Báo tiếng Nhật
しゃさいがいぜんちょう いしパラパラ、くさったつちにお
2018-08-26 03:07:02Z
Bản dịch
vuthithuha 21:08 29/08/2018
3 0
Thêm bản dịch
しゃさいがいぜんちょう いしパラパラ、くさったつちにお
label.tran_page Dấu hiệu của thảm họa sạt lở đất: đá cuội thì rơi rải rác, có mùi đất thối

たいふうせっきんしゃさいがいのリスクがたかまっていることから、しょうちょうぜんちょうげんしょうちゅうするようびかけています

label.tran_page Vì nguy cơ xảy ra thảm họa sạt lở đất do tiếp cận bão là rất cao nên cục khí tượng đã kêu gọi chú ý về hiện tượng trước đó( trước khi xảy ra thảm họa sạt lở)

しゃさいがいはっせいするまえには、▽がけからいしがパラパラとちるくさったつちにおがする▽かわみずにごなどのじょうきることがあります

label.tran_page Trước khi xảy ra thảm họa sat lở đất, thì xảy ra một số hiện tượng là như đá cuội từ trên nuí rơi xuống rải rác, đất có mùi thối, nước suối trở lên đục
2014ねんひろしましゃさいがいや、としがつおおいたけんなかけいまちはっせいしたやまくずれなどでも、こうしたぜんちょうげんしょういたじゅうみんがいました
label.tran_page Như thảm họa sạt lở đất ở Hiroshima năm 2014 và đến cả sạt lở núi đã xảy ra ở thành phố yabakei, thị trấn nagatsu thành phố Ooita vào tháng 4 năm này thì những dấu hiệu trước khi xảy ra sạt lở đất như thế này đã được dân chúng công nhận

西にしほんごうさいなどしゃめんくずれたしょでは、ばんゆるんでいるのうせいがあります

label.tran_page Như vùng thiệt hại do mưa lớn ở phía tây nhật Bản, ở những địa điểm đã xảy ra sạt lở sườn dốc trong quá khứ thì nền đất có khả năng không được chắc chắn ( lỏng lẻo)
きょうだいぼうさいけんきゅうしょまさひろきょうじゅおうようしつがく)は「しゃめんちかひとは、たとえあめすくなくてもぜんちょうげんしょうくばことがじゅうよう
label.tran_page theo giáo sư Chigira Masahiro (ứng dụng địa chất học) của Phòng nghiên cứu cứu trợ thiên tai Tokyo đã kêu gọi những người đang sống gần nơi sườn dốc , cho dù mưa môt chút thôi nhưng hãy việc cảnh giác với những dấu hiệu trước thiên tai này là quan trọng,
じょうさっしたらすみやかになんしてほしい」とうったえます
label.tran_page Nếu cảm thấy bất thường thì ông muốn mọi người hãy lánh nạn nhanh chóng\'