福島県 海でヒラメなどの魚が増えている

FUKUSHIMA-LƯỢNG CÁ HIRAME-cá bơn TRÊN BIỂN TĂNG CAO

FUKUSHIMA-LƯỢNG CÁ HIRAME-cá bơn TRÊN BIỂN TĂNG CAO

Sau tai nạn nhà máy điện hạt nhân năm 2011 ,tỉnh Fukushima đã quyết định các địa điểm và số lần có thể đánh bắt cá trên biển

Sau tai nạn nhà máy điện hạt nhân năm 2011 ,tỉnh Fukushima đã quyết định các địa điểm và số lần có thể đánh bắt cá trên biển
福島県は、海に魚がどのくらいいるかを毎月調べています

Tỉnh Fukushima hàng tháng vẫn tiến hành điều tra lượng cá hợp lý trên biển

Tỉnh Fukushima hàng tháng vẫn tiến hành điều tra lượng cá hợp lý trên biển
去年、ヒラメという魚は事故の前の8倍ぐらいに増えていました

Năm ngoái, lượng cá hirame đã tăng gấp 8 lần so với thời gian trước khi xảy ra vụ tai nạn nhà máy điện hạt nhân

Năm ngoái, lượng cá hirame đã tăng gấp 8 lần so với thời gian trước khi xảy ra vụ tai nạn nhà máy điện hạt nhân
ナメタガレイは7倍ぐらいに増えていました

Và lượng cá nametagarei đã tăng 7 lần

Và lượng cá nametagarei đã tăng 7 lần
福島県は、安全のため、海でとった魚の中に放射線を出す物質がどのくらい入っているかも調べています

Để đảm bảo an toàn , tỉnh cũng tiến hành điều tra xem có bao nhiêu lượng vật chất phóng xạ bị nhiễm trong cơ thể những con cá bắt được trên biển

Để đảm bảo an toàn , tỉnh cũng tiến hành điều tra xem có bao nhiêu lượng vật chất phóng xạ bị nhiễm trong cơ thể những con cá bắt được trên biển

Từ T4/2015 lượng phóng xạ đã giảm xuống so với quy chuẩn mà nhà nước đã đưa ra

Từ T4/2015 lượng phóng xạ đã giảm xuống so với quy chuẩn mà nhà nước đã đưa ra
福島県は、海の魚をまたたくさん売ることができるようにしたいと考えています

Tỉnh Fukushima mong muốn cá trên biển sẽ lại có thể bán được nhiều trở lại

Tỉnh Fukushima mong muốn cá trên biển sẽ lại có thể bán được nhiều trở lại
福島県 海でヒラメなどの魚が増えている

tăng loại cá bẹt ở biển tỉnh Fukushima

tăng loại cá bẹt ở biển tỉnh Fukushima

ở tỉnh Fukushima, sau sự cố phát điện năng lượng hạt nhân vào năm 2011, đã quyết định số lần và địa điểm đánh bắt cả ở biển

ở tỉnh Fukushima, sau sự cố phát điện năng lượng hạt nhân vào năm 2011, đã quyết định số lần và địa điểm đánh bắt cả ở biển
福島県は、海に魚がどのくらいいるかを毎月調べています

tỉnh Fukushima thì mỗi tháng đều điều tra lượng cá đánh bắt ở biển

tỉnh Fukushima thì mỗi tháng đều điều tra lượng cá đánh bắt ở biển
去年、ヒラメという魚は事故の前の8倍ぐらいに増えていました

năm ngoái, loại cá bẹt tăng lên gấp 8 lần trước khi sự cố xảy ra

năm ngoái, loại cá bẹt tăng lên gấp 8 lần trước khi sự cố xảy ra
ナメタガレイは7倍ぐらいに増えていました

cá ナメタガレイ thì tăng lên gấp 7 lần

cá ナメタガレイ thì tăng lên gấp 7 lần
福島県は、安全のため、海でとった魚の中に放射線を出す物質がどのくらい入っているかも調べています

tỉnh Fukushima, để an toàn thì điều tra lượng vật chất từ chất phóng xạ thải ra hấp thụ vào bên trong cá được đánh bắt từ biển

tỉnh Fukushima, để an toàn thì điều tra lượng vật chất từ chất phóng xạ thải ra hấp thụ vào bên trong cá được đánh bắt từ biển

lượng vật chất này thì ít hơn tiêu chuẩn được đưa ra của nhà nước từ tháng 4 năm 2015

lượng vật chất này thì ít hơn tiêu chuẩn được đưa ra của nhà nước từ tháng 4 năm 2015
福島県は、海の魚をまたたくさん売ることができるようにしたいと考えています

tỉnh Fukushima đang suy nghĩ đến việc muốn có thể bán thật nhiều cá của vùng biển này.

tỉnh Fukushima đang suy nghĩ đến việc muốn có thể bán thật nhiều cá của vùng biển này.
福島県 海でヒラメなどの魚が増えている

Số lượng cá tăng lên ở biển của tỉnh fukushima như là cá bơn

Số lượng cá tăng lên ở biển của tỉnh fukushima như là cá bơn

Tỉnh fukushima , sau thảm hoạ hạt nhân của nhà máy nhiệt điện vào năm 2011, thì đã quyết định số lượng và địa điểm được câu cá ở ngoài biển.

