北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
Ở hakodate thuộc Hokkaidou. Đã bắt đầu chuẩn bị chiếc xe điện Sasara dọn tuyết
Ở hakodate thuộc Hokkaidou. Đã bắt đầu chuẩn bị chiếc xe điện Sasara dọn tuyết
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
Ở Hokkaidou vào mùa Đông. Để xe điện cơ thể chạy được dù trong điều kiện tuyết rơi nhiều đã có xe điện Sasara để dọn những đống tuyết chất đống trên đường ray
Ở Hokkaidou vào mùa Đông. Để xe điện cơ thể chạy được dù trong điều kiện tuyết rơi nhiều đã có xe điện Sasara để dọn những đống tuyết chất đống trên đường ray
Xe điện Sasara ở phía trước và sau có gắn cái chổi quét, nó vừa quét tuyết và vừa chạy
Xe điện Sasara ở phía trước và sau có gắn cái chổi quét, nó vừa quét tuyết và vừa chạy
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
Vào ngày 29 ở Hakodate, xe điện Đã cho chạy thử xe điện sasara
Vào ngày 29 ở Hakodate, xe điện Đã cho chạy thử xe điện sasara
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
Đầu tiên đã dùng cái chổi để kiểm tra xung quanh
Đầu tiên đã dùng cái chổi để kiểm tra xung quanh
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
Sau đó chạy thử 5km, vừa chạy vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
Sau đó chạy thử 5km, vừa chạy vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
Người kiểm tra đã nói rằng hòn toàn có thể dọn được tuyết và muốn giúp cho các tuyến tàu chạy trong thành phố không bị chậm trễ.
Người kiểm tra đã nói rằng hòn toàn có thể dọn được tuyết và muốn giúp cho các tuyến tàu chạy trong thành phố không bị chậm trễ.
北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
Hokkaido bắt đầu chuẩn bị những chiếc xe điện Sasara dọn tuyết ở Hakodateshi.
Hokkaido bắt đầu chuẩn bị những chiếc xe điện Sasara dọn tuyết ở Hakodateshi.
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
Vào mùa đông ở Hokkaidou, xe Sasara dọn sạch tuyết chất thành đống ở đường nên dù trong thành phố tuyết có rơi nhiều các phương tiện di chuyển vẫn có thể di chuyển được.
Vào mùa đông ở Hokkaidou, xe Sasara dọn sạch tuyết chất thành đống ở đường nên dù trong thành phố tuyết có rơi nhiều các phương tiện di chuyển vẫn có thể di chuyển được.
Xe Sasara có gắn một bàn chải quét phía trước và sau, nó vừa chạy vừa quét tuyết bằng bàn chải.
Xe Sasara có gắn một bàn chải quét phía trước và sau, nó vừa chạy vừa quét tuyết bằng bàn chải.
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
Việc chuẩn bị xe Sasara ở Hakodashi đã bắt đầu ngày 20
Việc chuẩn bị xe Sasara ở Hakodashi đã bắt đầu ngày 20
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
Đầu tiên, kiểm tra xem bàn chải có đang quay hay không.
Đầu tiên, kiểm tra xem bàn chải có đang quay hay không.
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
Sau đó vừa di chuyển khoảng 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không.
Sau đó vừa di chuyển khoảng 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không.
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
Người kiểm tra nói, Tôi muốn làm sạch tuyết hoàn toàn để các phương tiện di chuyển trong thành phố không bị chậm trễ.
Người kiểm tra nói, Tôi muốn làm sạch tuyết hoàn toàn để các phương tiện di chuyển trong thành phố không bị chậm trễ.
北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
tại thành phố hakoda của hokkaido thì bắt đầu chuẩn bị tàu điện dọn tuyết tên sasara
tại thành phố hakoda của hokkaido thì bắt đầu chuẩn bị tàu điện dọn tuyết tên sasara
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
tại hokkaido thi vào mùa đông, dù tuyết rơi nhiều thế nào nhưng để tàu điện có thể chạy trong thành phố thì tàu điện sasara sẽ dọn dẹp tuyết tích tụ tên đường ray
tại hokkaido thi vào mùa đông, dù tuyết rơi nhiều thế nào nhưng để tàu điện có thể chạy trong thành phố thì tàu điện sasara sẽ dọn dẹp tuyết tích tụ tên đường ray
tàu điện sasara thì ở trước và sau thì có gắng chổi tre, và vừa chạy vừa quét tuyết
tàu điện sasara thì ở trước và sau thì có gắng chổi tre, và vừa chạy vừa quét tuyết
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
ngày 20, tại thành phố hakodate đã bắt đầu chuẩn bị tàu sasara
ngày 20, tại thành phố hakodate đã bắt đầu chuẩn bị tàu sasara
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
đầu tiên, đã kiểm tra xem cái chổi có quay được không
đầu tiên, đã kiểm tra xem cái chổi có quay được không
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
sau đó đã vừa cho chuyển động 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
sau đó đã vừa cho chuyển động 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
người đã kiểm tra thì đã nói rằng : sau khi dọn sạch tuyết, muốn tàu điện có thể chạy trong thành phố mà không bị trễ
người đã kiểm tra thì đã nói rằng : sau khi dọn sạch tuyết, muốn tàu điện có thể chạy trong thành phố mà không bị trễ
北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
Thành phố Hakodate đảo Hokkaido chuẩn bị tàu điện Sasara quét tuyết
Thành phố Hakodate đảo Hokkaido chuẩn bị tàu điện Sasara quét tuyết
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
Ở Hokkaido vào mùa đông, Để cho các tàu điện có thể di chuyển khi tuyết rơi nhiều trong thành phố, thì tàu Sasara dọn dẹp tuyết chất đống trên đường ray.
