北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokaido tiếp đón các vị khách thăm quan đến từ Hàn Quốc tại sân bay

Hokaido tiếp đón các vị khách thăm quan đến từ Hàn Quốc tại sân bay
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Nhiều du khách đến từ Hàn quốc để thăm quan du lịch tại Hokaido

Nhiều du khách đến từ Hàn quốc để thăm quan du lịch tại Hokaido
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên sau khi quan hệ giữa nhật bản và hàn quốc xấu đi, đã có quy định ngưng một số chuyến bay từ Han quốc tới Hokaido

Tuy nhiên sau khi quan hệ giữa nhật bản và hàn quốc xấu đi, đã có quy định ngưng một số chuyến bay từ Han quốc tới Hokaido
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Chúng tôi đang lo lắng về lượng khách tới thăm quan từ hàn quốc sẽ giảm.

Chúng tôi đang lo lắng về lượng khách tới thăm quan từ hàn quốc sẽ giảm.

Do đó những người công nhân viên chức tại Hokaido đã quyết định đến sân bay để đón các du khách đến từ hàn quốc.

Do đó những người công nhân viên chức tại Hokaido đã quyết định đến sân bay để đón các du khách đến từ hàn quốc.
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Tại san bay Shichiseto vào ngày 19 các viên chức đã tới sân bay đón các du khách tới từ hàn quốc và mang theo khẩu hiệu có viết bằng chữ hàn quốc với ý nghĩa [Xin chào đón các bạn tới Hokaido]

Tại san bay Shichiseto vào ngày 19 các viên chức đã tới sân bay đón các du khách tới từ hàn quốc và mang theo khẩu hiệu có viết bằng chữ hàn quốc với ý nghĩa [Xin chào đón các bạn tới Hokaido]
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

và sau đó họ vừa trao cho các vị khách đặc sản như thạch dưa gang của vùng Hokaido và quạt giấy và chào hỏi

và sau đó họ vừa trao cho các vị khách đặc sản như thạch dưa gang của vùng Hokaido và quạt giấy và chào hỏi
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

một thanh niên nam người hàn quốc nói rằng [chúng tôi không nghĩ rằng mình sẽ từ bỏ việc tới nhật thăm quan ]

một thanh niên nam người hàn quốc nói rằng [chúng tôi không nghĩ rằng mình sẽ từ bỏ việc tới nhật thăm quan ]

chúng tôi rất vui khi được chào đón ở đây

chúng tôi rất vui khi được chào đón ở đây
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Một nhân viên ở Hokkaido nói: Tôi muốn tất cả mọi người ở Hàn Quốc cảm thấy an toàn khi đến Hokkaido.

Một nhân viên ở Hokkaido nói: Tôi muốn tất cả mọi người ở Hàn Quốc cảm thấy an toàn khi đến Hokkaido.
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokkaido chào đón khách du lịch đến từ hàn quốc ở sân bay

Hokkaido chào đón khách du lịch đến từ hàn quốc ở sân bay
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Ở Hokkaido có rất nhiều khách du lịch đến từ Hàn quốc

Ở Hokkaido có rất nhiều khách du lịch đến từ Hàn quốc
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên, sau khi quan hệ của Hàn quốc và Hokkaido trở nên xấu đi, giữa Hokkaido và Hàn quốc đã có một bộ phận máy bay ngừng bay.

Tuy nhiên, sau khi quan hệ của Hàn quốc và Hokkaido trở nên xấu đi, giữa Hokkaido và Hàn quốc đã có một bộ phận máy bay ngừng bay.
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido đang lo lắng về việc dần ít khách du lịch đến từ Hàn quốc

Hokkaido đang lo lắng về việc dần ít khách du lịch đến từ Hàn quốc

Vì vậy, các nhân viên của Hokkaido đã quyết định đến sân bay chào đón những người Hàn quốc

Vì vậy, các nhân viên của Hokkaido đã quyết định đến sân bay chào đón những người Hàn quốc
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Ở sân bay Chitosei mới, ngày 19 các nhân viên đã mang theo tấm biển có ghi bằng tiếng hàn “ chào mứng đến với Hokkaido”, đến sân bay đón những người đến từ Hàn quốc

