インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Ấn độ hợp tác với nhật bản xây dựng tuyến tàu điện ngầm

Ấn độ hợp tác với nhật bản xây dựng tuyến tàu điện ngầm

Kinh tế ấn độ đang phát triển nhanh chóng,đường phố newdeli rất đông đúc

Kinh tế ấn độ đang phát triển nhanh chóng,đường phố newdeli rất đông đúc
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Ở newdeli, 20 năm trước nhật bản đã chung sức xây dựng tàu điện ngầm

Ở newdeli, 20 năm trước nhật bản đã chung sức xây dựng tàu điện ngầm
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Sau năm nay,8 tuyến đường tàu điện bao gồm 350km dự kiến sẽ được xây dựng

Sau năm nay,8 tuyến đường tàu điện bao gồm 350km dự kiến sẽ được xây dựng

Tổng chi phí cho công trình tàu điện ngầm ước khoảng 3 tỉ yên nhật

Tổng chi phí cho công trình tàu điện ngầm ước khoảng 3 tỉ yên nhật
日本が半分のお金を出しています

Nhật bản bỏ ra một nửa số đó

Nhật bản bỏ ra một nửa số đó
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Ngày 28 lễ khánh thành 25km đường đã được diễn ra

Ngày 28 lễ khánh thành 25km đường đã được diễn ra
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Trong buổi lễ bộ trưởng ấn độ nói rằng “ nếu số lượng người đi tàu tăng lên tôi nghĩ đường sẽ không còn tắc nữa

Trong buổi lễ bộ trưởng ấn độ nói rằng “ nếu số lượng người đi tàu tăng lên tôi nghĩ đường sẽ không còn tắc nữa
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

Người của jica đã nói rằng “chúng tôi sẽ cố gắng làm thật chính xác để bảo sản an toàn cho tuyến đường”

Người của jica đã nói rằng “chúng tôi sẽ cố gắng làm thật chính xác để bảo sản an toàn cho tuyến đường”
インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Nhật Bản phối hợp xây dựng tàu điện ngầm mới ở thủ đô Ấn Độ.

Nhật Bản phối hợp xây dựng tàu điện ngầm mới ở thủ đô Ấn Độ.

Sự tăng trưởng kinh tế Ấn Độ nhanh chóng, ở thủ đô New deli thì đường xá rất đông đúc.

Sự tăng trưởng kinh tế Ấn Độ nhanh chóng, ở thủ đô New deli thì đường xá rất đông đúc.
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Ở New deli, Nhật bản phối hợp xây dựng tuyến tàu điện ngầm từ 20 năm trước.

Ở New deli, Nhật bản phối hợp xây dựng tuyến tàu điện ngầm từ 20 năm trước.
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Trước khi năm nay kết thúc, có dự định sẽ làm toàn bộ 350 km của 8 tuyến đường của tàu điện ngầm.

Trước khi năm nay kết thúc, có dự định sẽ làm toàn bộ 350 km của 8 tuyến đường của tàu điện ngầm.

Toàn bộ công trường của tàu điện ngầm ước tính tốn 1,3 nghìn tỷ yên.

Toàn bộ công trường của tàu điện ngầm ước tính tốn 1,3 nghìn tỷ yên.
日本が半分のお金を出しています

Nhật Bản đang trả một nữa số tiền.

Nhật Bản đang trả một nữa số tiền.
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Ngày 28, diễn ra lễ chúc mừng hoàn thành 25 km tuyến tàu mới.

Ngày 28, diễn ra lễ chúc mừng hoàn thành 25 km tuyến tàu mới.
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Bộ trưởng Ấn Độ tham dự đã phát biểu: Tôi muốn giảm tình trạng đường đông đúc khi số người sử dụng tàu điện ngầm tăng lên,

Bộ trưởng Ấn Độ tham dự đã phát biểu: Tôi muốn giảm tình trạng đường đông đúc khi số người sử dụng tàu điện ngầm tăng lên,
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

Đại diện JICA của Nhật Bản đã nói: Tôi muốn tàù điện ngầm chính xác và an toàn như ở Nhật Bản.

