香港 地震があった北海道が旅行と食品のイベントを開く

Hong Kông tổ chức sự kiện du lịch và ẩm thực của hockaido- nơi vừa xảy ra động đất

Hong Kông tổ chức sự kiện du lịch và ẩm thực của hockaido- nơi vừa xảy ra động đất
9日、北海道の人たちが香港で、旅行や食品の仕事をしている会社を招待して、イベントを開きました

Vào tháng 9 này;người Hockaido ở HongKong sẽ tổ chức sự kiện giới thiệu các công ty sản xuất đồ ăn và du lịch

Vào tháng 9 này;người Hockaido ở HongKong sẽ tổ chức sự kiện giới thiệu các công ty sản xuất đồ ăn và du lịch
先月大きな地震があったあと、北海道へ旅行に来る人が減っています

Tháng trước ở Hockaido có một trận động đất nên lượng người du lịch Hockaido bị giảm xuống

Tháng trước ở Hockaido có một trận động đất nên lượng người du lịch Hockaido bị giảm xuống

Phó thị trưởng Hockaido đã nói trong sự kiện rằng hãy đến du lịch Hockaido

Phó thị trưởng Hockaido đã nói trong sự kiện rằng hãy đến du lịch Hockaido
温泉や
スキーなど季節で
いろいろな
楽しみ方があるので、ぜひ
来てください」と
言いました

Tắm suối nước nóng, trượt tuyết vv và rất nhiều dịch vụ hấp dẫn khác; nhất định phải đến du lịch.

Tắm suối nước nóng, trượt tuyết vv và rất nhiều dịch vụ hấp dẫn khác; nhất định phải đến du lịch.
北海道は香港に食品をたくさん輸出しています

Hockaido đã xuất khẩu sang HongKong rất nhiều sản phẩm ẩm thực

Hockaido đã xuất khẩu sang HongKong rất nhiều sản phẩm ẩm thực

Ở hội nghị này ác công ty sản xuất đồ ăn từ hockaido sẽ giới thiệu sò và cua

Ở hội nghị này ác công ty sản xuất đồ ăn từ hockaido sẽ giới thiệu sò và cua
そして、来た人に食べてもらったり、料理のしかたを説明したりしていました

Sau đó những người đến sẽ được thưởng thức, được hướng dẫn cách nấu các món ăn.

Sau đó những người đến sẽ được thưởng thức, được hướng dẫn cách nấu các món ăn.
香港の会社の人は「北海道の食品は、値段が少し高くてもいい物がほしいというお客さんが買います

Các công ty của HongKong cho biết dù giá các sản phẩm ẩm thực tốt của Hockaido hơi cao nhưng khách hàng vẫn muốn mua.

Các công ty của HongKong cho biết dù giá các sản phẩm ẩm thực tốt của Hockaido hơi cao nhưng khách hàng vẫn muốn mua.
地震があっても問題ないと思います」と話していました

Mặc dù có động đất nhưng sẽ không ảnh hưởng đến sự kiện

Mặc dù có động đất nhưng sẽ không ảnh hưởng đến sự kiện
香港 地震があった北海道が旅行と食品のイベントを開く

Hokkaido nơi có một trận động đất ở Hồng Kông mở ra các sự kiện du lịch và ăn uống

Hokkaido nơi có một trận động đất ở Hồng Kông mở ra các sự kiện du lịch và ăn uống
9日、北海道の人たちが香港で、旅行や食品の仕事をしている会社を招待して、イベントを開きました

Vào ngày 9, người dân ở Hokkaido đã mời một công ty đang làm công việc du lịch và thực phẩm ở Hồng Kông và mở một sự kiện

Vào ngày 9, người dân ở Hokkaido đã mời một công ty đang làm công việc du lịch và thực phẩm ở Hồng Kông và mở một sự kiện
先月大きな地震があったあと、北海道へ旅行に来る人が減っています

Sau một trận động đất lớn vào tháng trước, có ít người đi du lịch đến Hokkaido

Sau một trận động đất lớn vào tháng trước, có ít người đi du lịch đến Hokkaido

Phó Thống đốc Hokkaido tại sự kiện Sẽ tốt đẹp khi tham gia một chuyến đi

Phó Thống đốc Hokkaido tại sự kiện Sẽ tốt đẹp khi tham gia một chuyến đi
温泉や
スキーなど季節で
いろいろな
楽しみ方があるので、ぜひ
来てください」と
言いました

Bởi vì có nhiều cách để thưởng thức trong các mùa như suối nước nóng và trượt tuyết, hãy đến bằng mọi cách

Bởi vì có nhiều cách để thưởng thức trong các mùa như suối nước nóng và trượt tuyết, hãy đến bằng mọi cách
北海道は香港に食品をたくさん輸出しています

Hokkaido xuất khẩu rất nhiều đồ ăn đến Hồng Kông

Hokkaido xuất khẩu rất nhiều đồ ăn đến Hồng Kông

Tại địa điểm, một công ty thực phẩm ở Hokkaido giới thiệu sò điệp, cua, v.v.

Tại địa điểm, một công ty thực phẩm ở Hokkaido giới thiệu sò điệp, cua, v.v.
そして、来た人に食べてもらったり、料理のしかたを説明したりしていました

Và tôi đã ăn bởi những người đến và giải thích cách nấu ăn

Và tôi đã ăn bởi những người đến và giải thích cách nấu ăn
香港の会社の人は「北海道の食品は、値段が少し高くてもいい物がほしいというお客さんが買います

Một người của công ty Hong Kong cho biết: Khách hàng mua thực phẩm ở Hokkaido rằng họ muốn một thứ có giá đắt

Một người của công ty Hong Kong cho biết: Khách hàng mua thực phẩm ở Hokkaido rằng họ muốn một thứ có giá đắt
地震があっても問題ないと思います」と話していました

Tôi nghĩ rằng không có vấn đề gì ngay cả khi có một trận động đất.

Tôi nghĩ rằng không có vấn đề gì ngay cả khi có một trận động đất.