Báo tiếng Nhật
来春らいしゅん放送ほうそう朝ドラあさどらとらつばさ撮影さつえい開始かいし
9/28/2023 4:49:24 PM +09:00
Bản dịch
Nguyễn Nhật Hàng 22:09 28/09/2023
0 0
Thêm bản dịch
来春らいしゅん放送ほうそう朝ドラあさどらとらつばさ撮影さつえい開始かいし
label.tran_page Bộ phim truyền hình buổi sáng “Tiger ni Tsubasa” sẽ bắt đầu quay vào mùa xuân năm sau.
来年らいねんはるから放送ほうそうされる、NHKの連続れんぞくテレビ小説しょうせつとらつばさ」の撮影さつえいが、茨城いばらきけんはじまり、俳優はいゆう伊藤いとういさごさんなど撮影さつえいおこないました
label.tran_page Quá trình quay phim cho bộ phim truyền hình dài tập `` Tiger ni Tsubasa ’’ của NHK, sẽ được phát sóng từ mùa xuân năm sau, đã bắt đầu ở tỉnh Ibaraki, với nam diễn viên Sari Ito và những người khác tham gia quay phim.

来年らいねん4つきから放送ほうそうされる、110さくのNHKの連続れんぞくテレビ小説しょうせつとらつばさ」は、28にちから茨城いばらきけんつくばみらい撮影さつえいはじまりました

label.tran_page Việc quay phim truyền hình dài tập thứ 110 của NHK `` Tiger ni Tsubasa ’’, sẽ được phát sóng từ tháng 4 năm sau, đã bắt đầu quay vào ngày 28 tại thành phố Tsukubamirai, tỉnh Ibaraki.


俳優はいゆう伊藤いとういさごさんが、日本にっぽんはつ女性じょせい弁護士べんごしの1にん戦後せんご裁判官さいばんかんつとめたさんふち嘉子よしこさんをモデルにした猪爪いのつめとらえんじ、戦争せんそうですべてをうしないながらも、法律ほうりつとして追い詰おいつめられた人々ひとびとすくため奔走ほんそうする物語ものがたりです

label.tran_page Nam diễn viên Sari Ito vào vai Torako Inozume, người được mô phỏng theo Yoshiko Mibuchi, một trong những nữ luật sư đầu tiên của Nhật Bản và cũng từng là thẩm phán sau chiến tranh. Cô mất tất cả trong chiến tranh nhưng bị ép vào chân tường với tư cách luật sư. Đây là một câu chuyện về một người làm việc chăm chỉ để cứu những người đã mất mạng.


28にちは、大学だいがくから自宅じたくかえり、近所きんじょひとにあいさつするシーンの撮影さつえいおこなわれました
label.tran_page Vào ngày 28, một cảnh được quay là anh ấy đi học về và chào hỏi hàng xóm.


伊藤いとうさんは「緊張きんちょうしていますが、とてもたのしみでわくわくしています

label.tran_page Ito nói, “Tôi rất lo lắng, nhưng tôi thực sự mong chờ nó và rất phấn khích.”
1ねんかけて1にん人間にんげんえがいていくのは、やく突き詰つきつめていけます
label.tran_page Bằng cách dành một năm để đóng vai một người, bạn có thể thực sự trau dồi vai diễn này.
年齢ねんれいによって表現ひょうげんのしかたもわるので、かず、すべてにおいて、一生懸命いっしょうけんめいえんじたいです」とはなしていました
label.tran_page Cách tôi thể hiện bản thân thay đổi tùy theo độ tuổi nên tôi muốn tập trung và nỗ lực hết mình trong mọi việc mình làm’’


撮影さつえいおよそ1ねんかけておこなわれる予定よていです
label.tran_page Việc quay phim dự kiến ​​sẽ diễn ra trong khoảng thời gian khoảng một năm.