Ở sân bay Chitosei mới, ngày 19 các nhân viên đã mang theo tấm biển có ghi bằng tiếng hàn “ chào mứng đến với Hokkaido”, đến sân bay đón những người đến từ Hàn quốc
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Và , vừa nói “ xin chào “ bằng tiếng Hàn vừa trao thạch dưa lưới và quạt tròn của Hokkaido

Và , vừa nói “ xin chào “ bằng tiếng Hàn vừa trao thạch dưa lưới và quạt tròn của Hokkaido
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Người đàn ông trẻ Hàn quốc đã nói “ Tôi không có ý định dừng đi đến Nhật bản

Người đàn ông trẻ Hàn quốc đã nói “ Tôi không có ý định dừng đi đến Nhật bản

Rất vui vì được chào đón “

Rất vui vì được chào đón “
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Các nhân viên Hokkaido đã nói “ chúng tôi mong các bạn có thể yên tâm đi tới Hokkaido”

Các nhân viên Hokkaido đã nói “ chúng tôi mong các bạn có thể yên tâm đi tới Hokkaido”
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokkaido chào đón ở sân bay khách tham quan đến từ Hàn Quốc

Hokkaido chào đón ở sân bay khách tham quan đến từ Hàn Quốc
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Ở Hokkaido này thì nhiều người từ Hàn Quốc đến tham quan

Ở Hokkaido này thì nhiều người từ Hàn Quốc đến tham quan
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên, sau khi quan hệ của Nhật với Hàn đã trở nên xấu đi, ở giữ Hàn Quốc với Hokkaido thì một phần máy bay đã trở nên dừng bay

Tuy nhiên, sau khi quan hệ của Nhật với Hàn đã trở nên xấu đi, ở giữ Hàn Quốc với Hokkaido thì một phần máy bay đã trở nên dừng bay
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido thì đang lo lắng việc khách đến từ Hàn Quốc trở nên ít

Hokkaido thì đang lo lắng việc khách đến từ Hàn Quốc trở nên ít

vì vậy, những nhân viên của Hokkaido đã chào đón ở sân bay các khách Hàn Quốc

vì vậy, những nhân viên của Hokkaido đã chào đón ở sân bay các khách Hàn Quốc
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Ở sân bay mới Chitose ngày 19, các nhân viên mang tấm màn viết bằng Tiếng Hàn [Chào đón đến Hokkaido] đón tiếp khách đến ở sân bay từ Hàn Quốc

Ở sân bay mới Chitose ngày 19, các nhân viên mang tấm màn viết bằng Tiếng Hàn [Chào đón đến Hokkaido] đón tiếp khách đến ở sân bay từ Hàn Quốc
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

hơn nữa, vừa nói [Xin Chào] bằng tiếng Hàn, vừa trao nước rau câu dưa lưới của Hokkaido và quạt giấy

hơn nữa, vừa nói [Xin Chào] bằng tiếng Hàn, vừa trao nước rau câu dưa lưới của Hokkaido và quạt giấy
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Thanh niên trẻ người Hàn Quốc nói [không có nghĩ là dừng đến Nhật Bản

Thanh niên trẻ người Hàn Quốc nói [không có nghĩ là dừng đến Nhật Bản

rất là vui được chào đón]

rất là vui được chào đón]
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Nhân viên Hokkaido nói [muốn mọi người Hàn Quốc có thể yên tâm đi đến Hokkaido]

Nhân viên Hokkaido nói [muốn mọi người Hàn Quốc có thể yên tâm đi đến Hokkaido]
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokkaido chào đón/ hoan nghênh người đến du lịch từ Hàn Quốc ở sân bay.

Hokkaido chào đón/ hoan nghênh người đến du lịch từ Hàn Quốc ở sân bay.
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Hokkaido thì có nhiều người đến du lịch từ Hàn Quốc.

Hokkaido thì có nhiều người đến du lịch từ Hàn Quốc.
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên, quan hệ giữa Nhật bản và Hàn Quốc đang trở nên xấu, giữa Hokkaido và Hàn Quốc thì một số máy bay đã không bay giữa Hokkaido và Hàn Quốc.

Tuy nhiên, quan hệ giữa Nhật bản và Hàn Quốc đang trở nên xấu, giữa Hokkaido và Hàn Quốc thì một số máy bay đã không bay giữa Hokkaido và Hàn Quốc.
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido thì đang lo lắng người đến từ Hàn Quốc trở nên bị giảm.

