警官ら6人死傷、集合住宅で発砲か 米ミネアポリス

6 sĩ quan cảnh sát thiệt mạng hoặc bị thương, bắn trong căn hộ hoặc miniapolis

6 sĩ quan cảnh sát thiệt mạng hoặc bị thương, bắn trong căn hộ hoặc miniapolis
米ミネソタ州ミネアポリスで30日に銃撃事件が発生し、当局によると警官1人と容疑者1人を含む3人が死亡、3人が負傷した

Một tiếng súng xảy ra vào ngày 30 tại Minneapolis, Minnesota và ba người, trong đó có một sĩ quan cảnh sát và một nghi phạm, bị thương.

Một tiếng súng xảy ra vào ngày 30 tại Minneapolis, Minnesota và ba người, trong đó có một sĩ quan cảnh sát và một nghi phạm, bị thương.
ミネアポリス警察やCNN提携局WCCOの報道などによると、銃撃事件はミネアポリスのホイッティア地区で現地時間の30日夕に発生

Theo báo cáo của Cảnh sát Minneapolis và Cục WCCO liên kết CNN, vụ nổ súng xảy ra vào buổi chiều của giờ địa phương ở khu vực Whitia của Trinairopolis.

Theo báo cáo của Cảnh sát Minneapolis và Cục WCCO liên kết CNN, vụ nổ súng xảy ra vào buổi chiều của giờ địa phương ở khu vực Whitia của Trinairopolis.
通報を受けて警察が駆けつけた

Cảnh sát đã vội vã sau khi nhận được một báo cáo

Cảnh sát đã vội vã sau khi nhận được một báo cáo
現場には州警察も出動している

Cảnh sát tiểu bang cũng được phái đến trang web

Cảnh sát tiểu bang cũng được phái đến trang web
目撃者のルーベン・モリナさんはWCCOの取材に対し、アパートの3階の部屋でガールフレンドとテレビを見ていたところ、「バン」という音が立て続けに聞こえたと証言

Nhân chứng, Ruben Morina, đang xem một người bạn gái và TV trong phòng trên tầng ba của căn hộ để trả lời cuộc phỏng vấn của WCCO, và âm thanh của Van vang lên liên tiếp.

Nhân chứng, Ruben Morina, đang xem một người bạn gái và TV trong phòng trên tầng ba của căn hộ để trả lời cuộc phỏng vấn của WCCO, và âm thanh của Van vang lên liên tiếp.
「何度も何度も何度も連続して聞こえたので、『銃声だ』と思った」と振り返った

Tôi nghe nói đó là một tiếng súng vì tôi đã nghe nó nhiều lần.

Tôi nghe nói đó là một tiếng súng vì tôi đã nghe nó nhiều lần.
銃声は同じ建物の下の階から聞こえたようだと話している

Anh ta nói rằng tiếng súng dường như được nghe thấy từ tầng dưới của cùng một tòa nhà

Anh ta nói rằng tiếng súng dường như được nghe thấy từ tầng dưới của cùng một tòa nhà
モリナさんが様子を見ようと部屋を出ると、2人の人物が裏口から出てくるのが見え、1人は北へ、もう1人は南へ向かったという

Khi Morina rời khỏi phòng để xem tình huống, tôi thấy hai người đi ra khỏi cửa sau, một người đi về phía bắc và người kia đi về phía nam.

Khi Morina rời khỏi phòng để xem tình huống, tôi thấy hai người đi ra khỏi cửa sau, một người đi về phía bắc và người kia đi về phía nam.
モリナさんたちが2階へ降りると、電話で2人が撃たれたと話している女性の声が聞こえた

Khi Morina xuống tầng hai, tôi nghe thấy một người phụ nữ nói rằng họ bị bắn vào điện thoại.