Đại diện JICA của Nhật Bản đã nói: Tôi muốn tàù điện ngầm chính xác và an toàn như ở Nhật Bản.
インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Nhật Bản đã hỗ trợ tàu điện ngầm mới cho thủ đô của Ấn Độ

Nhật Bản đã hỗ trợ tàu điện ngầm mới cho thủ đô của Ấn Độ

Vì kinh tế ở Ấn Độ tăng trưởng bất thình lình nên đường xá ở thủ đô Nyuderi rất đông người

Vì kinh tế ở Ấn Độ tăng trưởng bất thình lình nên đường xá ở thủ đô Nyuderi rất đông người
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Ở New Delhi, từ 20 năm trước Nhật Bản đã hợp tác tạo ra tàu điện ngầm

Ở New Delhi, từ 20 năm trước Nhật Bản đã hợp tác tạo ra tàu điện ngầm
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Đến cuối năm nay, dự định làm 350 km cho toàn bộ 8 tuyến đường cho tàu điện ngầm

Đến cuối năm nay, dự định làm 350 km cho toàn bộ 8 tuyến đường cho tàu điện ngầm

Toàn bộ công trình tàu điện được ước tính tốn đến 1,3 nghìn tỉ yên

Toàn bộ công trình tàu điện được ước tính tốn đến 1,3 nghìn tỉ yên
日本が半分のお金を出しています

Nhật Bản sẽ bỏ ra phân nữa số tiền

Nhật Bản sẽ bỏ ra phân nữa số tiền
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Ngày 28, làm lễ chúc mừng với 25 km đường sắt mới

Ngày 28, làm lễ chúc mừng với 25 km đường sắt mới
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Bộ trưởng Ấn Độ tham gia buổi lễ nói rằng người lên tàu điện tăng lên và muốn đường không lộn xộn

Bộ trưởng Ấn Độ tham gia buổi lễ nói rằng người lên tàu điện tăng lên và muốn đường không lộn xộn
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

JICA của Nhật đã nói rằng đối với Nhật Bản luôn an toàn chính xác nên muốn sử dụng tàu đieenj ngầm

JICA của Nhật đã nói rằng đối với Nhật Bản luôn an toàn chính xác nên muốn sử dụng tàu đieenj ngầm
インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Với sự giúp đỡ từ phía Nhật Bản tàu điện ngầm mới ở thủ đô của ấn Độ đã hoàn thành.

Với sự giúp đỡ từ phía Nhật Bản tàu điện ngầm mới ở thủ đô của ấn Độ đã hoàn thành.

Ấn Độ có nền kinh tế tăng trưởng nhanh,thủ đô Newdeli đường phố rất đông đúc.

Ấn Độ có nền kinh tế tăng trưởng nhanh,thủ đô Newdeli đường phố rất đông đúc.
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Newdeli với sự giúp đỡ từ Nhật 20 năm trước đã làm tàu điện ngầm.

Newdeli với sự giúp đỡ từ Nhật 20 năm trước đã làm tàu điện ngầm.
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Đến cuối năm nay,dự định làm 350km toàn bộ 8 tuyến đường của tàu điện ngầm.

Đến cuối năm nay,dự định làm 350km toàn bộ 8 tuyến đường của tàu điện ngầm.

công trường của tàu điện ngầm toàn bộ hết tất cả 1ngan tỉ 3000 triệu yên.

công trường của tàu điện ngầm toàn bộ hết tất cả 1ngan tỉ 3000 triệu yên.
日本が半分のお金を出しています

Nhật Bản cấp cho 1 nửa số tiền.

Nhật Bản cấp cho 1 nửa số tiền.
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Ngày 28,có buổi lễ mừng 25km tuyến đường mới hoàn thành.

Ngày 28,có buổi lễ mừng 25km tuyến đường mới hoàn thành.
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Góp mặt buổi lễ,bộ trưởng ấn Độ nói rằng [tôi nghĩ số người lên tàu ngầm sẽ tăng lên,đường sẽ giảm ùn tắc].

Góp mặt buổi lễ,bộ trưởng ấn Độ nói rằng [tôi nghĩ số người lên tàu ngầm sẽ tăng lên,đường sẽ giảm ùn tắc].
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

Người JICA của Nhật nói rằng[giống như nhật muốn xác nhận an toàn tàu điện ngầm ]

Người JICA của Nhật nói rằng[giống như nhật muốn xác nhận an toàn tàu điện ngầm ]
インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Ấn Độ hợp tác với Nhật Bản xây dựng tuyến tàu điện ngầm mới

Ấn Độ hợp tác với Nhật Bản xây dựng tuyến tàu điện ngầm mới

Ở Ấn Độ kinh tế đang tăng trưởng 1 cách nhanh chóng,thủ đô Newdeli với những con đường rất đông đúc

Ở Ấn Độ kinh tế đang tăng trưởng 1 cách nhanh chóng,thủ đô Newdeli với những con đường rất đông đúc
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Ở Newdeli 20 năm về trước hợp tác với Nhật Bản xây dựng tàu điện ngầm

Ở Newdeli 20 năm về trước hợp tác với Nhật Bản xây dựng tàu điện ngầm
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Dự định kết thúc năm nay sẽ xây dựng được 8 tuyến đường với tổng chiều dài 350 km