Hokkaido thì đang lo lắng người đến từ Hàn Quốc trở nên bị giảm.

Do đó, như nhân viên của Hokkaido đã chào đón những người Hàn Quốc ở sân bay.

Do đó, như nhân viên của Hokkaido đã chào đón những người Hàn Quốc ở sân bay.
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Vào ngày 19 tại sân bay New Chitose, các nhân viên đã chào đón người đến bằng máy bay từ Hàn Quốc bằng tấm màn viết tiếng Hàn nói Chào mừng đến Hokkaido.

Vào ngày 19 tại sân bay New Chitose, các nhân viên đã chào đón người đến bằng máy bay từ Hàn Quốc bằng tấm màn viết tiếng Hàn nói Chào mừng đến Hokkaido.
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Và, nói bằng tiếng Hàn Quốc 「konnichiha」,

Và, nói bằng tiếng Hàn Quốc 「konnichiha」,
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Và, trong khi nói bằng tiếng Hàn Quốc 「konnichiha」, vừa trao quạt giấy và thạch dưa lưới của Hokkaido.

Và, trong khi nói bằng tiếng Hàn Quốc 「konnichiha」, vừa trao quạt giấy và thạch dưa lưới của Hokkaido.

Họ đã nói 「Rất vui đã được chào đón」

Họ đã nói 「Rất vui đã được chào đón」
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Nhân viên của Hokkaido thì đã nói 「chúng tôi cần tất cả mọi người Hàn Quốc nghĩ có thể an tâm đến Hokkaido」

Nhân viên của Hokkaido thì đã nói 「chúng tôi cần tất cả mọi người Hàn Quốc nghĩ có thể an tâm đến Hokkaido」
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Đón những người hàn quốc tới hokkaido tham quan tại sân bay

Đón những người hàn quốc tới hokkaido tham quan tại sân bay
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Hokkaido đã đón một lượng khách lớn tới tham quan từ hàn quốc

Hokkaido đã đón một lượng khách lớn tới tham quan từ hàn quốc
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên,sau khi quan hệ hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi thì một số hãng máy bay giữa hàn quốc và hokkaido bị cấm bay

Tuy nhiên,sau khi quan hệ hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi thì một số hãng máy bay giữa hàn quốc và hokkaido bị cấm bay
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido đang lo lắng lượng khách đến từ hàn quốc sẽ ít đi

Hokkaido đang lo lắng lượng khách đến từ hàn quốc sẽ ít đi

Vì việc này,nhân viên hokkaido đã nghênh đón nhiều người hàn quốc từ sân bay

Vì việc này,nhân viên hokkaido đã nghênh đón nhiều người hàn quốc từ sân bay
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Ngày 19,tại sân bay shinchitose các nhân viên đã cầm băng rốn viết chữ hàn quốc” chào mừng bạn đến hàn quốc” và nghênh đón những người đến từ hàn quốc bằng máy bay

Ngày 19,tại sân bay shinchitose các nhân viên đã cầm băng rốn viết chữ hàn quốc” chào mừng bạn đến hàn quốc” và nghênh đón những người đến từ hàn quốc bằng máy bay
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Và vừa nói bằng tiếng hàn quốc”xin chào buổi chiều” vừa đưa cho họ thạch đưa hấu hokkaido và quạt

Và vừa nói bằng tiếng hàn quốc”xin chào buổi chiều” vừa đưa cho họ thạch đưa hấu hokkaido và quạt
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Một người đàn ông hàn quốc nói rằng” tôi không nghĩ là sẽ không tới nhật bản”

Một người đàn ông hàn quốc nói rằng” tôi không nghĩ là sẽ không tới nhật bản”

Rất vui mừng vì sự nghênh đón nồng hậu

Rất vui mừng vì sự nghênh đón nồng hậu
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Nhân viên hokkaido nói rằng” mọi người hàn quốc có thể yên tâm khi đến hokkaido”

Nhân viên hokkaido nói rằng” mọi người hàn quốc có thể yên tâm khi đến hokkaido”
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokkaidou chào mừng người du lịch đến từ hàn quốc ở sân bay

Hokkaidou chào mừng người du lịch đến từ hàn quốc ở sân bay
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Ở Hokkaidou nhìu người Hàn Quốc đến du lịch

