熊本 豪雨被害 10集落の約300人 孤立状態続く

Kumamoto thiệt hại do mưa lớn Khoảng 10 người trong 10 khu định cư

Kumamoto thiệt hại do mưa lớn Khoảng 10 người trong 10 khu định cư
一連の豪雨から1週間すぎましたが、熊本県内は今も4つの町村の合わせて10の集落で孤立状態が続いています

Đã hơn một tuần kể từ khi có những cơn mưa lớn, nhưng quận Kumamoto vẫn ở trong tình trạng bị cô lập với tổng số 10 ngôi làng ở 4 thị trấn và làng mạc.

Đã hơn một tuần kể từ khi có những cơn mưa lớn, nhưng quận Kumamoto vẫn ở trong tình trạng bị cô lập với tổng số 10 ngôi làng ở 4 thị trấn và làng mạc.
これについて熊本県の蒲島知事は復旧には相当な時間がかかる可能性があるという見方を示しました

Về điều này, Thống đốc Kabashima của Kumamoto cho thấy việc phục hồi có thể mất một lượng thời gian đáng kể.

Về điều này, Thống đốc Kabashima của Kumamoto cho thấy việc phục hồi có thể mất một lượng thời gian đáng kể.
熊本県によりますと、11日午後7時の時点で車両が通行できずに孤立状態となっているのは、4つの町村の10の集落、合わせて合わせておよそ300人に上るということです

Theo tỉnh Kumamoto, vào lúc 7 giờ tối ngày 11, các phương tiện không thể vượt qua và ở trong tình trạng bị cô lập, điều đó có nghĩa là có 10 ngôi làng ở bốn thị trấn và làng mạc, tổng cộng khoảng 300 người.

Theo tỉnh Kumamoto, vào lúc 7 giờ tối ngày 11, các phương tiện không thể vượt qua và ở trong tình trạng bị cô lập, điều đó có nghĩa là có 10 ngôi làng ở bốn thị trấn và làng mạc, tổng cộng khoảng 300 người.
具体的には、
▽芦北町の6集落で149人、
▽球磨村の2集落で7人、
▽多良木町の1集落で105人、
▽五木村の1集落で22人となっています

Cụ thể, có 149 người ở 6 ngôi làng ở Ashikita-cho, 7 người ở 2 ngôi làng ở Kuma-mura, 105 người ở 1 ngôi làng ở Taraki-cho và 22 người ở 1 ngôi làng ở Itsuki-mura.

Cụ thể, có 149 người ở 6 ngôi làng ở Ashikita-cho, 7 người ở 2 ngôi làng ở Kuma-mura, 105 người ở 1 ngôi làng ở Taraki-cho và 22 người ở 1 ngôi làng ở Itsuki-mura.
熊本県は徒歩で救援物資を届けるとともに、国などの支援を受けながら進入路の確保を急いでいます

Tỉnh Kumamoto đang cung cấp hàng cứu trợ đi bộ, và đang gấp rút bảo đảm các con đường tiếp cận với sự hỗ trợ của chính phủ quốc gia.

Tỉnh Kumamoto đang cung cấp hàng cứu trợ đi bộ, và đang gấp rút bảo đảm các con đường tiếp cận với sự hỗ trợ của chính phủ quốc gia.
復旧の見通しについて蒲島知事は「道路の損壊などがあり、通行が可能となるまで相当な時間がかかる可能性がある

Về triển vọng phục hồi, Thống đốc Kamaba nói: Có thể mất một khoảng thời gian đáng kể trước khi giao thông trở nên khả thi do thiệt hại cho đường, v.v.

Về triển vọng phục hồi, Thống đốc Kamaba nói: Có thể mất một khoảng thời gian đáng kể trước khi giao thông trở nên khả thi do thiệt hại cho đường, v.v.
復旧作業を終えるまでに今後、1週間以上かかるところについては、住民に集落からの避難をお願いすることも検討したい」と話しています

Đối với những nơi sẽ mất hơn một tuần để hoàn thành công việc phục hồi, chúng tôi cũng muốn xem xét yêu cầu người dân sơ tán khỏi làng. ``

Đối với những nơi sẽ mất hơn một tuần để hoàn thành công việc phục hồi, chúng tôi cũng muốn xem xét yêu cầu người dân sơ tán khỏi làng. ``