Dự định kết thúc năm nay sẽ xây dựng được 8 tuyến đường với tổng chiều dài 350 km

Công trình tài điện ngầm này ước chừng tất cả lên tới 1300 tỷ yên

Công trình tài điện ngầm này ước chừng tất cả lên tới 1300 tỷ yên
日本が半分のお金を出しています

Nhật Bản đang đầu tư 1 nửa số tiền này

Nhật Bản đang đầu tư 1 nửa số tiền này
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Ngày 28 lễ chúc mừng tuyến đường mới dài 25km đã được hoàn thành

Ngày 28 lễ chúc mừng tuyến đường mới dài 25km đã được hoàn thành
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Bộ trưởng Ấn Độ tham gia buổi lễ nói rằng tôi muốn con đường không gặp sự cố khi số lượng người tham gia tàu điện ngầm tăng lên

Bộ trưởng Ấn Độ tham gia buổi lễ nói rằng tôi muốn con đường không gặp sự cố khi số lượng người tham gia tàu điện ngầm tăng lên
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

Người của JICA Nhật Bản đã nói tôi muốn làm tuyến đường an toàn tất cả cho cuộc sống giống như Nhật Bản

Người của JICA Nhật Bản đã nói tôi muốn làm tuyến đường an toàn tất cả cho cuộc sống giống như Nhật Bản
インドの首都に日本が協力して新しい地下鉄ができる

Ở thủ đồ của Ấn độ Nhật Bản đang cùng nhau hoàn thành tàu điện ngầm mới.

Ở thủ đồ của Ấn độ Nhật Bản đang cùng nhau hoàn thành tàu điện ngầm mới.

Tại Ấn độ nền kinh tế đột nhiên tăng trưởng, Ở thủ đô New Delhi có mật độ con đường trở nên nhiều hơn.

Tại Ấn độ nền kinh tế đột nhiên tăng trưởng, Ở thủ đô New Delhi có mật độ con đường trở nên nhiều hơn.
ニューデリーでは、日本が協力して20年前から地下鉄を作っています

Ở thủ đô New Delhi Nhật Bản đang hiệp lực chế tạo tàu điện ngậm từ 20 năm trước đây .

Ở thủ đô New Delhi Nhật Bản đang hiệp lực chế tạo tàu điện ngậm từ 20 năm trước đây .
今年の
終わりまでに、8つの
路線の
地下鉄を
全部で350km
作る予定です

Đến cuối năm nay dự định sẽ hoàn thành tổng cộng là 350 km tương ứng là 8 tuyến tàu điện ngầm .

Đến cuối năm nay dự định sẽ hoàn thành tổng cộng là 350 km tương ứng là 8 tuyến tàu điện ngầm .

Công trình tàu điện ngầm tốn tổng cộng khoảng 1, 3 nghìn tỷ yên.

Công trình tàu điện ngầm tốn tổng cộng khoảng 1, 3 nghìn tỷ yên.
日本が半分のお金を出しています

Phía Nhật Bản tiến hành hỗ trợ 1 nửa số tiền.

Phía Nhật Bản tiến hành hỗ trợ 1 nửa số tiền.
28日、25kmの新しい路線ができたことをお祝いする式がありました

Vào ngày 28 có lễ chúc mừng việc hoàn thành tuyến đường sắt mới dài 25 km.

Vào ngày 28 có lễ chúc mừng việc hoàn thành tuyến đường sắt mới dài 25 km.
式に
出席した
インドの
大臣は「
地下鉄に
乗る人を
増やして、
道が
混まないようにしたいと
思います」と
話しました

Tại buổi lễ này , có sự tham gia của Bộ trưởng Ấn độ đã phát biểu rằng : Tôi nghĩ rằng số lượng những người di chuyển bằng tàu điện ngầm sẽ tăng, từ đó sẽ làm giảm tình trạng tắc đường hơn

Tại buổi lễ này , có sự tham gia của Bộ trưởng Ấn độ đã phát biểu rằng : Tôi nghĩ rằng số lượng những người di chuyển bằng tàu điện ngầm sẽ tăng, từ đó sẽ làm giảm tình trạng tắc đường hơn
日本の
JICAの
人は
「
日本のように
安全で
正確な
地下鉄にしたいです」と
話しました

Theo những người JIC của Nhật Bản thì nói rằng : Họ cũng mong muốn tàu điện ngầm sẽ chạy 1 cách an toàn và chính xác giống như tàu điện ngầm ở nước họ

Theo những người JIC của Nhật Bản thì nói rằng : Họ cũng mong muốn tàu điện ngầm sẽ chạy 1 cách an toàn và chính xác giống như tàu điện ngầm ở nước họ