Ở Hokkaidou nhìu người Hàn Quốc đến du lịch
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên, sau khi mối quan hệ giữa Nhật Bản và Hàn Quốc đã trở nên xấu đi, giữa Hokkaidou và Hàn Quốc thì 1 số máy bay đã ko bay

Tuy nhiên, sau khi mối quan hệ giữa Nhật Bản và Hàn Quốc đã trở nên xấu đi, giữa Hokkaidou và Hàn Quốc thì 1 số máy bay đã ko bay
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido lo lắng rằng sẽ có ít người đến từ Hàn Quốc

Hokkaido lo lắng rằng sẽ có ít người đến từ Hàn Quốc

Vì lý do này, nhân viên ở Hokkaido và các quốc gia khác đã quyết định chào đón người Hàn Quốc tại sân bay.

Vì lý do này, nhân viên ở Hokkaido và các quốc gia khác đã quyết định chào đón người Hàn Quốc tại sân bay.
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Vào ngày 19 tại sân bay New Chitose, các nhân viên đã chào đón một người đến bằng máy bay từ Hàn Quốc bằng một tấm màn viết bằng tiếng Hàn nói Chào mừng đến Hokkaidou

Vào ngày 19 tại sân bay New Chitose, các nhân viên đã chào đón một người đến bằng máy bay từ Hàn Quốc bằng một tấm màn viết bằng tiếng Hàn nói Chào mừng đến Hokkaidou
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Và, trong khi nói Xin chào bằng tiếng Hàn, trao cho họ vòng tay và thạch dưa củ Hokkaidou,...

Và, trong khi nói Xin chào bằng tiếng Hàn, trao cho họ vòng tay và thạch dưa củ Hokkaidou,...
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Một thanh niên Hàn Quốc cho biết, tôi đã không muốn đến Nhật Bản.

Một thanh niên Hàn Quốc cho biết, tôi đã không muốn đến Nhật Bản.

Tôi rất vui được chào đón bạn.

Tôi rất vui được chào đón bạn.
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Một nhân viên ở Hokkaido nói: Tôi muốn tất cả mọi người ở Hàn Quốc cảm thấy an toàn khi đến Hokkaido.

Một nhân viên ở Hokkaido nói: Tôi muốn tất cả mọi người ở Hàn Quốc cảm thấy an toàn khi đến Hokkaido.
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Hokkaido đón tiếp sân bay người đến tham quan từ Hàn Quốc

Hokkaido đón tiếp sân bay người đến tham quan từ Hàn Quốc
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Rất nhiều người từ Hàn Quốc đến tham quan Hokkaido

Rất nhiều người từ Hàn Quốc đến tham quan Hokkaido
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Nhưng sau khi mối quan hệ giữa 2 nước xấu đi thì một bộ phận bay không phục vụ bay giữa 2 nước

Nhưng sau khi mối quan hệ giữa 2 nước xấu đi thì một bộ phận bay không phục vụ bay giữa 2 nước
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido thì lo lắng khi khách tham quan từ Hàn Quốc ngày một ít đi

Hokkaido thì lo lắng khi khách tham quan từ Hàn Quốc ngày một ít đi

Bởi vì điều này, các nhân viên như ở Hokkaido thì quyết định tiếp đón mọi người Hàn Quốc ở sân bay

Bởi vì điều này, các nhân viên như ở Hokkaido thì quyết định tiếp đón mọi người Hàn Quốc ở sân bay
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Ngày 19, ở sân bay mới Chitose, các nhân viên tiếp đón người Hàn Quốc bay sang tham quan bằng cách cầm một tấm biển ghi bằng chữ hàn quốc với nội dung 「北海道へようこそ」

Ngày 19, ở sân bay mới Chitose, các nhân viên tiếp đón người Hàn Quốc bay sang tham quan bằng cách cầm một tấm biển ghi bằng chữ hàn quốc với nội dung 「北海道へようこそ」
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Hơn nữa, vừa nói lời chào こんにちは bằng tiếng hàn quốc vừa tặng quạt giấy hay quả dưa và cherry của Hokkaido

Hơn nữa, vừa nói lời chào こんにちは bằng tiếng hàn quốc vừa tặng quạt giấy hay quả dưa và cherry của Hokkaido
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Người đàn ông trẻ hàn quốc nói rằng không có suy nghĩ từ bỏ việc đến Nhật Bản

