最近の女子高生たちもよくSNSで使うの若者言葉:トップ5(2)

Tốp 5 từ thường được những học sinh nữ sử dụng gần đây trên SNS

Tốp 5 từ thường được những học sinh nữ sử dụng gần đây trên SNS
第3位:卍
ヒンドゥー教や仏教で用いられる「吉祥の印」として「卍」がありますが、若い人たちの使い方としてはこの3つの種類があるという特殊な言葉になっていますです

Maji

Maji
今もっとも使われている活用法は「マジ卍」「まじ卍」です

Bây giờ thường được sử dụng hơn nữa là phương pháp áp dụng từ マジ

Bây giờ thường được sử dụng hơn nữa là phương pháp áp dụng từ マジ
第2位:それな
「そうだね」「たしかにね」と言うように同意を意味する言葉として使われています

Được sử dụng với ý nghĩa là đồng ý

Được sử dụng với ý nghĩa là đồng ý

Chủ yếu là từ biểu hiện sự đồng cảm sâu sắc

Chủ yếu là từ biểu hiện sự đồng cảm sâu sắc
第1位:草/草生える
日常言葉になったのが「草」です!
主にネット上や若者の間で笑っていることを意味する「w」を草に見立てて、面白いと感じていることを指すスラングです

Kussa

Kussa
また、絶対に笑ってしまうことを指して「草不可避」と表現したり、ものすごく笑っていることを「大草原」と表現したりすることもあります

Thêm nữa để biểu hiện những chuyện nhất định sẽ cười

Thêm nữa để biểu hiện những chuyện nhất định sẽ cười
最近の女子高生たちもよくSNSで使うの若者言葉:トップ5(2)

Tốp 5 từ của giới trẻ sử dụng mà những nữ sinh cấp ba dạo gần đây rất hay sử dụng trên tin nhắn

Tốp 5 từ của giới trẻ sử dụng mà những nữ sinh cấp ba dạo gần đây rất hay sử dụng trên tin nhắn
第3位:卍
ヒンドゥー教や仏教で用いられる「吉祥の印」として「卍」がありますが、若い人たちの使い方としてはこの3つの種類があるという特殊な言葉になっていますです

Vị trí thứ 3 là (Dấu) thể hiện điều tốt đẹp được sử dụng trong ấn độ giáo và phật giáo , với cách sử dụng của giới trẻ mà kí hiệu đó đã trở thành từ ngữ đặc thù nó có 3 dạng sử dụng

Vị trí thứ 3 là (Dấu) thể hiện điều tốt đẹp được sử dụng trong ấn độ giáo và phật giáo , với cách sử dụng của giới trẻ mà kí hiệu đó đã trở thành từ ngữ đặc thù nó có 3 dạng sử dụng
今もっとも使われている活用法は「マジ卍」「まじ卍」です

Hiện tại cách hay được sử dụng nhiều là maji (dấu) và まじ(dấu)

Hiện tại cách hay được sử dụng nhiều là maji (dấu) và まじ(dấu)
第2位:それな
「そうだね」「たしかにね」と言うように同意を意味する言葉として使われています

Vị trí thứ 2 là từ それな đang được sử dụng như là một từ thể hiện sự đồng ý giống như là khi nói そうだね たしかにね

Vị trí thứ 2 là từ それな đang được sử dụng như là một từ thể hiện sự đồng ý giống như là khi nói そうだね たしかにね

Mà phần lớn trong trường hợp thể hiện sự đồng cảm sâu sắc thì sẽ dùng từ này

Mà phần lớn trong trường hợp thể hiện sự đồng cảm sâu sắc thì sẽ dùng từ này
第1位:草/草生える
日常言葉になったのが「草」です!
主にネット上や若者の間で笑っていることを意味する「w」を草に見立てて、面白いと感じていることを指すスラングです

Vị trí top 1 là 草/草生える ngôn ngữ thường ngày sẽ dùng là 草

Vị trí top 1 là 草/草生える ngôn ngữ thường ngày sẽ dùng là 草
また、絶対に笑ってしまうことを指して「草不可避」と表現したり、ものすごく笑っていることを「大草原」と表現したりすることもあります

Và

Và
最近の女子高生たちもよくSNSで使うの若者言葉:トップ5(2)

Những học sinh cấp 3 nữ gần đây sử dụng nhiều ngôn ngữ của người trẻ trên sns.

Những học sinh cấp 3 nữ gần đây sử dụng nhiều ngôn ngữ của người trẻ trên sns.
第3位:卍
ヒンドゥー教や仏教で用いられる「吉祥の印」として「卍」がありますが、若い人たちの使い方としてはこの3つの種類があるという特殊な言葉になっていますです

Ở đạo hindu và đạo phật dấu tốt lành được sử dụng.Theo cách sử dụng của những người trẻ thì có 3 loại từ đặc biệt.

Ở đạo hindu và đạo phật dấu tốt lành được sử dụng.Theo cách sử dụng của những người trẻ thì có 3 loại từ đặc biệt.
今もっとも使われている活用法は「マジ卍」「まじ卍」です

Bây giờ phương pháp tận dụng cách sử dụng là nghiêm túc.

Bây giờ phương pháp tận dụng cách sử dụng là nghiêm túc.
第2位:それな
「そうだね」「たしかにね」と言うように同意を意味する言葉として使われています

Cái này nói là đúng nhỉ cách sử dụng từ và ý nghĩa

Cái này nói là đúng nhỉ cách sử dụng từ và ý nghĩa

Khi gặp sự đồng cảm về từ ngữ

Khi gặp sự đồng cảm về từ ngữ
第1位:草/草生える
日常言葉になったのが「草」です!
主にネット上や若者の間で笑っていることを意味する「w」を草に見立てて、面白いと感じていることを指すスラングです

Từ ngữ hàng ngày

Từ ngữ hàng ngày
また、絶対に笑ってしまうことを指して「草不可避」と表現したり、ものすごく笑っていることを「大草原」と表現したりすることもあります

Đang cười

Đang cười