Báo tiếng Nhật
愛媛えひめけん 松山まつやましひとが 大好だいすな 菓子かし「ひぎりやき」を べに こう!
2019-04-07 22:50:24Z
Bản dịch
Nguyễn Ngọc 19:04 18/04/2019
2 0
Thêm bản dịch
愛媛えひめけん 松山まつやましひとが 大好だいすな 菓子かし「ひぎりやき」を べに こう!
label.tran_page Tỉnh ehime con người của thành phố matsuyama rất là thích ăn bánh nướng higiri.

愛媛えひめけん 松山まつやましの ひとが 大好だいすな 伝統的でんとうてきな(traditional) 菓子かし「ひぎりやき」

小麦粉(こむぎこ)(flour)で (つく)った (まる)い (かたち)の 生地(きじ)(dough)に、たっぷりと あんが はいった お菓子かしひぎりやき

label.tran_page Cái chất liệu có hình dạng tròn là được làm từ bột mì, bánh nướng higiri thì sẽ cho đầy ắp mắt đậu đỏ vào bên trong.
愛媛えひめけん 松山(まつやま)()に ある澤井(さわい)本舗(ほんぽ)」が (つく)って、()っています
label.tran_page Cửa hàng sawai có ở tỉnh ehime của thành phố matsuyama đang làm và bán.
それは、松山(まつやま)()では (むかし)から 有名(ゆうめい)な 菓子(かし)です
label.tran_page Ở đó thì thì thành phố matsuyama bánh kẹo nổi tiếng từ ngày xưa.

ひぎりやきは、(やく)100(ねん)(まえ)に 松山(まつやま)()に ある善勝ぜんしょうじ」の なかで ()っていました

label.tran_page Bánh nướng higiriyaki đã được bán trong đền zensho có ở thành phố matsuyamashi vào trước khoảng 100 năm.
名前(なまえ)は、お(てら)に ある日切(ひぎり)地蔵(じぞう)(そん)」から もらったそうです
label.tran_page Tên của loại bánh này nghe nói là đã nhận đc từ higirijisouson có ở chùa.
そのときから 松山(まつやま)()の (ひと)は よく ()べている 菓子(かし)です
label.tran_page Từ sau đó thì người của thành phố matsuysma thường ăn loại bánh này.

とくに ()いたばかりの ひぎりやきは (そと)が サクサク、(なか)の 生地(きじ)は ふわっと やわらかいです

label.tran_page Đặc biệt là bánh nướng higiri thì mọi người toàn nướng để cho nó bên trong thì mềm vỏ bên ngoài thì giòn.
(やさ)しい (あじ)で、(ひとくち) たべると あずきの (あま)い (あじ)が (くち)の (なか)に (ひろ)がります
label.tran_page Vị ngọt của đậu đỏ khi ăn một miếng thì hương vị rất nhẹ nhàng và nó lan tỏa trong miệng của chúng ta.

また、ひぎりやきを (つく)るときの ()(もの)は よく (えら)んだものを 使(つか)っています

label.tran_page Thêm nữa, Đồ ăn khi làm bánh nướng higiri đang được sử dụng đồ chọn lựa rất là kỹ càng.
たくさんの 小麦粉(こむぎこ)の (なか)から ひぎりやきに ()ったものを (さが)し、愛媛(えひめ)(けん)で ()れた (たまご)を 使(つか)っています
label.tran_page Người ta sử dụng trứng thu hoạch đc ở tỉnh ehime và tìm kiếm những đồ hợp với bánh nướng higiyaki trừ bên trong của rất là nhiều bột mỳ.
そして気温(きおん)(temperature)や 湿度(しつど)(humidity)に ()わせて 生地(きじ)を (つく)っています
label.tran_page Vì vậy mà người ta đang làm chất liệu phù hợp với nhiệt độ và độ ẩm.

(みせ)で (つく)っている あずき(sweet bean paste)と (しろ)あん(sweet white bean paste)は、特別(とくべつ)な (つく)(かた)で (つく)っています

label.tran_page Ở của hàng thì người ta đang làm cách khác biệt có đậu đỏ và shiroan.
そんなひぎりやきが (つく)ったばかりのときに ()べることが できる場所(ばしょ)は 松山(まつやま)()だけです! 記事(きじ)では ひぎりやきを ()べることが できる オススメの (みせ)を 紹介(しょうかい)します
label.tran_page Nơi khi mà vừa làm xong cái bánh nướng higiri dó thì chỉ chó ở thành phố matsuyama. Ở bài viết đã nói lên việc ăn bánh nướng higiri nhưng cũng là giới thiệu về cửa hàng.

テイクアウト(()(かえ)り)も イートイン((みせ)で ()べること)もできる (みせ)

JR松山(まつやま)(えき)から「道後(どうご)温泉(おんせん)()き」の 路面(ろめん)電車(でんしゃ)に ()って、街道(おおかいどう)(えき)で おります

label.tran_page Chúng ta có thể leo lên xe romen của suối nước nóng dougo từ nhà ga matsuyama và được gửi đến nhà ga ookaidou.
街道おおかいどう商店街しょうてんがいを 5(ふん)ぐらい (ある)くと、最初(さいしょ)の 交差点(こうさてん)で セブン-イレブン(みせの 名前なまえ)が ()えてきます
label.tran_page Nếu chúng tá đi bộ khoảng 5 phút ở khu buôn bán okaidou, đầu tiền chúng ta có thể nhìn thấy tên của hàng ở ngã tư.

セブン-イレブンの ()かいに あるのが「ひぎり茶屋ちゃや街道おおかいどうてん」です

label.tran_page Ở cái hướng sebun thì có của hàng bánh higiri
(おお)きく (あか)い 文字(もじ)で「ひぎりやき」と ()いてあります
label.tran_page Người ta có viết dòng chữ to màu đỏ là bánh nướng higiri.

(みせ)の ()(ぐち)は (うえ)の 写真(しゃしん)に ある 場所(ばしょ)です

label.tran_page Lối vào của cửa hàng là nơi có thể chụp ảnh ở trên.
緑色(みどりいろ)の 暖簾のれんを つけて ください
label.tran_page Mọi người hãy nhìn lên tấm rèm có màu xanh lá cây

こちらでは テイクアウト(()(かえ)り)も イートイン((みせ)で ()べること)も できます

label.tran_page Ở đây thì có thể ăn ở của hàng hoặc mang về nhà.
テイクアウトのときは、ショーケース(()(もの)が (なら)んでいる (たな))に フードサンプルfood sampleが (なら)んでいるので、サンプルを ()ながら ()べたいものを (えら)ぶことが できます
label.tran_page Khi mang về vì nó được xếp mẫu trong tủ nên chúng ta có thể chọn những đồ mà mình muốn ăn khi nhìn thấy hàng mẫu.

テイクアウトをして ()(ある)きをしても いいし、(みせ)の (なか)で ゆっくり ()べても いいです

label.tran_page chúng ta có thể mang về nhà và vừa đi vừa ăn hoặc là ăn từ từ ở trong của hàng cũng đc.
()きなほうを (えら)ぶことが できます
label.tran_page Chúng ta có thể chọn cách nào mà chúng ta thích.

抹茶(まっちゃ)の (みどりいろ)と、(あたた)かい(いろ)の ()を 使(つか)った (みせ)の (なか)は、日本(にほん)の 雰囲気(ふんいき)(atmosphere)を (かん)じます

label.tran_page Trong của hàng thì người ta sử dụng cây có màu ấp áp và màu xanh lá cây của trà xanh để mọi người cảm nhận đc bầu không khí của Nhật bản.