghĩ rằng vấn đề sửa toàn bộ sân bay là không thể.

Những người đàn ông đến từ Hàn Quốc đến du lịch tại gia đình thì nói là đã nghĩ rằng vấn đề sửa toàn bộ sân bay là không thể.
大阪を楽しみたいです」と話していました

Muốn tận hưởng ở Osaka.

Muốn tận hưởng ở Osaka.
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

Cái cầu để đi đến sân bay Kansai thì , tanker sau khi bị va chạm có chỗ bị hỏng.

Cái cầu để đi đến sân bay Kansai thì , tanker sau khi bị va chạm có chỗ bị hỏng.
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

Việc lái xe điện chạy qua cầu vừa mời bắt đầu nhưng nơi có thể sử dụng chỉ có một phần.

Việc lái xe điện chạy qua cầu vừa mời bắt đầu nhưng nơi có thể sử dụng chỉ có một phần.
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Ở nước thì đến tháng 5 năm sau sau khi sửa thì hi vọng có thể sử dụng được toàn bộ.

Ở nước thì đến tháng 5 năm sau sau khi sửa thì hi vọng có thể sử dụng được toàn bộ.
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

Mặc dù cơn bão rất khủng khiếp nhưng toàn bộ sân bay kansai đã được khắc phục.

Mặc dù cơn bão rất khủng khiếp nhưng toàn bộ sân bay kansai đã được khắc phục.
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Cơn bão số 21 đã ấp đến sân bay osaka ngày 4 rất khủng khiếp nhưng đến ngày 21 đã được khắc phục hoàn toàn.

Cơn bão số 21 đã ấp đến sân bay osaka ngày 4 rất khủng khiếp nhưng đến ngày 21 đã được khắc phục hoàn toàn.
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Công ty sân bay kansai đưa tin ngày 21 có tất cả 471 chiếc may bay dụ kiến đến và đi.

Công ty sân bay kansai đưa tin ngày 21 có tất cả 471 chiếc may bay dụ kiến đến và đi.
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

A

A
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

Người đàn pong từ Hàn Quốc cubgf gia đình đi du lịch nói: sân bay đã được sửa chữa toàn bộ và tôi nghĩ không có vấn đề gì cả.

Người đàn pong từ Hàn Quốc cubgf gia đình đi du lịch nói: sân bay đã được sửa chữa toàn bộ và tôi nghĩ không có vấn đề gì cả.
大阪を楽しみたいです」と話していました

Osaka hihhf như rất vui.

Osaka hihhf như rất vui.
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

S

S
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

D

D
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

A

A
台風で壊れた関西空港 全部を使うことができるようになる

toÀn bộ sân bay kansai không thể sử dụng vì bị tàn phá bởi cơn bão

toÀn bộ sân bay kansai không thể sử dụng vì bị tàn phá bởi cơn bão
大阪にある関西空港は、今月4日に台風21号が来たときに壊れましたが、21日から全部使うことができるようになりました

Sân bay kansai ở osaka, mặ dù vào ngày 4 tháng này bị tàn phá bởi cơn bão số 21 .nhưng từ ngày 21 toàn bộ đã có thể sử dụng lại

Sân bay kansai ở osaka, mặ dù vào ngày 4 tháng này bị tàn phá bởi cơn bão số 21 .nhưng từ ngày 21 toàn bộ đã có thể sử dụng lại
関西空港の会社によると、21日は全部で471本の飛行機が出発したり到着したりする予定です

Công ty của sân bay kansai vào ngày 21 đã dự định xuất phhats 471 chiếc máy bay đến

Công ty của sân bay kansai vào ngày 21 đã dự định xuất phhats 471 chiếc máy bay đến
台風のあと2
週間以上過ぎて、
いつもと
同じ数の
飛行機が
飛ぶことが
できるようになりました

B

B
韓国から家族で旅行に来た男性は「空港は全部直っていて問題はないと思いました

H

H
大阪を楽しみたいです」と話していました

..

..
関西空港に行くための橋は、タンカーがぶつかって壊れた所があります

...

...
橋を
走る電車の
運転は
始まっていますが、
使うことが
できる道路は
一部だけです

...

...
国は、来年5月までに直して全部通ることができるようにしたいと言っています

Ccvv

Ccvv