Người đàn ông trẻ hàn quốc nói rằng không có suy nghĩ từ bỏ việc đến Nhật Bản

Nhận được sự tiếp đón nên rất vui

Nhận được sự tiếp đón nên rất vui
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Nhân viên Hokkaido thì nói rằng muốn mọi người Hàn Quốc yên tâm khi đến Hokkaido

Nhân viên Hokkaido thì nói rằng muốn mọi người Hàn Quốc yên tâm khi đến Hokkaido
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

chào đón khách từ hàn quốc đến tham quan hokkaido

chào đón khách từ hàn quốc đến tham quan hokkaido
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Có rất nhiều khách đến tham quan hokkai từ hàn quốc

Có rất nhiều khách đến tham quan hokkai từ hàn quốc
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Nhưng sau khi mối quan hệ giữa hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi ,thì 1 số chuyến bay giữa hàn quốc và Hokkaido đã bị hủy

Nhưng sau khi mối quan hệ giữa hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi ,thì 1 số chuyến bay giữa hàn quốc và Hokkaido đã bị hủy
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

chúng tôi lo lắng rằng khách đến tham quan Hokkaido từ hàn quốc sẽ ngày càng ít đi

chúng tôi lo lắng rằng khách đến tham quan Hokkaido từ hàn quốc sẽ ngày càng ít đi

chính vì vậy mà các viên chức hokkaido đã quyết định nghênh đón các hành khách đến từ hàn quốc tại sân bay

chính vì vậy mà các viên chức hokkaido đã quyết định nghênh đón các hành khách đến từ hàn quốc tại sân bay
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

ngày 19 tai sân bay Chitose các viên chức đã đến sân bay ngênh đón khách đến từ hàn quốc cùng với băng rôn viết bằng tiếng hàn quốc chào mừng quí khách đến tham quan Hokkaido

ngày 19 tai sân bay Chitose các viên chức đã đến sân bay ngênh đón khách đến từ hàn quốc cùng với băng rôn viết bằng tiếng hàn quốc chào mừng quí khách đến tham quan Hokkaido
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

và vừa nói xin chào quí khách bằng tiếng hàn và vừa trao cho khách quạt giấy và thạch dưa lưới của Hokkaido

và vừa nói xin chào quí khách bằng tiếng hàn và vừa trao cho khách quạt giấy và thạch dưa lưới của Hokkaido
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

có vị khách nam trẻ tuổi người hàn quốc cho biết :tôi đã không nghĩ là tôi sẽ từ bỏ việc đến nhật bản

có vị khách nam trẻ tuổi người hàn quốc cho biết :tôi đã không nghĩ là tôi sẽ từ bỏ việc đến nhật bản

tôi rất vui vì được các bạn đón tiếp ân cần

tôi rất vui vì được các bạn đón tiếp ân cần
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Viên chức Hokkaido cho hay : chúng tôi muốn làm các vị khách hàn quốc có thể an tâm khi đến tham quan Hokkaido

Viên chức Hokkaido cho hay : chúng tôi muốn làm các vị khách hàn quốc có thể an tâm khi đến tham quan Hokkaido
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Chào đón những người Hàn quốc đến tham quan hokkaido tại sân bay

Chào đón những người Hàn quốc đến tham quan hokkaido tại sân bay
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Có nhiều người Hàn quốc đến tham quan hokkaido

Có nhiều người Hàn quốc đến tham quan hokkaido
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhiên sau khi mối quan hệ giữa Hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi thì một phần những chuyến bay giữa han quốc và hokkaido không còn nữa

Tuy nhiên sau khi mối quan hệ giữa Hàn quốc và nhật bản trở nên xấu đi thì một phần những chuyến bay giữa han quốc và hokkaido không còn nữa
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hokkaido thì lo lắng những người Hàn Quốc đến tham quan ngay một it đi

Hokkaido thì lo lắng những người Hàn Quốc đến tham quan ngay một it đi

Chính vì điều này nên công chức hokkaido chào đón nồng nhiệt những người tham quan từ Hàn quốc tại sân bay

Chính vì điều này nên công chức hokkaido chào đón nồng nhiệt những người tham quan từ Hàn quốc tại sân bay
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Tại sân bay Shinchitose các công chức cầm các tấm khẩu hiệu đk viết bằng tiếng Hàn quốc chào đón đến vs hokkaido đón những ng đang tiến về máy bay của han quoc

