Báo tiếng Nhật
とうこうけいこう」のちゅうがくせい やく33まんにん
2018-12-16 03:12:03Z
Bản dịch
N3練習 13:12 22/12/2018
9 1
Anonymous 03:12 19/12/2018
2 2
Anonymous 00:12 17/12/2018
1 3
Thanh 03:01 02/01/2019
0 0
Thêm bản dịch
とうこうけいこう」のちゅうがくせい やく33まんにん
label.tran_page Học sinh trung học khuynh hướng không đến trường ước tính 33 ngàn người

つうがくしているもののがっこうせいかつになじめない、「とうこうけいこう」にあるちゅうがくせいが、すいけいで、およそ33まんにんにのぼることがわかりました

label.tran_page Những học sinh không quen với việc học tập có xu hướng không đến trường, ước tính con số này lên đến khoảng 33 ngàn người

ほんざいだんによると、1しゅうかんじょうれんぞくけっせきしたり、とうこうしてもけんしつごしたり、こくそう退たいおおなど、「とうこうけいこう」にあるちゅうがくせいは、すいけいで、およそ33まんにんにのぼるといいます

label.tran_page Theo lời tổ chức Nhật Bản học sinh vắng mặt 1 tuần trở lên cho dù tới trường cũng nghỉ ở phòng y tế, các em thường đi trễ và về sớm, ước tính lên đến 33 ngàn

これは、ぜんこくちゅうがくせいの10にんに1にあたり、じっさいとうこうになっているせいおよそ3ばいになります

label.tran_page Hơn nữa toàn quốc cứ 10 em thì có 1 em không đến trường, thực tế tỉ lệ này tăng gấp 3 lần

とうこうけいこうゆうについては、「じゅぎょうよくわからない」、「せいせきがとれない」などがくしゅうめんでのなやげるせいおおかったといいます

label.tran_page Nhiều học sinh không đến trường nói lí do [không hiểu bài trong giờ học],[không thể nào có được thành tích tốt]..phiền não về học tập.