Khi Morina xuống tầng hai, tôi nghe thấy một người phụ nữ nói rằng họ bị bắn vào điện thoại.
銃声は自分たちが建物を出た時も聞こえ続け、「人々が銃撃している」のが見えたとモリナさんは証言
発砲している人物は複数いたが、警官だったかどうかは分からないと話している
警官ら6人死傷、集合住宅で発砲か 米ミネアポリス

6 sĩ quan cảnh sát thiệt mạng hoặc bị thương, bắn trong căn hộ hoặc miniapolis

6 sĩ quan cảnh sát thiệt mạng hoặc bị thương, bắn trong căn hộ hoặc miniapolis
米ミネソタ州ミネアポリスで30日に銃撃事件が発生し、当局によると警官1人と容疑者1人を含む3人が死亡、3人が負傷した

Một tiếng súng xảy ra vào ngày 30 tại Minneapolis, Minnesota và ba người, trong đó có một sĩ quan cảnh sát và một nghi phạm, bị thương.

Một tiếng súng xảy ra vào ngày 30 tại Minneapolis, Minnesota và ba người, trong đó có một sĩ quan cảnh sát và một nghi phạm, bị thương.
ミネアポリス警察やCNN提携局WCCOの報道などによると、銃撃事件はミネアポリスのホイッティア地区で現地時間の30日夕に発生

Theo báo cáo của Cảnh sát Minneapolis và Cục WCCO liên kết CNN, vụ nổ súng xảy ra vào buổi chiều của giờ địa phương ở khu vực Whitia của Trinairopolis.

Theo báo cáo của Cảnh sát Minneapolis và Cục WCCO liên kết CNN, vụ nổ súng xảy ra vào buổi chiều của giờ địa phương ở khu vực Whitia của Trinairopolis.
通報を受けて警察が駆けつけた

Cảnh sát đã vội vã sau khi nhận được một báo cáo

Cảnh sát đã vội vã sau khi nhận được một báo cáo
現場には州警察も出動している

Cảnh sát tiểu bang cũng được phái đến trang web

Cảnh sát tiểu bang cũng được phái đến trang web
目撃者のルーベン・モリナさんはWCCOの取材に対し、アパートの3階の部屋でガールフレンドとテレビを見ていたところ、「バン」という音が立て続けに聞こえたと証言

Nhân chứng, Ruben Morina, đang xem một người bạn gái và TV trong phòng trên tầng ba của căn hộ để trả lời cuộc phỏng vấn của WCCO, và âm thanh của Van vang lên liên tiếp.

Nhân chứng, Ruben Morina, đang xem một người bạn gái và TV trong phòng trên tầng ba của căn hộ để trả lời cuộc phỏng vấn của WCCO, và âm thanh của Van vang lên liên tiếp.
「何度も何度も何度も連続して聞こえたので、『銃声だ』と思った」と振り返った

Tôi nghe nói đó là một tiếng súng vì tôi đã nghe nó nhiều lần.

Tôi nghe nói đó là một tiếng súng vì tôi đã nghe nó nhiều lần.
銃声は同じ建物の下の階から聞こえたようだと話している

Anh ta nói rằng tiếng súng dường như được nghe thấy từ tầng dưới của cùng một tòa nhà

Anh ta nói rằng tiếng súng dường như được nghe thấy từ tầng dưới của cùng một tòa nhà
モリナさんが様子を見ようと部屋を出ると、2人の人物が裏口から出てくるのが見え、1人は北へ、もう1人は南へ向かったという

Khi Morina rời khỏi phòng để xem tình huống, tôi thấy hai người đi ra khỏi cửa sau, một người đi về phía bắc và người kia đi về phía nam.

Khi Morina rời khỏi phòng để xem tình huống, tôi thấy hai người đi ra khỏi cửa sau, một người đi về phía bắc và người kia đi về phía nam.
モリナさんたちが2階へ降りると、電話で2人が撃たれたと話している女性の声が聞こえた

Khi Morina xuống tầng hai, tôi nghe thấy một người phụ nữ nói rằng họ bị bắn vào điện thoại.

Khi Morina xuống tầng hai, tôi nghe thấy một người phụ nữ nói rằng họ bị bắn vào điện thoại.
銃声は自分たちが建物を出た時も聞こえ続け、「人々が銃撃している」のが見えたとモリナさんは証言
発砲している人物は複数いたが、警官だったかどうかは分からないと話している