Ở Hokkaido vào mùa đông, Để cho các tàu điện có thể di chuyển khi tuyết rơi nhiều trong thành phố, thì tàu Sasara dọn dẹp tuyết chất đống trên đường ray.
Phía trước và sau tàu Sasara có gắn các bàn chải bằng tre , tàu vừa chạy vưà quét tuyết bằng bàn chải
Phía trước và sau tàu Sasara có gắn các bàn chải bằng tre , tàu vừa chạy vưà quét tuyết bằng bàn chải
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
Từ ngày 20, tàu Sasara ở thành phố Hakodate đã bắt đầu chuẩn bị
Từ ngày 20, tàu Sasara ở thành phố Hakodate đã bắt đầu chuẩn bị
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
đầu tiên là kiểm tra các góc xung quanh bàn chải
đầu tiên là kiểm tra các góc xung quanh bàn chải
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
Sau đó là chạy tàu 5 km rồi kiểm tra xem có vấn đề gì không
Sau đó là chạy tàu 5 km rồi kiểm tra xem có vấn đề gì không
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
Người kiểm tra đã bảo rằng là quét tuyết một cách chắc chắn , thì mong muốn là tàu chạy trong thành phố sẽ không bị chậm
Người kiểm tra đã bảo rằng là quét tuyết một cách chắc chắn , thì mong muốn là tàu chạy trong thành phố sẽ không bị chậm
北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
ở thành phố hakodate thuộc hokkaidou việc chuẩn bị xe sasara để quét dọn tuyết đã bắt đầu.
ở thành phố hakodate thuộc hokkaidou việc chuẩn bị xe sasara để quét dọn tuyết đã bắt đầu.
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
ở hokkaidou vào mùa đông để các xe điện chạy trong thành phố cho dẫu tuyết rơi nhiều thì có xe điện sasara dọn tuyết phủ trên đường ray.
ở hokkaidou vào mùa đông để các xe điện chạy trong thành phố cho dẫu tuyết rơi nhiều thì có xe điện sasara dọn tuyết phủ trên đường ray.
Xe Sasara có gắn những chổi quét bằng tre ở trước và sau , vừa quét tuyết bằng chổi tre vừa chạy.
Xe Sasara có gắn những chổi quét bằng tre ở trước và sau , vừa quét tuyết bằng chổi tre vừa chạy.
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
ngày 20, việc chuẩn bị xe Sasara ở thành phố Hakoda đã bắt đầu.
ngày 20, việc chuẩn bị xe Sasara ở thành phố Hakoda đã bắt đầu.
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
Đầu tiên, kiểm tra xem chổi có đang quay hay không.
Đầu tiên, kiểm tra xem chổi có đang quay hay không.
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
sau đó, vừa chạy khoảng 5 km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì hay không.
sau đó, vừa chạy khoảng 5 km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì hay không.
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
Người kiểm tra đã nói rằng tôi muốn quét dọn sạch tuyết để các xe điện chạy trong thành phố không bị chậm trễ.
Người kiểm tra đã nói rằng tôi muốn quét dọn sạch tuyết để các xe điện chạy trong thành phố không bị chậm trễ.
北海道ほっかいどう 函館市 はこだてし で雪ゆき を掃は く 「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まる
Thành phố Hakodate, Hokkaidou bắt đầu chuẩn bị xe điện Sasara dọn tuyết
Thành phố Hakodate, Hokkaidou bắt đầu chuẩn bị xe điện Sasara dọn tuyết
北海道ほっかいどう では冬ふゆ 、雪ゆき がたくさん降ふ っても町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が運転うんてん できる ように、「ササラ電車でんしゃ 」が線路 せんろ に積 つ もっ た雪ゆき を掃除そうじ します
Mùa đông ở Hokkaidou, xe điện Sasara sẽ dọn tuyết chất chồng trên đường ray để xe điện thường có thể di chuyển trong thành phố cho dù tuyết rơi nhiều
Mùa đông ở Hokkaidou, xe điện Sasara sẽ dọn tuyết chất chồng trên đường ray để xe điện thường có thể di chuyển trong thành phố cho dù tuyết rơi nhiều
Phía trước và phía sau xe điện Sasara được gắn bàn chải bằng tre, xe sẽ vừa chạy vừa dọn tuyết bằng bàn chải này
Phía trước và phía sau xe điện Sasara được gắn bàn chải bằng tre, xe sẽ vừa chạy vừa dọn tuyết bằng bàn chải này
20日 はつか 、函館市 はこだてし で「ササラ電車でんしゃ 」の準備じゅんび が始はじ まりました
Ngày 20, ở thành phố Hakodate đã bắt đầu chuẩn bị xe điện Sasara
Ngày 20, ở thành phố Hakodate đã bắt đầu chuẩn bị xe điện Sasara
まず、
ブラシ が
回まわ るか
どう か
など のチェックをしました
Đầu tiên là kiểm tra xem bàn chải có quay vòng không
Đầu tiên là kiểm tra xem bàn chải có quay vòng không
その あと5kmぐらい 運転うんてん しながら、問題もんだい がないかどう かチェックをしました
Sau đó là vừa đi khoảng 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
Sau đó là vừa đi khoảng 5km vừa kiểm tra xem có vấn đề gì không
チェックをした人ひと は「しっかり 雪ゆき を掃 は い て、町まち の中なか を走はし る電車でんしゃ が遅おく れないようにしたいです」と話はな していました
Người kiểm tra nói rằng: Sau khi dọn sạch tuyết, mong rằng xe điện trong thành phố sẽ không bị trễ
Người kiểm tra nói rằng: Sau khi dọn sạch tuyết, mong rằng xe điện trong thành phố sẽ không bị trễ