駅の前で元気を届けるチアリーディング 1000回以上

Hoạt náo để cung cấp năng lượng trước nhà ga 1000 lần trở lên

Hoạt náo để cung cấp năng lượng trước nhà ga 1000 lần trở lên
毎週、東京などの駅の前で町の人を応援するチアリーディングを行うグループがいます

Hàng tuần, có một nhóm biểu diễn hoạt náo để hỗ trợ người dân thị trấn trước các ga như Tokyo.

Hàng tuần, có một nhóm biểu diễn hoạt náo để hỗ trợ người dân thị trấn trước các ga như Tokyo.
10年前、朝妻久実さんが友達と2人で始めて、今年で1000回以上になりました

Mười năm trước, Kumi Asazuma bắt đầu với hai người bạn, và năm nay con số này đã vượt quá 1000 lần.

Mười năm trước, Kumi Asazuma bắt đầu với hai người bạn, và năm nay con số này đã vượt quá 1000 lần.
朝妻さんは、テレビ局でアナウンサーをしていました

Ông Asazuma là một phát thanh viên tại một đài truyền hình

Ông Asazuma là một phát thanh viên tại một đài truyền hình
そのあと東京で仕事をしようと考えてオーディションを受けましたが、100回以上落ちて、元気をなくしていました

Sau đó, tôi đã được thử giọng để làm việc ở Tokyo, nhưng tôi đã ngã hơn 100 lần và mất năng lượng.

Sau đó, tôi đã được thử giọng để làm việc ở Tokyo, nhưng tôi đã ngã hơn 100 lần và mất năng lượng.
そのとき、大学生のときにやっていたチアリーディングを思い出しました

Lúc đó, tôi nhớ lại hoạt động cổ vũ mà tôi đã làm khi còn là sinh viên đại học.

Lúc đó, tôi nhớ lại hoạt động cổ vũ mà tôi đã làm khi còn là sinh viên đại học.
そして、
元気をなくした
自分だから、
みんなを
心から応援できると
考えて、
この活動を
始めました

Và tôi bắt đầu hoạt động này với suy nghĩ rằng tôi có thể hỗ trợ mọi người từ tận đáy lòng vì tôi đã mất hết năng lượng.

Và tôi bắt đầu hoạt động này với suy nghĩ rằng tôi có thể hỗ trợ mọi người từ tận đáy lòng vì tôi đã mất hết năng lượng.

Hiện nhóm đã phát triển lên 7 người

Hiện nhóm đã phát triển lên 7 người
今月3日の朝は新橋駅の前で、元気にチアリーディングをしました

Vào sáng ngày 3 tháng này, tôi đã có một buổi cổ vũ vui vẻ trước ga Shimbashi.

Vào sáng ngày 3 tháng này, tôi đã có một buổi cổ vũ vui vẻ trước ga Shimbashi.
朝妻さんたちは、
新しいコロナ
ウイルスで、
仕事がなくなった
人や、やりたいことができない
人に、
もっと元気を
届けたいと
話していました

Em Asazuma maria orawa và các đồng nghiệp nói rằng họ muốn tiếp thêm năng lượng cho những người bị mất việc làm hoặc không thể làm những gì họ muốn với virus corona mới.

Em Asazuma maria orawa và các đồng nghiệp nói rằng họ muốn tiếp thêm năng lượng cho những người bị mất việc làm hoặc không thể làm những gì họ muốn với virus corona mới.
駅の前で元気を届けるチアリーディング 1000回以上

Hơn 1000 lần hoạt động cổ động cổ vũ sức khỏe trước cửa nhà ga

Hơn 1000 lần hoạt động cổ động cổ vũ sức khỏe trước cửa nhà ga
毎週、東京などの駅の前で町の人を応援するチアリーディングを行うグループがいます

Hàng tuần có một nhóm các hoạt náo viên in cổ vũ người dân thành phố trước cửa các nhà ga ở Tokyo

Hàng tuần có một nhóm các hoạt náo viên in cổ vũ người dân thành phố trước cửa các nhà ga ở Tokyo
10年前、朝妻久実さんが友達と2人で始めて、今年で1000回以上になりました

10 năm trước cô Asama gummy cùng với hai người bạn đã khởi xướng , đến năm nay đã hơn 1.000 lần hoạt động.

10 năm trước cô Asama gummy cùng với hai người bạn đã khởi xướng , đến năm nay đã hơn 1.000 lần hoạt động.
朝妻さんは、テレビ局でアナウンサーをしていました

Có Asazuma trước đây là phát thanh viên của đài truyền hình.

Có Asazuma trước đây là phát thanh viên của đài truyền hình.
そのあと東京で仕事をしようと考えてオーディションを受けましたが、100回以上落ちて、元気をなくしていました

Sau đó, đã tham gia các hoạt động audition để làm việc ở Tokyo nhưng mà, đã thất bại hơn 100 lần,

Sau đó, đã tham gia các hoạt động audition để làm việc ở Tokyo nhưng mà, đã thất bại hơn 100 lần,
そのとき、大学生のときにやっていたチアリーディングを思い出しました

Sau đó đó đã nhớ ra ra hoạt động hoạt náo viên đã từng làm hồi đại học.

Sau đó đó đã nhớ ra ra hoạt động hoạt náo viên đã từng làm hồi đại học.
そして、
元気をなくした
自分だから、
みんなを
心から応援できると
考えて、
この活動を
始めました

Sau đó bởi vì bản thân mất sức khoẻ, với suy nghĩ nghĩ cổ động mọi người từ trái tim, đã bắt đầu hoạt động này.

Sau đó bởi vì bản thân mất sức khoẻ, với suy nghĩ nghĩ cổ động mọi người từ trái tim, đã bắt đầu hoạt động này.

Nhóm này đến nay đã tăng lên 7 thành viên.

Nhóm này đến nay đã tăng lên 7 thành viên.
今月3日の朝は新橋駅の前で、元気にチアリーディングをしました

Buổi sáng ngày mùng 3 tháng này ở trước ga Shinbaki đã hoạt động cổ động sức khỏe.

Buổi sáng ngày mùng 3 tháng này ở trước ga Shinbaki đã hoạt động cổ động sức khỏe.
朝妻さんたちは、
新しいコロナ
ウイルスで、
仕事がなくなった
人や、やりたいことができない
人に、
もっと元気を
届けたいと
話していました