Tỉnh fukushima , sau thảm hoạ hạt nhân của nhà máy nhiệt điện vào năm 2011, thì đã quyết định số lượng và địa điểm được câu cá ở ngoài biển.
福島県は、海に魚がどのくらいいるかを毎月調べています

Tỉnh fukushima đang tiến hành kiểm tra lượng cá có ở biển hàng tháng

Tỉnh fukushima đang tiến hành kiểm tra lượng cá có ở biển hàng tháng
去年、ヒラメという魚は事故の前の8倍ぐらいに増えていました

Năm ngoái, loài cá có tên là ヒラメ đã tăng lên khoảng 8 lần so với trước khi xảy ra sự cố

Năm ngoái, loài cá có tên là ヒラメ đã tăng lên khoảng 8 lần so với trước khi xảy ra sự cố
ナメタガレイは7倍ぐらいに増えていました

Loài ナメタガレイ thì tăng lên khoảng 7 lần

Loài ナメタガレイ thì tăng lên khoảng 7 lần
福島県は、安全のため、海でとった魚の中に放射線を出す物質がどのくらい入っているかも調べています

Tỉnh fukushima cũng đang tiến hàng hành điều tra xem có bnhieu chất phát ra bức xạ có trong cá ở biển để đảm bảo an toàn

Tỉnh fukushima cũng đang tiến hàng hành điều tra xem có bnhieu chất phát ra bức xạ có trong cá ở biển để đảm bảo an toàn

Chất này thì có ít hơn so với tiêu chuẩn đã được quốc gia quy định kể từ tháng 4 năm 2015

Chất này thì có ít hơn so với tiêu chuẩn đã được quốc gia quy định kể từ tháng 4 năm 2015
福島県は、海の魚をまたたくさん売ることができるようにしたいと考えています

Tỉnh Fukushima nghĩ rằng muốn làm cho việc bán cá biển nhiều lại lần nữa

Tỉnh Fukushima nghĩ rằng muốn làm cho việc bán cá biển nhiều lại lần nữa
福島県 海でヒラメなどの魚が増えている

tỉnh fukusima lượng cá bơn trên biển đang tăng lên

tỉnh fukusima lượng cá bơn trên biển đang tăng lên

sau sự cố nhà máy phát điện năng lượng nguyên tử năm 2011 tỉnh fukusima đã quyết định địa điểm và số lần đánh bắt cá trên biển

sau sự cố nhà máy phát điện năng lượng nguyên tử năm 2011 tỉnh fukusima đã quyết định địa điểm và số lần đánh bắt cá trên biển
福島県は、海に魚がどのくらいいるかを毎月調べています

Tỉnh fukusima điều tra hàng tháng có bao nhiêu lượng cá trên biển

Tỉnh fukusima điều tra hàng tháng có bao nhiêu lượng cá trên biển
去年、ヒラメという魚は事故の前の8倍ぐらいに増えていました

năm ngoái loại cá tên là cá bơn tăng gấp 8 lần so với trước tai nạn

năm ngoái loại cá tên là cá bơn tăng gấp 8 lần so với trước tai nạn
ナメタガレイは7倍ぐらいに増えていました

Nametagaray tăng gấp 7 lần

Nametagaray tăng gấp 7 lần
福島県は、安全のため、海でとった魚の中に放射線を出す物質がどのくらい入っているかも調べています

vì lý do an toàn tỉnh fukusima cũng đang điều tra xem có bao nhiêu chất phóng xạ trong con cá bắt lên từ biển

vì lý do an toàn tỉnh fukusima cũng đang điều tra xem có bao nhiêu chất phóng xạ trong con cá bắt lên từ biển

những chất này ít hơn so với tiêu chuẩn quốc gia từ tháng 4 năm 2016

những chất này ít hơn so với tiêu chuẩn quốc gia từ tháng 4 năm 2016
福島県は、海の魚をまたたくさん売ることができるようにしたいと考えています

fukusima đang suy nghĩ rằng muốn họ muốn bán thật nhiều cá trên biển trở lại

fukusima đang suy nghĩ rằng muốn họ muốn bán thật nhiều cá trên biển trở lại