Báo tiếng Nhật
「ユナボマー」カジンスキー受刑者死亡じゅけいしゃしぼう 米連続小包爆弾事件べいれんぞくこづつみばくだんじけん
2023-06-14 08:20:38
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:06 15/06/2023
0 0
Thêm bản dịch
「ユナボマー」カジンスキー受刑者死亡じゅけいしゃしぼう 米連続小包爆弾事件べいれんぞくこづつみばくだんじけん
label.tran_page Tù nhân ”Unabomber” Kaczynski chết trong vụ đánh bom bưu kiện hàng loạt ở Mỹ

 1978ねんから95ねんにかけてアメリカ各地かくち連続小包爆弾事件れんぞくこづつみばくだんじけんこし、「ユナボマー」とばれたセオドア・カジンスキー受刑者じゅけいしゃ死亡しぼうしました

label.tran_page Từ năm 1978 đến năm 1995, một loạt vụ đánh bom gói hàng đã xảy ra ở nhiều nơi trên nước Mỹ, giết chết Theodore Kaczynski, một tù nhân được mệnh danh là ”Kẻ đánh bom”.
81さいでした
label.tran_page đã 81 tuổi

 CNNなどによりますと、カジンスキー受刑者じゅけいしゃ10とおか収容先しゅうようさき南部なんぶノースカロライナしゅう医療刑務所いりょうけいむしょ独房どくぼうけにおうじない状態じょうたい発見はっけんされ、死亡しぼう確認かくにんされました

label.tran_page Theo CNN và những người khác, Kaczynski được tìm thấy đã chết vào ngày 10 trong phòng giam của nhà tù y tế ở bang miền nam Bắc Carolina, nơi anh ta bị giam giữ mà không trả lời các cuộc gọi.
81さいでした
label.tran_page đã 81 tuổi

 アメリカのABCニュース関係者かんけいしゃはなしとして、自殺じさつ可能性かのうせいあるつたえています

label.tran_page ABC News tại Hoa Kỳ báo cáo rằng có khả năng tự tử, trích dẫn một người liên quan

 カジンスキー受刑者じゅけいしゃ1978ねんから95ねんにかけてアメリカ各地かくち大学だいがく航空会社こうくうがいしゃなど16かいにわたって小包爆弾こづつみばくだんおくけ、一連いちれん事件じけん3にん死亡しぼう23にん負傷ふしょうし、全米ぜんべい恐怖きょうふおちいれました

label.tran_page Từ năm 1978 đến năm 1995, tù nhân Kaczynski đã 16 lần gửi bưu kiện bom đến các trường đại học và hãng hàng không ở nhiều nơi trên nước Mỹ, khiến 3 người thiệt mạng và 23 người bị thương trong hàng loạt vụ việc, khiến cả nước Mỹ khiếp sợ.

 カジンスキー受刑者じゅけいしゃ16さいでハーバード大学だいがく入学にゅうがくし、カリフォルニア大学だいがくバークレーこう教鞭きょうべんったこともある数学者すうがくしゃでした

label.tran_page Kaczynski là một nhà toán học vào Đại học Harvard năm 16 tuổi và giảng dạy tại Đại học California, Berkeley.

 事件当時じけんとうじ、FBI=連邦捜査局れんぽうそうさきょく正体不明しょうたいふめい容疑者ようぎしゃを「ユナボマー」とびました

label.tran_page Vào thời điểm xảy ra vụ việc, FBI = Cục Điều tra Liên bang đã gọi nghi phạm không xác định là ”Kẻ đánh bom”

 その98ねん終身刑しゅうしんけい判決はんけつけて服役ふくえきしていました

label.tran_page Sau đó, anh ta bị kết án tù chung thân vào năm 1998 và đã chấp hành xong bản án của mình.