Tại sân bay Shinchitose các công chức cầm các tấm khẩu hiệu đk viết bằng tiếng Hàn quốc chào đón đến vs hokkaido đón những ng đang tiến về máy bay của han quoc
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Và sau Khi nói xin chao bang Tiếng Han thì các công chức mời ho ăn thạch dưa của hokkaido và quạt cầm tay

Và sau Khi nói xin chao bang Tiếng Han thì các công chức mời ho ăn thạch dưa của hokkaido và quạt cầm tay
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

Nhưng phu nữ tre ng Hàn K nghĩ Se tu bo viec đến nc nhat

Nhưng phu nữ tre ng Hàn K nghĩ Se tu bo viec đến nc nhat

Đk đón tiep nhu thế thi thấy rất vui

Đk đón tiep nhu thế thi thấy rất vui
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Các công chức hokkaido thì noi moi ng han quoc oi cu yen tâm đến hokkaido

Các công chức hokkaido thì noi moi ng han quoc oi cu yen tâm đến hokkaido
北海道 韓国から観光に来る人を空港で歓迎する

Tai san bay Hokkaido nhung nguoi Han Quoc sang du lich duoc hoan nghenh

Tai san bay Hokkaido nhung nguoi Han Quoc sang du lich duoc hoan nghenh
北海道には韓国からたくさんの人が観光に来ます

Hokkaido la noi co nhieu nguoi Han Quoc sang du lich

Hokkaido la noi co nhieu nguoi Han Quoc sang du lich
しかし、
日本と
韓国の
関係が
悪くなったあと、
北海道と
韓国の
間では
一部の
飛行機が
飛ばないことになりました

Tuy nhien, sau khi quan he giua Nhat va Han tro nen xau di, giua Hokkaido va Han quoc co nhieu chuyen bay bi huy

Tuy nhien, sau khi quan he giua Nhat va Han tro nen xau di, giua Hokkaido va Han quoc co nhieu chuyen bay bi huy
北海道は、韓国から来る人が少なくなることを心配しています

Hien Hokkaido dang lo lang vi luong khach du lich Han quoc dang giam

Hien Hokkaido dang lo lang vi luong khach du lich Han quoc dang giam

Va de cai thien tinh hinh nay, nhung nhan vien san bay o Hokkaido da chao mung nhung nguoi Han quoc

Va de cai thien tinh hinh nay, nhung nhan vien san bay o Hokkaido da chao mung nhung nguoi Han quoc
新千歳空港では19
日、
職員たちが「
北海道へようこそ」と
韓国語で
書いた
幕を
持って、
韓国からの
飛行機で
着いた
人を
迎えました

Tai san bay Shinchitose ngay 19, cac nhan vien tai san bay da cam bang ron voi noi dung [chao mung den voi Hokkaido] bang tieng Han va dung cho de chao don nhung nguoi Han Quoc dap xuong tu may bay.

Tai san bay Shinchitose ngay 19, cac nhan vien tai san bay da cam bang ron voi noi dung [chao mung den voi Hokkaido] bang tieng Han va dung cho de chao don nhung nguoi Han Quoc dap xuong tu may bay.
そして、
韓国語で「
こんにちは」と
言いながら、
うちわや
北海道の
メロンの
ゼリーなどを
渡しました

Them nua, ho con chao bang tieng Han va phat qua nhu quat giay, dua , thach

Them nua, ho con chao bang tieng Han va phat qua nhu quat giay, dua , thach
韓国人の若い男性は「日本に来るのをやめようとは思いませんでした

1 nguoi nam gioi tre Han quoc da noi rang [ toi khong nghi la toi se dung viec den Nhat Ban

1 nguoi nam gioi tre Han quoc da noi rang [ toi khong nghi la toi se dung viec den Nhat Ban

Viec chao don khien toi rat vui]

Viec chao don khien toi rat vui]
北海道の
職員は「
韓国のみなさんに、
北海道に
安心して
行くことが
できると
思ってほしいです」と
話していました

Cac nhan vien tai Hokkaido da noi rang [Toi muon Nguoi dan Han quoc co the an tam khi den voi Hokkaido]

Cac nhan vien tai Hokkaido da noi rang [Toi muon Nguoi dan Han quoc co the an tam khi den voi Hokkaido]