東京オリンピック 船に乗って行く会場もある

Thế vận hội Tokyo, có thêm một địa điểm để đi thuyền.

Thế vận hội Tokyo, có thêm một địa điểm để đi thuyền.

Uỷ ban tổ chức thế vận hội Olympic và Paralympic Tokyo vào năm tới đã lên kế hoạch cho lượng người đến cuộc thi.

Uỷ ban tổ chức thế vận hội Olympic và Paralympic Tokyo vào năm tới đã lên kế hoạch cho lượng người đến cuộc thi.

Địa điểm thuyền, ca nô và một số địa điểm cưỡi ngựa không có trạm gần đó.

Địa điểm thuyền, ca nô và một số địa điểm cưỡi ngựa không có trạm gần đó.
バスを使いますが、海が近いため船も使います

Xe buýt sẽ được sử dụng nhưng cũng sẽ cần dùng thuyền vì gần biển.

Xe buýt sẽ được sử dụng nhưng cũng sẽ cần dùng thuyền vì gần biển.
船は、
近くに
駅がある
乗り場と、
会場に
近い乗り場の
間を
行ったり
来たりします

Con thuyền sẽ di chuyển qua lại giữa bến và một trạm gần đó và neo đậu gần địa điểm.

Con thuyền sẽ di chuyển qua lại giữa bến và một trạm gần đó và neo đậu gần địa điểm.
組織委員会などは、船が、聖火台を置く「夢の大橋」や「レインボーブリッジ」、お台場の近くを通るようにしたいと考えています

Ban tổ chức và những người khác muốn đảm bảo rằng chiếc thuyền sẽ đi qua ”Cây cầu của giấc mơ” và ”Cầu vồng” nơi đặt ngọn đuốc.

Ban tổ chức và những người khác muốn đảm bảo rằng chiếc thuyền sẽ đi qua ”Cây cầu của giấc mơ” và ”Cầu vồng” nơi đặt ngọn đuốc.
会場に行くときも船から東京の景色を楽しんでもらうためです

Điều này là để đảm bảo bạn tận hưởng khung cảnh của Tokyo từ thuyền khi bạn đến địa điểm này.

Điều này là để đảm bảo bạn tận hưởng khung cảnh của Tokyo từ thuyền khi bạn đến địa điểm này.
東京オリンピック 船に乗って行く会場もある

Có một địa điểm để nên thuyền đi tới olympic tokyo

Có một địa điểm để nên thuyền đi tới olympic tokyo

Ban tổ chức olympic và paralympic tokyo vào năm sau đã xây dựng một kế hoạch về giao thông cho những người đi xem thi đấu.

Ban tổ chức olympic và paralympic tokyo vào năm sau đã xây dựng một kế hoạch về giao thông cho những người đi xem thi đấu.

Một bộ phận địa điểm tổ chức của đua ngựa và địa điểm tổ chức cano và boat không gần nhà ga

Một bộ phận địa điểm tổ chức của đua ngựa và địa điểm tổ chức cano và boat không gần nhà ga
バスを使いますが、海が近いため船も使います

có thể sử dụng xe bus nhưng vì gần biển nên cũng dùng cả thuyền.

có thể sử dụng xe bus nhưng vì gần biển nên cũng dùng cả thuyền.
船は、
近くに
駅がある
乗り場と、
会場に
近い乗り場の
間を
行ったり
来たりします

Thuyền ,sẽ đi lại giữa điểm đón khách gần điểm đón và gần chỗ đón gần nhà ga.

Thuyền ,sẽ đi lại giữa điểm đón khách gần điểm đón và gần chỗ đón gần nhà ga.
組織委員会などは、船が、聖火台を置く「夢の大橋」や「レインボーブリッジ」、お台場の近くを通るようにしたいと考えています

Ban tổ chức ,đang suy nghĩ việc thông qua những chiếc thuyền đi đến odaiba như cầu vồng, hay chiếc cầu của những giấc mơ nơiđặt ngọn lửa thiêng olympic

Ban tổ chức ,đang suy nghĩ việc thông qua những chiếc thuyền đi đến odaiba như cầu vồng, hay chiếc cầu của những giấc mơ nơiđặt ngọn lửa thiêng olympic
会場に行くときも船から東京の景色を楽しんでもらうためです

từ những chiếc thuyền tới chỗ thi đấu, người xem sẽ được thưởng ngoạn cảnh đẹp của tokyo.

từ những chiếc thuyền tới chỗ thi đấu, người xem sẽ được thưởng ngoạn cảnh đẹp của tokyo.