おせち多様化…1人用からオフィス用、ペット用まで

Đa dạng hóa năm mới ... Từ một người đến văn phòng và thú cưng

Đa dạng hóa năm mới ... Từ một người đến văn phòng và thú cưng

Nó là một tháng để rời khỏi năm nay.

Nó là một tháng để rời khỏi năm nay.
そろそろ考えたいのがおせち料理です

Đó là thời gian để nghĩ về các món ăn năm mới.

Đó là thời gian để nghĩ về các món ăn năm mới.
おせちに関しては食べる予定と答えた人が6割以上と現在でも新年にはおせちが欠かせないと考える人が多く、最近では1人用のぼっちおせちも人気です

Người là hơn 60% cho biết họ có kế hoạch để ăn liên quan đến đầu năm mới và với vẫn là năm mới nhiều người nghĩ rằng là không thể thiếu đầu năm mới, cũng là phổ biến Botchiosechi cho 1 người ở gần đây

Người là hơn 60% cho biết họ có kế hoạch để ăn liên quan đến đầu năm mới và với vẫn là năm mới nhiều người nghĩ rằng là không thể thiếu đầu năm mới, cũng là phổ biến Botchiosechi cho 1 người ở gần đây
100円均一の商品を販売するローソンストア100では、おせち32種類をすべて小分けで購入することができます

Tại Lawson Store 100, nơi bán các sản phẩm đồng phục 100 yên, bạn có thể mua tất cả 32 loại Tết theo từng phần nhỏ.

Tại Lawson Store 100, nơi bán các sản phẩm đồng phục 100 yên, bạn có thể mua tất cả 32 loại Tết theo từng phần nhỏ.
大人数から1人用ぼっちおせちまで様々なニーズに合わせることができるのです

Chúng tôi có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau từ các nhóm lớn đến các món bạch tuộc một người.

Chúng tôi có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau từ các nhóm lớn đến các món bạch tuộc một người.
一方、今年は令和初のこんなおせちもあります

Mặt khác, cũng có năm mới đầu tiên trong năm nay.

Mặt khác, cũng có năm mới đầu tiên trong năm nay.
その名もオフィスおせちです

Tên là văn phòng năm mới

Tên là văn phòng năm mới
正月から仕事に行くということでしょうか

Bạn có nghĩa là đi làm từ năm mới?

Bạn có nghĩa là đi làm từ năm mới?
正月に限らず、仕事始めにおせちを食べてもらおうという商品なのです

Không chỉ vào ngày đầu năm, mà nó còn là một sản phẩm cho phép bạn ăn các món ăn năm mới khi bắt đầu công việc

Không chỉ vào ngày đầu năm, mà nó còn là một sản phẩm cho phép bạn ăn các món ăn năm mới khi bắt đầu công việc
また、ペット用おせちも大きく売り上げを伸ばしています

Ngoài ra, doanh số bán vật nuôi vật nuôi năm mới đang tăng đáng kể.

Ngoài ra, doanh số bán vật nuôi vật nuôi năm mới đang tăng đáng kể.
京都の料亭でも出される淡路産の鯛が入っているなど、より高価な価格帯の商品に人気が集まっているということです

Điều đó có nghĩa là khoai tây do Awaji sản xuất, cũng được phục vụ tại các nhà hàng ở Kyoto, rất phổ biến với các sản phẩm đắt tiền hơn.

Điều đó có nghĩa là khoai tây do Awaji sản xuất, cũng được phục vụ tại các nhà hàng ở Kyoto, rất phổ biến với các sản phẩm đắt tiền hơn.
おせち多様化…1人用からオフィス用、ペット用まで

Đa dạng hóa món osechi...từ 1 ng sử dụng ,người văn phòng cho đến thú cưng sử dụng .

Đa dạng hóa món osechi...từ 1 ng sử dụng ,người văn phòng cho đến thú cưng sử dụng .

Năm nay chỉ còn 1 tháng.

Năm nay chỉ còn 1 tháng.
そろそろ考えたいのがおせち料理です

Đã đến lúc muốn suy nghĩ món ăn osechi r.

Đã đến lúc muốn suy nghĩ món ăn osechi r.
おせちに関しては食べる予定と答えた人が6割以上と現在でも新年にはおせちが欠かせないと考える人が多く、最近では1人用のぼっちおせちも人気です

Liên quan tới osechi thì có nhiều người mà suy nghĩ rằng món osechi không thể thiếu vào năm mới hay là ngay cả hiện tại vào khoảng hơn 60% .

Liên quan tới osechi thì có nhiều người mà suy nghĩ rằng món osechi không thể thiếu vào năm mới hay là ngay cả hiện tại vào khoảng hơn 60% .
100円均一の商品を販売するローソンストア100では、おせち32種類をすべて小分けで購入することができます

Tại những cửa hàng lawson mà bán các sản phẩm đồng nhất 100¥ thì có thể mua tất cả 32 lọa osechi bằng những phần nhỏ.

Tại những cửa hàng lawson mà bán các sản phẩm đồng nhất 100¥ thì có thể mua tất cả 32 lọa osechi bằng những phần nhỏ.
大人数から1人用ぼっちおせちまで様々なニーズに合わせることができるのです

Món osechi từ số lượng nhiều người cho đến chỉ 1 người cái việc có sắp hợp theo nhu cầu đa dạng.

Món osechi từ số lượng nhiều người cho đến chỉ 1 người cái việc có sắp hợp theo nhu cầu đa dạng.
一方、今年は令和初のこんなおせちもあります

Mặt khác,năm nay cũng có món osechi này của triều đại reiwa đầu tiên.

Mặt khác,năm nay cũng có món osechi này của triều đại reiwa đầu tiên.
その名もオフィスおせちです

Cái tên này có cả văn phòng osechi.

Cái tên này có cả văn phòng osechi.
正月から仕事に行くということでしょうか

Chẳng phải là từ tết thì có nghĩa là đi làm sao.

Chẳng phải là từ tết thì có nghĩa là đi làm sao.
正月に限らず、仕事始めにおせちを食べてもらおうという商品なのです

Không chỉ tết mà còn những sản phẩm mà được đặt để ăn osechi vào lúc bắt đầu công việc.

Không chỉ tết mà còn những sản phẩm mà được đặt để ăn osechi vào lúc bắt đầu công việc.
また、ペット用おせちも大きく売り上げを伸ばしています

Hơn nữa, cũng đang tăng lớn số lượng bán osechi dành cho thú cưng.

Hơn nữa, cũng đang tăng lớn số lượng bán osechi dành cho thú cưng.
京都の料亭でも出される淡路産の鯛が入っているなど、より高価な価格帯の商品に人気が集まっているということです

Ngay cả những nhà hàng lớn của kyoto thì cá diêu hồng của sản phẩm awaji mà được bán thì cũng được ưa chuộng, những sản phẩm nổi tiếng của việc đặt giá cả cao hơn đang được tập trung.

Ngay cả những nhà hàng lớn của kyoto thì cá diêu hồng của sản phẩm awaji mà được bán thì cũng được ưa chuộng, những sản phẩm nổi tiếng của việc đặt giá cả cao hơn đang được tập trung.