南アの洞窟から17万年前の焼き芋 最古の調理の証拠か

Khoai nướng của mười bảy vạn năm trước từ một hang động ở Nam Á, bằng chứng của việc nấu ăn tối cổ.

Khoai nướng của mười bảy vạn năm trước từ một hang động ở Nam Á, bằng chứng của việc nấu ăn tối cổ.
17万年前のものとみられ、当時の人類が地中の根茎を集めて焼いた「焼き芋」が残りらしいです

Khi xem những đồ vật của 17 vạn năm trước, người ta thấy trong lòng đất một loại thân rễ đã đuọc người đương thời nướng lên, có vẻ giống như tàn tích của khoai nướng.

Khi xem những đồ vật của 17 vạn năm trước, người ta thấy trong lòng đất một loại thân rễ đã đuọc người đương thời nướng lên, có vẻ giống như tàn tích của khoai nướng.
実際に植物が調理された証拠としては最古のものそうです

Thức tế đây là bằng chứng lâu đời nhất của việc nấu các loại thực vật của thời tối cổ.

Thức tế đây là bằng chứng lâu đời nhất của việc nấu các loại thực vật của thời tối cổ.
直径は1センチ余りで、大きさや組織の形状などから、今もアフリカに広く分布するヒポキシス属植物の一種「Hypoxis angustifolia」とみられます

Từ đường kính khoảng 1 cm, độ lớn và hình thù tổ chức của vật cho thấy, đây là một chủng loại thực vật hypoxis...... được phân bố rộng rãi ở châu phi hiện nay.

Từ đường kính khoảng 1 cm, độ lớn và hình thù tổ chức của vật cho thấy, đây là một chủng loại thực vật hypoxis...... được phân bố rộng rãi ở châu phi hiện nay.
炭水化物が豊富で生で食べられ、調理すればさらに軟らかくなります

Với tinh bột phong phú và có thể ăn sống được, nếu nấu lên thì sẽ trở nên mềm nhũn.

Với tinh bột phong phú và có thể ăn sống được, nếu nấu lên thì sẽ trở nên mềm nhũn.
小さいながらもホクホクの焼き芋に舌鼓を打っていたようです

Có vẻ như đây là một củ khoai nướng nhỏ và giòn đang được ăn.

Có vẻ như đây là một củ khoai nướng nhỏ và giòn đang được ăn.
集めた芋を持ち帰って調理した形跡から、家族などへも分配していたらしいです

Có vẻ như sau khi khoai được thu thập mang về và nấu lên, chúng đã được phân phối cho mỗi gia đình.

Có vẻ như sau khi khoai được thu thập mang về và nấu lên, chúng đã được phân phối cho mỗi gia đình.
南アの洞窟から17万年前の焼き芋 最古の調理の証拠か

Bằng chứng sự nấu ăn của người tối cổ được tìm thấy ở 1 hang động của Nam Phi là một mẩu khoai lang nướng có niên đại 170 nghìn năm.

Bằng chứng sự nấu ăn của người tối cổ được tìm thấy ở 1 hang động của Nam Phi là một mẩu khoai lang nướng có niên đại 170 nghìn năm.
17万年前のものとみられ、当時の人類が地中の根茎を集めて焼いた「焼き芋」が残りらしいです

Được xác nhận tồn tại từ 170 nghìn năm trước,khoai lang nướng còn sót lại do loài người thời đó thu thập và nướng loài thân rễ.

Được xác nhận tồn tại từ 170 nghìn năm trước,khoai lang nướng còn sót lại do loài người thời đó thu thập và nướng loài thân rễ.
実際に植物が調理された証拠としては最古のものそうです

Thực tế đó là bằng chứng cho thấy người tối cổ đã nấu thực vật.

Thực tế đó là bằng chứng cho thấy người tối cổ đã nấu thực vật.
直径は1センチ余りで、大きさや組織の形状などから、今もアフリカに広く分布するヒポキシス属植物の一種「Hypoxis angustifolia」とみられます

Đường kính hơn 1 cm, vì là hình dạng và kích thước của mô, nó được biết đến là hypoxis angustifolia là loại thực vật thuộc chi Hypoxys được phân bố rộng rãi ở châu Phi.

Đường kính hơn 1 cm, vì là hình dạng và kích thước của mô, nó được biết đến là hypoxis angustifolia là loại thực vật thuộc chi Hypoxys được phân bố rộng rãi ở châu Phi.
炭水化物が豊富で生で食べられ、調理すればさらに軟らかくなります

Nó rất giàu carbohydrate có thể được ăn sống, và trở nên mềm hơn khi nấu chín.

Nó rất giàu carbohydrate có thể được ăn sống, và trở nên mềm hơn khi nấu chín.
小さいながらもホクホクの焼き芋に舌鼓を打っていたようです

Có vẻ như đang thưởng thức một mẩu khoai lang nướng nóng

Có vẻ như đang thưởng thức một mẩu khoai lang nướng nóng
集めた芋を持ち帰って調理した形跡から、家族などへも分配していたらしいです

Từ dấu tích của khoai được thu thập mang về và nấu, có vẻ nó cũng được phân phát cho các gia đình.

Từ dấu tích của khoai được thu thập mang về và nấu, có vẻ nó cũng được phân phát cho các gia đình.
南アの洞窟から17万年前の焼き芋 最古の調理の証拠か

Khoai tây chiên cách đây 170.000 năm từ hang động Nam Phi - bằng chứng về việc nấu ăn lâu đời nhất

Khoai tây chiên cách đây 170.000 năm từ hang động Nam Phi - bằng chứng về việc nấu ăn lâu đời nhất
17万年前のものとみられ、当時の人類が地中の根茎を集めて焼いた「焼き芋」が残りらしいです

Nó dường như là 170.000 năm trước, và dường như '' khoai lang nướng '' mà con người thời đó đã tập hợp và nướng thân rễ dưới lòng đất

Nó dường như là 170.000 năm trước, và dường như '' khoai lang nướng '' mà con người thời đó đã tập hợp và nướng thân rễ dưới lòng đất
実際に植物が調理された証拠としては最古のものそうです

Nó dường như là bằng chứng lâu đời nhất cho thấy cây đã được nấu chín

Nó dường như là bằng chứng lâu đời nhất cho thấy cây đã được nấu chín
直径は1センチ余りで、大きさや組織の形状などから、今もアフリカに広く分布するヒポキシス属植物の一種「Hypoxis angustifolia」とみられます

Nó có đường kính khoảng một centimet, và do kích thước và hình dạng mô của nó, nó vẫn được coi là một loại Hypoxys angustifolia vẫn được phân phối rộng rãi ở Châu Phi.

Nó có đường kính khoảng một centimet, và do kích thước và hình dạng mô của nó, nó vẫn được coi là một loại Hypoxys angustifolia vẫn được phân phối rộng rãi ở Châu Phi.
炭水化物が豊富で生で食べられ、調理すればさらに軟らかくなります

Giàu carbohydrate, ăn sống, nấu chín cho mềm hơn

Giàu carbohydrate, ăn sống, nấu chín cho mềm hơn
小さいながらもホクホクの焼き芋に舌鼓を打っていたようです

Có vẻ như đã ăn một củ khoai tây nướng nhỏ nhưng ấm

Có vẻ như đã ăn một củ khoai tây nướng nhỏ nhưng ấm
集めた芋を持ち帰って調理した形跡から、家族などへも分配していたらしいです

Dường như khoai tây thu thập được mang về nhà và nấu chín và phân phát cho các gia đình, v.v.

Dường như khoai tây thu thập được mang về nhà và nấu chín và phân phát cho các gia đình, v.v.